Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tu Trai Nghia Lop 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 29 trang )


`

? Thế nào là từ đồng nghĩa ?
? Tìm từ đồng nghĩa với hai từ sau:
Thật
Thật
thà
thà và
Giả dối.
Giả dối.

Thành thật
Trung thực
Ngay thẳng
Giả tạo
Dối trá
Lơn lẹo
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Ví dụ:






Tiết 39 Từ trái nghĩa


I. Thế nào là từ trái nghĩa
Ví dụ 1 :
Xét hai bản dịch thơ
1. Ví dụ.


Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng.
(Lí Bạch Tơng Nh dịch)
!"#$"%&'("
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi: Khách ở đâu đến làng?
(Hạ Tri Chơng Trần Trọng San dịch)
)*+,++ /, $0)
)*+,++ /, $0)
12345
12345
67 $8+0
67 $8+0
Trẻ
già
Cúi
đi trở lại
Ngẩng

? Với các cặp từ trái nghĩa đã tìm đợc em hãy

xét xem chúng đợc xác định dựa trên cơ sở
chung nào (từ loại, ý nghĩa) ?
Động từ - sự di chuyển: rời khỏi hay trở
lại nơi xuất phát.
Động từ - hoạt động của đầu theo hớng
lên hoặc xuống
Tính từ - chỉ tuổi tác
Cơ sở chung
Đi - trở lại
Trẻ - già
Ngẩng - cúi
Các cặp từ trái
Các cặp từ trái
nghĩa
nghĩa
? Qua đó em hiểu từ trái nghĩa là những từ nh
thế nào ?
9:/, ;/+< ,
9:/, ;/+< ,
=>+ "1
=>+ "1

- Xét cặp từ lành - vỡ trong các trờng hợp sau:

- Xét cặp từ lành - vỡ trong các trờng hợp sau:

Tính lành
Bát vỡ
? Trong mỗi trờng hợp trên cặp từ lành - vỡ
có phải là từ trái nghĩa không ? Vì sao ?

Trờng hợp 1: lành - vỡ là từ trái nghĩa chúng
cùng chỉ trạng thái của sự vật.
Trờng hợp 2: lành - vỡ không phải là cặp từ
trái nghĩa vì chúng không có một cơ sở chung.

? Từ đó em rút ra chú ý gì khi xét các cặp từ
trái nghĩa ?
Bát lành
Bát vỡ
2.
1.
* Chú ý: Khi xét các cặp từ trái nghĩa phải dựa
trên một cơ sở chung.

?" @,+,+*@ "*+ /, 
?" @,+,+*@ "*+ /, 
3+>.++A5
3+>.++A5
-1-
-1-
-2-
-2-
"B
"B
-3-
-3-
To - nhá
To - nhá
 C.
 C.


Dµi ng¾n–

Nhanh - chậm

Buån-Vui

Nh¾m - më

234D
? Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trờng hợp
rau già, cau già "ngời già" ?
- già (rau già, cau già)
- già (ngời già) > < trẻ (ngời trẻ)
=> Già là từ nhiều nghĩa
) Từ các ví dụ về các cặp từ già - trẻ; già -
non ở trên cho ta biết từ già thuộc loại từ nào ?
? Từ đó em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa từ
nhiều nghĩa với hiện tợng trái nghĩa?
=> Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ
trái nghĩa khác nhau
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I. Thế nào là từ trái nghĩa
> < non (rau non, cau non)
1234

? Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm trong những
trờng hợp sau:(Bài tập 2 - SGK tr 129)

- Cá tơi

Tơi
- Hoa tơi
- Xấu tính
Xấu
- Xấu trai
> < Cá ơn
> < Hoa héo
> < Tốt tính
> < Đẹp trai


Thành thật Giả tạo
Trung thực Dối trá
Ngay thẳng Lơn lẹo

Lu ý: Với các từ đồng nghĩa,hiện tợng trái
nghĩa có thể diễn ra hàng loạt
) Từ đó em rút ra nhận xét gì về hiện tợng
trái nghĩa với các từ đồng nghĩa ?
trái nghĩa
3=E
> <
> <
> <

TiÕt 39 Tõ tr¸i nghÜa
F1;/,
) Tõ viÖc ph©n tÝch hai vÝ dô trªn em h·y
chèt l¹i nh÷ng kiÕn thøc cÇn ghi nhí ?
1234

D1&
/, ;/+< ,=
>+ "1
GH/'" +<I"H+'"+ 
/, J,+ "1
KL="M5
NO7+,++ /, .P H+0
@QRH"+3+"1
2&+,+/S T=>, +<I
U ;V1

Tiết 39 Từ trái nghĩa
I.Thế nào là từ trái nghĩa
II. Sử dụng từ trái nghĩa.
1. Ví dụ 1.
? Nêu tác dụng của việc sử dụng các cặp từ
trái nghĩa trong hai bài thơ Cảm nghĩ trong đêm
thanh tĩnh và Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới
về quê.
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I.Thế nào là từ trái nghĩa
II. Sử dụng từ trái nghĩa.
1. Ví dụ 1.
? Nêu tác dụng của việc sử dụng các cặp từ
trái nghĩa trong hai bài thơ Cảm nghĩ trong đêm
thanh tĩnh và Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới
về quê.
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I.Thế nào là từ trái nghĩa
II. Sử dụng từ trái nghĩa.

1. Ví dụ
? Nêu tác dụng của việc sử dụng các cặp từ
trái nghĩa trong hai bài thơ Cảm nghĩ trong
đêm thanh tĩnh và Ngẫu nhiên viết nhân
buổi mới về quê.
Ví dụ 1.


Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng.
(Lí Bạch Tơng Nh dịch)
=> Từ trái nghĩa tạo thế đối làm nổi bật
diễn biến tâm trạng của nhân vật trữ tình: từ việc
ngắm vầng trăng sáng đến tình cảm nhớ quê h
ơng.

!"#$"%&'("
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi: Khách ở đâu đến làng?
(Hạ Tri Chơng Trần Trọng San dịch)
=> Từ trái nghĩa tạo vế đối, tạo hình tợng tơng
phản làm nổi bật sự thay đổi về tuổi tác, vóc
dáng của tác giả sau một thời gian dài xa quê.

/,
F1;/,

FF1WX4/, 1

)Tìm một số thành ngữ có sử dụng các
cặp từ trái nghĩa ?

1.Ví dụ
- Tham bát bỏ mâm - Tả xung hữu đột
- Sống dở chết dở - Thả mồi bắt bóng
- W& nắng +'" ma - Nhiều no ít đủ
) Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa trong
việc tạo thành ngữ có tác dụng nh thế nào ?
=> Tác dụng: /, V*=>=
0.R#YC=>V;+;E
<@H
Mời các em hoạt động nhóm
Ví dụ 2

 /,
F1;/,
FF1WX4/, 1
) Tõ c¸c vÝ dô trªn cho em thÊy viÖc sö
dông tõ tr¸i nghÜa trong khi nãi, khi viÕt cã
t¸c dông nh thÕ nµo?
1234
D1&
WX4/, 5
V*=>=0.
#YC=>V
L+;E<@H


III. L"YT.5
Bài tập 1(Bài 1-SGK tr 129): Tìm các từ trái nghĩa
trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
a. Chị em nh chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.
b. Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mơi Tết thịt treo trong nhà.
c. Ba năm đợc một chuyến sai
áo ngắn đi mợn, quần dài đi thuê.
d. Đêm tháng năm cha nằm đã sáng,
Ngày tháng mời cha cời đã tối.
? Xác định cơ sở chung của các cặp từ trái
nghĩa đã tìm đợc ?
lành
rách
giàu nghèo
ngắn
dài
Đêm
Ngày
sáng
tối

a. lành > < rách
b. giàu > < nghèo
c. ngắn > < dài
d. đêm > < ngày
sáng > < tối
Trạng thái
Hiện tợng xã hội

Kích thớc
Thời gian
Không gian
Các cặp từ trái nghĩa Cơ sở chung
Bài tập 1 (bài 1:sgk 129)

Bài tập 2: Tìm các cặp từ trái nghĩa biểu thị
những khái niệm tơng phản
<5E <D5NZ
<5283 <[5N3+=&+
Sớm - muộn; lâu - mau;
Sáng - chiều; đêm - ngày
(buổi) sáng - (buổi) tối
Xa - gần; nam - bắc;
Ra - vào; lên - xuống;
(trời) sáng - (trời) tối
Trớc - sau;trong -ngoài;
Trên - dới; trái - phải;
Cao - thấp; lớn - bé
Dài - ngắn; to - nhỏ

Bài tập 3 (bài 4: sgk 129): Hãy viết một đoạn
văn ngắn về tình cảm quê hơng, có sử dụng từ
trái nghĩa
Ai sinh ra mà chẳng có một quê hơng. Khi xa
quê ai mà chẳng nhớ. Tôi cũng vậy. Khi xa, tôi
nhớ hết thảy những gì thuộc về quê. Nhng có lẽ
tôi nhớ nhất là con sông quê. Tôi nhớ nó trong
những ngày nắng ấm áp nớc sông lấp lánh nh
dát bạc, nhớ cả những ngày ma nớc ào ạt xô

bờ. Nhớ cả con nớc khi vơi, khi đầy. Nhớ những
con thuyền khi xuôi khi ngợc. Tôi nhớ tất cả
những gì gắn bó với dòng sông.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×