Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi học kỳ 1 môn Sinh học lớp 9 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.49 KB, 12 trang )

ờ Thi Hoc Ki I. Nm hoc 2010 2011.
Mụn: Sinh 9. ( thi gian 45 phut)
im Bng ch Giỏm kho Mó phỏch
Bi:
A. TRC NGHIM: (4 im)
I. Hóy khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng nht:
Cõu1: Trong phép lai giữa 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng, khác nhau 2 cặp
tính trạng tơng phản thì kết luận nào sau đây là đúng:
A. F
1
ng tớnh trung gian
B. F
2
cú t l kiu hỡnh 1:2:1
C. F
2
cú t l kiu hỡnh 1:1
D. F
2
cú t l kiu hỡnh (3:1)
2
Cõu2:Nguyờn tc b sung trong cu trỳc ca ADN dn n h qu:
A. A = X, G = T C. A G = X T
B. A + G = T + X D. A + T = G + X
Cõu3: mARN l kớ hiu ca phõn t :
A. cỏc loi ARN C. ARN riboxom
B. ARN vn chuyn D. ARN thụng tin
Cõu4: Cỏc gen phõn li c lp, kiu gen AaBb cú th to ra cc nhng loi
giao t no?
A. AB, Ab, aB, ab. C. Ab, aB, ab
B. AB, aB, ab D. AB, Ab, aB


Cõu 5: Kiu gen d hp hai cp gen l:
A. Aabb B. aaBb C. AABb D.AaBb
Cõu6: Trong chu kỡ t bo, s t nhõn ụi NST din ra :
A. kỡ trung gian C. kỡ gia.
B. kỡ u D. kỡ sau v kỡ cui.
Cõu7:: Trong t bo sinh dng ca ngi bnh nhõn Down cú hin tng:
A. Tha 1 NST s 21 B. Thiu 1 NST s 21
C. Tha 1 NST gii tớnh X D.Thiu 1 NST gii tớnh X
Cõu 8: Ci c cú b NST bỡnh thng 2n =18. Khi quan sỏt trong mt t bo
sinh dng ca c ci, ngi ta m c 17 NST. õy l th:
A. D bi (2n +1) B. Tam bi(3n) C. T bi (4n) D. D bi (2n -1)
B. PHN T LUN: (6 im )
Câu 1: (1,0 điểm). Cho 1 đoạn mạch gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –
a. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ
mạch 2.
b. Đoạn gen trên thực hiện quá trình tự nhân đôi, hãy viết cấu trúc của 2
đoạn gen con .
Câu 2: (2,5 điểm). Cho lai hai giống cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng
với nhau được F
1
toàn cà chua quả đỏ. Khi cho các cây F
1
giao phấn với nhau
thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F
2
sẽ như thế nào?
Vẽ sơ đồ lai từ P → F
2

.
Câu 3:(2,5điểm)Một đoạn ADN có A =240=10% tổng số nucleotic của đoạn
ADN.
a/ Tìm tổng số nucleotit và số lượng từng loại nucleotit của ADN?
b/ Tính khối lượng phân tử của ADN?
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B D A D A A D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu1:
a. Trình tự mARN được tổng hợp từ mạch 2:
(0,5đ)
– A – U – G – X – U – X – G – A – X –
b. 2 đoạn ADN con :
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –
(0,5đ)
Mạch 1 : – A – T – G – X – T – X – G – A – X –
Mạch 2 : – T – A – X – G – A – G – X – T – G –
Câu 2: - Xác định trội lặn, quy ước gen. 0.5 điểm
- Xác định kiểu được gen của P, G 0.5 điểm
- Viết sơ đồ lai từ P đến F
1
và xác định kiểu gen F
1
. 0.5 điểm
- Viết sơ đồ lai F
1
X F

1
, G F1. 0.5 điểm
- Xác định kết quả F2, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2. 0.5 điểm
Câu3:
a/ Tổng số nucleotic của AND: 240 X 100 =2400
10
A=T =240
G=X=2400/2-A
b/M=Nu x300
II. Ma trận

Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL T
N
TL
1. Các QLDT
Menden
2Câu1(1.0đ) 1Câu(0.5đ) 1 câu(2,5d) 3,5đ
2. Nhiễm sắc
thể
1 Câu(0.5đ) 0,5 đ
3. AND và gen 1Câu(0,5đ) 1Câu(0,5đ) 1Câu(1đ) 1 câu(2,5d) 5,0 đ
4. Biến dị 1Câu(0.5đ) 1Câu(0.5đ) 1,0đ
cộng 2,0 đ 3,0 đ 5đ 10.0
Đề Thi Học Kì I. Năm học 2010 – 2011.
Môn: Sinh 7. ( thời gian 45 phút)
Điểm Bằng chữ Giám khảo Mã phách
B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Câu 1: (2 điểm): Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù
hợp với các thông tin ở cột A.
Động vật nguyên
sinh (A)
1……
2……
3………
4………
5………
Đặc điểm (B)
1. Trùng roi a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột
2. Trùng biến hình
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi
và tiếp hợp
3. Trùng giày c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi
4. Trùng kiết lị
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân
đôi và liệt sinh
5. Trùng sốt rét e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển
Câu 2 ( 2điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
D. Mắt và lông bơi phát triển
2. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non B. Ruột già
C. Ruột thẳng D. Tá tràng
3. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo đem theo những chất gì vào miệng và mang

trai?
A. Đem theo thức ăn C. Đem theo Ôxi
B. Đem theo thức ăn và Ôxi D. Cả A, B, C đều sai
4. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng riêng cho lớp sâu bọ?
A. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có bốn đôi chân
B. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có các càng và chân bò
C. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và 2 đôi cánh
D. Có vỏ ki tin cứng như bộ xương
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 3. (2 điểm): Vì sao san hô tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cánh san hô
làm vật trang trí?
Câu 4: (2,5 điểm)¨ Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế
nào? Nêu những lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt. Em có những việc làm nào
góp phần bảo vệ giun đất?
Câu 5: ( 1,5 điểm): Lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố có ý nghĩa gì đối với đời sống
của tôm?
C - ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM)
Câu 1 (2điểm): Mỗi ý đúng 0,4 điểm)
1 - e ; 2 - c ; 3 - b ; 4 - a ; 5 - d
Câu 2 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1 - D ; 2 - A ; 3 - B ; 4 - C
II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 3 (2điểm) Mỗi ý đúng 1,0 điểm
- Ở san hô khi chồi mọc ra vẫn tiếp tục dính vào cơ thể bố mẹ để tạo thành tập
đoàn.
- Người ta thường bẻ cành san ho ngâm vào nước vôi nhằm huỷ hoại phần thịt
của san hô, làm trơ ra bộ xương bằng đá vôi, được dùng làm vật trang trí.
Câu 4 (2,5 điểm):
*Cấu tạo ngoài giun đất thích nghi với đời sống trong đất:

- Cơ thể hình giun (0,5 đ).
- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển (0,25 đ).
- Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rút trong đất
(0,5 đ).
- Cách dinh dưỡng cũng góp phần vào sự di chuyển trong đất rắn (0,25 đ).
* Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt:
- Làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất (0,25 đ).
- Làm tăng độ màu mỡ cho đất: do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra
(0,25 đ).
* Những việc làm bảo vệ giun đất:
- Có ý thức phòng chống ô nhiễm môi trường đất (0,25 đ).
- Tăng cường độ che phủ của đất bằng thực vật để giữ ẩm và tạo mùn cho giun đất
(0,25 đ).
Câu 5 (1,5 điểm):
Lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố có ý nghĩa gì đối với đời sống của tôm:
- Vỏ kitin có ngấm nhiều canxi giúp tôm có bộ xương ngoài chắc chắn làm cơ
sở cho các cử động (0,75 đ).
- Nhờ sắc tố nên màu sắc cơ thể tôm phù hợp với môi trường giúp chúng tránh
khỏi sự phát hiện của kẻ thù (0,75 đ).
MA TRẬN
Câu- chủ đề Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Chương 1:
Ngành ĐVNS
1Câu
2,0

1câu

2,0
Chương 2:
Ngành Ruột
khoang
1Câu
2,0
1câu
2,0
Chương 4:
Ngành Thân
mềm

1 Câu
0,5

1 câu
0,5
Chương 5:
Ngành chân
khớp
1 Câu 0,5 1 câu
1,5
2 câu
2,0
Tổng 4 câu
3,5
1 câu
0,5
2 câu
4,0

1 câu
2,0
8câu
10
Đề Thi Học Kì I. Năm học 2010 – 2011.
Môn: Sinh 6. ( thời gian 45 phút)
Điểm Bằng chữ Giám khảo Mã phách
Phần I: Trắc nghiệm (6đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thân cây dài ra do đâu:
a. Do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn b. Do chồi ngọn
c. Do tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ d. Cả a và c
Câu 2: Mạch rây có chức năng là:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan b. Vận chuyển chất hữu cơ
c. Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa d. Bảo vệ rễ
Câu 3: Miền chóp rễ có chức năng:
a. Làm cho rễ dài ra b. Che chở cho đầu rễ
c. Dẫn truyền d. Hấp thụ nước và muối khoáng
Câu 4: Có tất cả mấy kiểu gân lá:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Chất khí mà cây thải ra trong quá trình hô hấp là:
a. Khí cacbonic b. Khí oxi
c. Khí nitơ d. Không xác định được
Câu 6: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:
a. Nhị b. Nhụy c. Nhị và nhụy d. Tràng hoa
Câu 7: Cây xương rồng có lá biến thành gai có tác dụng:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng

b.


Giúp cây leo lên


c . Giảm sự thoát hơi nước

d. Để bắt mồi
Câu 8: Cây cứng cao, có cành thuộc loại thân gì?
a. Thân gỗ b.Thân cỏ c.Thân quấn d.Tua
cuốn
Câu 9: Khi quang hợp cây xanh đã tạo ra:
a. Tinh bột và khí ôxi b. Tinh bột và khí cácbonic
c. Tinh bột và hơi nước d. Tinh bột, hơi nước và khí cacbonic
Câu 10: Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp:
a.Ban ngày b. Chỉ khi có ánh sáng c.đêm d. Suốt ngày đêm
Câu 11: Lỗ khí thường tập trung nhiều ở:
a. Gân lá b. Biểu bì mặt trên của phiến lá
c. Biểu bì mặt dưới của phiến lá d. Thịt lá
Câu 12: Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt dộng sống của tế bào :
a. Vách tế bào b. Màng sinh chất c. Chất tế bào , d. Nhân
Phần II. Tự luận (4đ)
Câu 1: (2đ) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quang hợp?
Câu 2: (2đ) Mô tả thí nghiệm để chứng minh được phần lớn nước do rễ hút vào và
cây thoát hơi nước qua lá?
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT
THI HỌC KÌ I NĂM 2010-2011
MÔN THI: SINH HỌC 6

Phần I: trắc nghiệm (6đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án a b b c a c c a a d c d

Phần II. Tự luận (4đ)
Câu 1 ( 2đ) Quang hợp là quá trình cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí
cacbonic và ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí oxi.
Sơ đồ quang hợp:
Nước + Khí cacbonic
ánh sáng
Tinh bột + Khí ôxi

Chất diệp lục
Câu 2 (2đ) HS tự thiết kế theo cách của mình.

MA TRẬN
Câu- chủ đề Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Chương 1:
Tế bào thực
vật
1Câu
0,5

1câu
0,5
Chương 2:
Rễ
1Câu
0,5
1câu
0,5

Chương 4:

3 Câu
1,5

3 Câu
1,5
1Câu
2,0


1Câu
2,0

8 câu
7,0
Chương 5:
Hoa
1 Câu 0,5 1 câu
0,5
Tổng 9câu
4,5
3 câu
1,5
1 câu
2,0
1 câu
2,0
14câu
10


×