Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

kinh tế học vĩ mô dành cho chính sách công bài giảng cầu,cung và cân bằng thị trường potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.22 KB, 12 trang )

Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
1
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
CẦU, CUNG VÀ CÂN
BẰNG THỊ TRƯỜNG
27.9.2010
Đặng Văn Thanh
2
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
 Cầu
 Cung
 Trạng thái cân bằng của thò trường
 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Chính sách kiểm soát giá của chính phủ
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
2
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 3
Cầu
 Khái niệm.
Cầu của một hàng hoá, dòch vụ là số lượng của
hàng hoá, dòch vụ đó mà những người tiêu
dùng sẵn lòng mua tương ứng với các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian xác định.
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 4


Cầu
 Hàm số cầu.
Q
D
= f (P)
Nếu là hàm tuyến tính : Q
D
= aP + b (a < 0)
 Quy luật cầu.
Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi) thì lượng cầu mặt
hàng đó sẽ giảm xuống.
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
3
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 5
Cầu
D
Đường cầu dốc xuống
cho biết người tiêu dùng
sẵn lòng mua nhiều hơn
với mức giá thấp hơn
Lượng cầu (Q
D
)
Giá (P)
P

1
P
2
Q
1
Q
2
 Đường cầu
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 6
Cung
 Khái niệm
Cung của một hàng hoá, dòch vụ là số lượng
của hàng hoá, dòch vụ đó mà những người bán
sẵn lòng bán tương ứng với các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian xác đònh.
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
4
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 7
Cung
 Hàm số cung
Q
S
= f (P)
Nếu là hàm tuyến tính : Q
S
= aP + b (a > 0)

 Quy luật cung.
Khi giá một mặt hàng tăng lên (trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi) thì lượng cung
mặt hàng đó sẽ tăng lên
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 8
Cung
S
Đường cung dốc lên
cho biết giá càng cao
doanh nghiệp sẵn lòng
bán càng nhiều.
Lượng cung (Q
S
)
Giá (P)
($/Đơn vò)
P
1
Q
1
P
2
Q
2
 Đường cung
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
5
27.9.2010

Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 9
Trạng thái cân bằng thò trường
Q
D
S
Giao nhau giữa các đường
cung và cầu là điểm cân
bằng thò trường. Tại P
0
lượng cung bằng với lượng
cầu và bằng Q
0
.
P
0
Q
0
P
($/Đơn vò)
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 10
Cơ chế thò trường
D
S
Q
D
P
1
Dư thừa
Q

S
Q
P
($/Đơn vò)
P
0
Q
0
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
6
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 11
Cơ chế thò trường
D
S
Q
S
Q
D
P
2
Thiếu hụt
Q
P
($/Đơn vò)
Q
0

P
0
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 12
Cơ chế thò trường
 Tóm tắt cơ chế thò trường
1) Sự tương tác giữa cung và cầu quyết đònh giá
cân bằng thò trường.
2) Khi chưa cân bằng, thò trường sẽ điều chỉnh sự
thiếu hụt hoặc dư thừa hàng hóa cho đến khi đạt
được trạng thái cân bằng.
3) Thò trường là cạnh tranh hoàn hảo thì cơ chế
hoạt động trên mới có hiệu quả.
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
7
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 13
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
Trạng thái cân bằng thò trường thay đổi theo
thời gian là do:
 Cầu thay đổi (đường cầu dòch chuyển)
 Cung thay đổi (đường cung dòch chuyển)
 Cả cung và cầu đều thay đổi
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 14
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu
 Cầu được quyết đònh bởi các yếu tố ngoài giá
như thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, thò

hiếu ….
 Thay đổi cầu được biểu thò bằng sự dòch
chuyển toàn bộ đường cầu.
 Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di
chuyển dọc theo một đường cầu.
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
8
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 15
D
P
Q
P
1
Q
1
P
2
D’
Q
2
Thay đổi cầu (Đường cầu dòch chuyển)
 Thu nhập
 Thò hiếu người tiêu dùng
 Giá kỳ vọng
 Giá hàng thay thế
 Giá hàng bổ sung

 Số người mua
 Thời tiết, khí hậu
 Quy đònh của chính phủ
Q’
1
Q’
2
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 16
Thay đổi cung (Đường cung dòch chuyển)
 Trình độ công nghệ
 Giá yếu tố đầu vào
 Gía kỳ vọng
 Số doanh nghiệp trong ngành
 Chính sách thuế và trợ cấp
 Điều kiện tự nhiên
P
S
Q
P
1
P
2
Q
1
Q
2
S’
Q’
1
Q’

2
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
9
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 17
D’ SD
Q
1
P
1
Q
D
 Cân bằng ban đầu tại P
0
, Q
0
 Khi cầu tăng (đường cầu dòch
chuyển sang D
/
)
 Thiếu hụt tại P
0
là Q
D
Q
0
 Cân bằng mới tại P

1
, Q
1
P
Q
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 18
S’
Q
S
 Cân bằèng ban đầu tại P
0
, Q
0
 Khi cung tăng (S dòch
chuyển sang S’ )
 Dư thừa tại P
0
là Q
S
Q
0
 Cân bằng mới tại P
1
, Q
1

P
Q
SD
P
1
Q
1
Q
0
P
0
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
10
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 19
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thò trường
 Giá cân bằng được quyết đònh bởi quan hệ
tương tác giữa cung và cầu.
 Cung và cầu được quyết đònh bởi những giá
trò cụ thể của các biến số quan trọng của cung
và cầu.
 Bất kỳ sự thay đổi của một hay nhiều biến số
này đều làm thay đổi giá và lượng cân bằng.
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 20
Mối quan hệ giữa cung cầu và giá
Trong mối quan hệ giữa cung cầu và giá,

đâu là nguyên nhân? Đâu là kết quả?
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
11
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 21
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối đa (Giá trần)
Q
P
S
D
P
0
Q
0
P
max
Q
S
Q
D
• Mục đích : Bảo vệ lợi ích
người tiêu dùng
• Giá trần chỉ có nghóa khi
thấp hơn giá thò trường
• Ví dụ: điện, nước…
• Gây ra sự thiếu hụt

Thiếu hụt
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 22
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (Giá sàn)
• Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động
• Giá sàn chỉ có nghóa khi cao hơn giá thò trường
• Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu…
* Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ
chức thu mua sản lượng thừa.
* Đối với thò trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 2
Đặng Văn Thanh
12
27.9.2010
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 23
P
min
Q
D
Q
S
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (giá sàn)
Q
P
S
D

P
0
Q
0
Dư thừa
27.9.2010 Đặng Văn Thanh 24
w
min
L
D
L
S
Thất nghiệp
Các doanh nghiệp không được trả lương thấp hơn
w
min
. Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp.
S
D
w
0
L
0
Mức lương tối thiểu
L
w

×