Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

QuẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN - GVC.PHAN KẾ VÂN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.71 KB, 65 trang )

GVC.PHAN K VÂNẾ
P. Trư ng khoa Nhà nư c và pháp lu tở ớ ậ
H C Vi N CT- HC KHU V C IIIỌ Ệ Ự

I- Khái quát v đô thề ị
1/ Khái ni m v đô thệ ề ị
- Đô th là s n ph m c a văn minh xã h i, nó ph n ị ả ẩ ủ ộ ả
ánh m t cách t ng h p quá trình và trình đ phát ộ ổ ợ ộ
tri n c a xã h i.ể ủ ộ
-
Sư hình thành và phát tri n các đi m dân ể ể
cư đô th là do:ị
+ S phát tri n c a l c lư ng s n xu t và phân công ự ể ủ ự ợ ả ấ
lao đ ng xã h iộ ộ
+ Chuy n d ch lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng ể ị ộ ệ ộ
phi nông nghi pệ
-Tóm l i,ạ đô th là các đi m dân cư t p trung v i ị ể ậ ớ
m t đ dân s cao, ch y u là lao đ ng phi nông ậ ộ ố ủ ế ộ
nghi p, h s ng và làm vi c theo theo phong cách ệ ọ ố ệ
s ng đô th .ố ị

Đ nh nghĩa v đô th các qu c gia ị ề ị ở ố
có s khácự nhau, do có s khác nhau v ự ề
phát tri n KT- XH, v m c đ phát tri n c a ể ề ứ ộ ể ủ
h th ng đô th và cơ c u hành chính, chính ệ ố ị ấ
tr c a m i nư c.ị ủ ỗ ớ

Vi t Nam căn c vào Ngh đ nh sỞ ệ ứ ị ị ố
72/2001/NĐ-CP c a Chính ph , ban hành ủ ủ
ngày 5/10/2001 và Ngh đ nh s ị ị ố
42/2009/NĐ-CP c a Chính ph ban hành ủ ủ


ngày 7/ 5 / 2009, các đô th nư c ta là các ị ớ
khu dân cư t p trung có đ hai đi u ki n ậ ủ ề ệ
sau: ( Ti p)ế

a/ V c p hành chính,ề ấ đô th là các thành ph , ị ố
th xã, th tr n đư c các cơ quan nhà nư c có th m ị ị ấ ợ ớ ẩ
quy n thành l p.ề ậ

b/ V trình đ phátề ộ tri nể ,ph i đ t nh ng tiêu ả ạ ữ
chu n sau:ẩ
+ Là trung tâm t ng h p hay trung tâm chuyên ổ ợ
ngành, có vai trò thúc đ y s phát tri n KT – XH ẩ ự ể
c a c nư c ho c m t vùng lãnh th nh t ủ ả ớ ặ ộ ổ ấ
đ nh( nh nh t là m t ti u vùng trong huy n)ị ỏ ấ ộ ể ệ
+ Quy mô dân s t i thi u c a n i thành, n i th là ố ố ể ủ ộ ộ ị
4000 ng.
+ Có t l lao đ ng phi nông nghi p t i thi u ph i ỷ ệ ộ ệ ố ể ả
đ t 65% t ng s lao đ ng n i thành, n i th . ạ ổ ố ộ ộ ộ ị (ti p)ế
+ có cơ s h t ng ph c v các ho t đ ng c a ở ạ ầ ụ ụ ạ ộ ủ
dân cư n i thành, n i th t i thi u ph i đ t ộ ộ ị ố ể ả ạ
70% m c tiêu chu n,quy chu n đ i v i t ng ứ ẩ ẩ ố ớ ừ
lo i đô th .ạ ị
+ Có m t đ dân s n i thành, n i th phù h p ậ ộ ố ộ ộ ị ợ
v i quy mô, tính ch t và đ c đi m c a t ng ớ ấ ặ ể ủ ừ
đô th , t i thi u là 2000 ngư i/km2 tr lênị ố ể ờ ở
2/ Phân lo i đô thạ ị
Đ có cơ s quy ho ch, xây d ng và qu n lý đô th , ể ở ạ ự ả ị
c n ph i phân lo i đô th . Có nhi u cách phân lo i ầ ả ạ ị ề ạ
đô th nư c ta cũng như trên th gi i, theo tiêu ị ở ớ ế ớ
chí và tiêu chu n riêng r hay theo cách t ng h pẩ ẽ ổ ợ

a/ Phân lo i theo tiêu chí riêng lạ ẻ
@ Phân lo i theo quy mô dân s , đô th đư c ạ ố ị ợ
phân thành: ĐT nh , ĐT trung bình, ĐT l n, ĐT ỏ ớ
r t l nấ ớ
Ở Vi t Nam, theo B xây d ngệ ộ ự
+ Đô th nh : 4000 đ n dư i 5 v n dânị ỏ ế ớ ạ
+ Đô th trung bình : t 5 v n đ dư i 25 v nị ừ ạ ế ớ ạ
+ Đô th l n trên 25 v nị ớ ạ
@- Phân lo i theo ch c năng hành chính - ạ ứ
chính trị:
+ Th đô ( qu c gia hay liên bang).ủ ố
+ Th đô bang ( n u có cơ s hành chính liên bang)ủ ế ở
+ T nh l .ỉ ỵ
+ Huy n lệ ỵ
@- Phân lo i theo c p hành chính – chính trạ ấ ị
+ Thành ph tr c thu c Trung ương- ngang c p ố ự ộ ấ
t nhỉ
+ Thành ph thu c t nh, th xã –ngang c p huy nố ộ ỉ ị ấ ệ
+ Th tr n – ngang c p xãị ấ ấ
@- Phân lo i theo tính ch t s n xu tạ ấ ả ấ
đô th công nghi p, đô th văn hóa, đô th du ị ệ ị ị
l ch…ị
b/ Phân lo i t ng h p:ạ ổ ợ
Phân lo i trên cơ s t ng h p nhi u tiêu chí ạ ở ổ ợ ề
đ ph c v cho qu n lý nhà nư c.ể ụ ụ ả ớ
Theo Ngh đ nh 72/2001/NĐ-CP, ngày ị ị
5/10/2001 và Ngh đ nh 42/2009/ NĐ-CP, ị ị
ngày 7/5/2009 c a Chính ph cá đô th ủ ủ ị
đư c sauphân thành các lo iợ ạ
Loại


ĐT
Chứcnăng Trung
tâm
Dânsố
(người












LĐ phi
NN( %)
Hạ tầng
Cơ sở
Mât độ dânsố
(Ng/km2)


Đặc
biệt
Thủđôhoặc trung
tâm kt, t/ch,hc

5 triệu
người trở
lên
90% trở
lên
Cơ bản
đồng bộ
hoànchỉnh
15000 ng/
km2
1
Quốc gia/ liên
tỉnh
1 triệu trở
lên
85% trở
lên
Nhiều mặt
đồng bộ
và h/chỉnh
12.000 ng/
km2
2
Liên tỉnh/quốc
gia (1 số lĩnh
vực)
300.000
người ;
nếuTW
800.000

80% trở
lên
Nhiều mặt
tiến tới
đồng bộ
và h/chỉnh
8.000 ng/
km2; TW
10.000
ng/km2
3
Tỉnh/liên tỉnh
(một số lĩnh vực)
150.000 ng
trở lên
75% trở
lên
Từng mặt
đồng
bộ,h/chỉnh
6000 ng/km2
4
Tỉnh/liên huyện 50.000 ng
trở lên
70/% trở
lên
n trên
4000ng/ km2
5
Huyện/ liên xã 4000 ng trở

lên
65/% trở
lên
Đã hoặc
đang xây
dựng
Từ 2000
ng/km2

Đ i v i các trư ng h p đ c bi t tiêu chu n ố ớ ờ ợ ặ ệ ẩ
cho các lo i đô th 3-4-5 như sau:ạ ị
+ Đ i v i các đô th mi n núi,vùng sâu, vùng xa và ố ớ ị ề
h i đ o thì các tiêu chu n cho t ng lo i đô th có ả ả ẩ ừ ạ ị
th th p hơn, nhưng t i thi u ph i b ng 70% tiêu ể ấ ố ể ả ằ
chu n quy đ nh trên.ẩ ị
+ Đ i v i các đô th có ch c năng ngh mát, du l ch, ố ớ ị ứ ỉ ị
đi u dư ng, các đô th nghiên c u khoa h c, đào ề ỡ ị ứ ọ
t o thì tiêu chu n quy mô dân s thư ng trú có th ạ ẩ ố ờ ể
b ng 70% tr lên so v i quy đ nh; các đô th ngh ằ ở ớ ị ị ỉ
mát, du l ch và đi u dư ng m t đ dân s có th ị ề ỡ ậ ộ ố ể
b ng 50% tr lên so v i quy đ nh.ằ ở ớ ị
- Hi n nay c nư c có 754 đô th , theo tiêu ệ ả ớ ị
chu n hi n hành đư c phân thành:ẩ ệ ợ
+ Đô th đ c bi t ị ặ ệ ( 2 Tp ): Hà N i & TPHCM.ộ
+ Đô th lo i Iị ạ ( 9 Tp): H i Phòng,Vinh, Hu , Đà ả ế
N ng,Quy Nhơn, Nha Trang, Buôn Mê Thu t,Đà ẵ ộ
L t, C n Thơ.ạ ầ
+ Đô th lo i IIị ạ ( 12Tp):Biên Hòa, Nam Đ nh, H ị ạ
Long, Vũng Tàu,Thái Nguyên, Vi t Trì,H i Dương, ệ ả
Thanh Hóa, M Tho, Long xuyên, Pleiku, Phan ỹ

Thi t.ế
+ Đô th lo i III ị ạ (39 Tp, th xã)ị
+ Đô th lo i IV: Các th xã còn l i và m t vài th tr n ị ạ ị ạ ộ ị ấ
l nớ
+ Đô th lo i V : các th tr nị ạ ị ấ
- Vùng ngo i đôạ
M i đô th ( tr th tr n ) đ u có vùng ngo i đô là ỗ ị ừ ị ấ ề ạ
ph n đ t đai c a đô th bao quanh n i đô và n m ầ ấ ủ ị ộ ằ
trong gi i h n hành chính c a đô th . Vùng ngo i ớ ạ ủ ị ạ
đô đư c xác đ nh theo quy ho ch chung và đư c ợ ị ạ ợ
cơ quan có th m quy n phê duy t ẩ ề ệ đáp ng 4 yêu ứ
c u sau:ầ
+ D tr m t ph n đ t đai khi c n m r ng đô th .ự ữ ộ ầ ấ ầ ở ộ ị
+ S n m t ph n lương th c, th c ph m, rau xanh ả ộ ầ ự ự ẩ
ph c v k p th i cho n i đôụ ụ ị ờ ộ
+ B trí công trình k thu t, đ u m i t p trung mà ố ỹ ậ ầ ố ậ
trong n i đô không b trí đư cộ ố ợ
+ Xây d ng m ng lư i cây xanh cân b ng h sinh ự ạ ớ ằ ệ
thái b o v tài nguyên môi trư ng. ả ệ ờ

Theo Ng đ nh s 42/2009/ NĐ- CP c a Chính ph ban hành ị ị ố ủ ủ
ngày 7/5/2009
@- Đô th lo i đ c bi t là Tp tr c thu c TWị ạ ặ ệ ự ộ có các qu n ậ
n i thành, huy n ngo i thành và các đô th tr c thu cộ ệ ạ ị ự ộ
@- Đô th lo i I, lo i IIị ạ ạ
+ Là Tp tr c thu c TW có các qu n n i thành, huy n ngo i ự ộ ậ ộ ệ ạ
thành và có th có đô th tr c thu cể ị ự ộ
+ Là Tp thu c t nh có các phư ng n i thành và các xã ngo i ộ ỉ ờ ộ ạ
thành
@- Đô th lo i III là thành ph ho c th xã thu c t nhị ạ ố ặ ị ộ ỉ

có các phư ng n i thành, n i th và cá xã ngo i thành, ngo i ờ ộ ộ ị ạ ạ
thị
@ - Đô th lo i IV là th xã thu c t nhị ạ ị ộ ỉ có các phư ng n i ờ ộ
th và xã ngo i th .ị ạ ị
@ - Đô th lo i IV, đô th lo i V là th tr n thu c huy nị ạ ị ạ ị ấ ộ ệ
có các khu ph xây d ng t p trung và có th có các đi m dân ố ự ậ ể ể
cư nông thôn
3/ Phân c p qu n lý đô thấ ả ị
M c đích phân đ nh rõ trách nhi m qu n lý v m t hành chính ụ ị ệ ả ề ặ
cho các c p t TW đ n đ a phương. Trên cơ s đó phát huy ấ ừ ế ị ở
tính ch đ ng, sáng t o c a m i c p trong vi c l p quy ủ ộ ạ ủ ỗ ấ ệ ậ
ho ch, k ho ch xây d ng đô th , ch đ ng đ u tư cơ s h ạ ế ạ ự ị ủ ộ ầ ở ạ
t ng k thu t t v n t có c a đ a phương…ầ ỹ ậ ừ ố ự ủ ị
Qu n lý đô th Vi t Nam đư c phân c p như sau:ả ị ệ ợ ấ
- C p Trung ương: qu n lý các đô th tr c thu c Trung ươngấ ả ị ự ộ
- C p t nh; qu n lý các thành ph thu c t nh và các th xã, là ấ ỉ ả ố ộ ỉ ị
các đô th lo i 2,2,4.ị ạ
- C p huy n: qu n lý các th tr n ,là các đô th lo i 4ấ ệ ả ị ấ ị ạ
Nguyên t c chung là d a vào phân lo i đô th đ phân c p ắ ự ạ ị ể ấ
qu n lý đô thả ị


1/ Khái niêm v đô th hóaề ị
Đô th hóa là m t quá trình phát tri n( mang ị ộ ể
tính kinh t -xã h i và l ch s ) v dân s đô ế ộ ị ử ề ố
th , s lư ng và quy mô c a các đô th cũng ị ố ợ ủ ị
như đi u ki n s ng đô th .ề ệ ố ị
-Đô th hóa là quá trình m r ng c a đô th , ị ở ộ ủ ị
tính theo t l ph n trăm gi a dân s đô th ỷ ệ ầ ữ ố ị
hay di n tích đô th trên t ng s dân hay ệ ị ổ ố

di n tích c a m t vùng, hay khu v c ( g i là ệ ủ ộ ự ọ
m c đ đô th hóa). Nó cũng có th tính ứ ộ ị ể
theo t l gia tăng gi a hai y u t đó theo ỷ ệ ữ ế ố
th i gian (g i là t c đ đô th hóa).ờ ọ ố ộ ị
2/ Đô th hóa trên th gi iị ế ớ
Đô th hóa phát tri n trên cơ s c a công nghi p hóa, c a cách ị ể ở ủ ệ ủ
m ng KHKT, cu d ch v , c a nông nghi p và c a s ti n b ạ ả ị ụ ủ ệ ủ ự ế ộ
xã h i, trong đó công nghi p hóa và KHKT là nh ng cơ s ộ ệ ữ ở
tiên quy t.B i v y, s phát tri n c a đô th hóa di n ra khác ế ở ậ ự ể ủ ị ễ
nhau v th i gian, t c đ và quy mô gi a các nư c trên th ề ờ ố ộ ữ ớ ế
gi i, gi a các vùng, mi n trong ph m vi m t qu c gia.ớ ữ ề ạ ộ ố
Trào lưu đô th hóa ị b t đ u phương Tâyắ ầ ở vào đ u th k ầ ế ỷ
XIX lan sang Mỹ vào cu i th k XIX và ố ế ỷ Châu Á là nh ng ữ
năm 60- 70 c a th k XXủ ế ỷ


S phát tri n c a dân s đô th th gi i so v i ự ể ủ ố ị ế ớ ớ
t ng s dân nói chung( %) đư c t ng quan và ổ ố ợ ổ
d báo như sau:ự
Năm 1800 1850 1900 1950 1980 2000 2100
Tỷ lệ
%
dân
số
3,2 6,9 14 29,4 46,2 50 90
Cùng v i tăng dân s ,quy mô dân s ,s lư ng ớ ố ố ố ợ
đô th cũng tăng lênị
Các nư c phát tri nớ ể , đô th hóa ị t p trungậ
phát tri n v ch tể ề ấ thì ở các nư c đangớ phát
tri nể l i t p trung ạ ậ phát tri n v lư ngể ề ợ .

Hi n nay t l đô th hóa c a m t s nư c ệ ỷ ệ ị ủ ộ ố ớ
phát tri n và đang phát tri n như sau:ể ể
- Các nư c phát tri n: 75—80%ớ ể
- Các nư c đang phat tri n: 35 40%ớ ể

3/ Đô th hóa Vi t Namị ở ệ
Quá trình đô th hóa Vi t Nam có th phân chia ị ở ệ ể
thành các giai đo n sau:ạ
a/ Th i kỳ phong ki n ( trư c năm 1858)ờ ế ớ
Đô th th i kỳ này ch y u ị ờ ủ ế là các s l , trung ở ỵ
tâm hành chính c a vua chúa, quan l i,ủ ạ m t ộ
s có thêm ph n thương m i, d ch v hình thành ố ầ ạ ị ụ ở
nơi thu n l i giao lưu, buôn bán, b phòng. Đô th ậ ợ ố ị
phong ki n hình thành ế phát tri n không trên ể
cơ s s n xu t.ở ả ấ Đô th không có đư c vai trò và ị ợ
đ a v kinh t đ i v i nông thôn và xã h i nên đô th ị ị ế ố ớ ộ ị
kém phát tri n, nh bé đa s là ph huy n, ph , l . ể ỏ ố ố ệ ủ ỵ
S , ở thành quách phát tri nể , ph n ầ “ th ” b h n ị ị ạ
ch . ế

b/ Th i kỳ thu c đ a và kháng chi n ch ng pháp ờ ộ ị ế ố
( 1858 — 1954
Đô th th i kỳ này ch y u v n là các trung tâm hành ị ờ ủ ế ẫ
chính c a th c dân, phong ki n, có phát tri n thêm thương ủ ự ế ể
m i d ch v song cũng ch ph c v cho th c dân phong ki n ạ ị ụ ỉ ụ ụ ự ế
th ng tr . Pháp có chú ý phát tri n cơ s h t ng ( giao thông, ố ị ể ở ạ ầ
đi n, ngân hàng, bưu đi n…) đ ph c v khai thác, v n ệ ệ ể ụ ụ ậ
chuy n tài nguyên khoáng s n c a nư c ta v chính qu cể ả ủ ớ ề ố
- Th i thu c pháp có 3 lo i thành phờ ộ ạ ố
+ Thành ph c pố ấ I thành l p theo s c l nh c a T ng th ng ậ ắ ệ ủ ổ ố

Pháp, g m 3Tp: Sài Gòn, Hà N i, H i Phòng.ồ ộ ả
+ Thành ph c p II,ố ấ thành l p theo Ngh đ nh c a toàn ậ ị ị ủ
quy n Đông Dương, g m 2 Tp : Ch L n,Đà N ngề ồ ợ ớ ẵ
+ Thành ph c pố ấ III,thành l p theo Ngh đ nh c a toàn ậ ị ị ủ
quy n Đông Dương, g m 15 Tpề ồ
c – Th i kỳ 1955 – 1975ờ
là th i kỳ đ c bi t c a quá trình đô th hóa ờ ặ ệ ủ ị ở
Vi t Nam - hai ch đ chính tr - xã h i 2 ệ ế ộ ị ộ
mi n Nam- B c khác nhauề ắ
+ Mi n B c đ y m nh công nghi p hóa nên ề ắ ẩ ạ ệ
nhi u đô th m i, khu công nghi p đư c ề ị ớ ệ ợ
hình thành, đô th đư c nâng cao v th ị ợ ị ế
chính tr - kinh t - xã h i.ị ế ộ
Năm 1965 —1975 đô th hóa có hư ng ị ớ
ch ng l iữ ạ
+ Mi n Nam : Đô th hóa mang tính gi t oề ị ả ạ

d/ Th i kỳ t năm 1975 đ n nayờ ừ ế
Sau m t th i gian khôi ph c kinh t sau ộ ờ ụ ế
chi n tranh, t c đ đô th hóa phát tri n ế ố ộ ị ể
nhanh, nhi u đô th m i hình thành, đô th ề ị ớ ị
cũ đư c m r ng cho ợ ở ộ đ n nay nư c ta có ế ớ
754 đô th các lo iị ạ , ch t lư ng đô th ấ ợ ị
ngày m t nâng cao và có s đóng góp đáng ộ ự
k vào s phát tri n kinh t - xã h i c a c ể ự ể ế ộ ủ ả
nư c, thúc đ y nông nghi p, nông thôn ớ ẩ ệ
phát tri n. ể
3/ m t s nh n xét chung v đô th hóa ộ ố ậ ề ị
c a Vi t Namủ ệ
- So v i th gi i, đô th hóa Vi t Nam phát ớ ế ớ ị ở ệ

tri n mu n và t c đ ch m hơn.ể ộ ố ộ ậ
Th ng kê dư i đây v đô th hóaố ớ ề ị
Năm 1931 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 201
0
Tỷ lệ
đô thị
hóa(%
7,5 8,7 10 15 20,6 19,2 22 23,5 30

Nhìn chung trong 10 năm tr l i đây các ở ạ
đô th nư c taị ở ớ đang phát tri n nhanh v s ể ề ố
lư ng, ch t lư ng và đ m nhi m đư c vai trò ợ ấ ợ ả ệ ợ
trung tâm phát tri n công nghi p, ti u th công ể ệ ể ủ
nghi p, chuy n giao công ngh , thương mai – du ệ ể ệ
l ch- d ch v , trung tâm phát tri n vă hóa, giáo ị ị ụ ể
d c, nâng cao dân trí, phát tri n ngu n nhân l c, ụ ể ồ ự
đ m b o qu c phòng, an ninh…ả ả ố
- Nh ng h n ch , y u kém trong quá trình ữ ạ ế ế
đô th hóa Vi t Namị ở ệ
+ Cơ s kinh t - k thu t, đ ng l c phát tri n đô ở ế ỹ ậ ộ ự ể
th còn y u, t c đ phát tri n kinh t ch m hơn so ị ế ố ộ ể ế ậ
v i t l tăng dân s đô th ; t l dân s trong đ ớ ỷ ệ ố ị ỷ ệ ố ộ
tu i lao đ ng không có vi c làm khu v c thành ổ ộ ệ ở ự
th còn caoị
+ Tình tr ng s d ng đ t nông nghi p vào m c đích ạ ử ụ ấ ệ ụ
xây d ng đô th thi u k ho ch d n đ n nguy cơ ự ị ế ế ạ ẫ ế
v an ninh lương th c qu c gia.D báo đ n năm ề ự ố ự ế
2020, di n tích đô th vào kho ng 460.000 ha, ệ ị ả
chi m 1,4% di n tích đ t t nhiên c nư c. M c ế ệ ấ ự ả ớ ụ
tiêu đ m b o 40 tri u t n lương th c cho 100 tri u ả ả ệ ấ ự ệ

dân khó có th đ t đư c.ể ạ ợ
+ Các đô th phân b chưa đ ng đ u tương x ng ị ố ồ ề ứ
v i các ngu n tài nguyên trên lãnh th qu c gia.ớ ồ ổ ố

×