Chương trình đào tạo đại học Hành
chính
chuyên ngành quản lý nhà nước về đô
thị
Đã chỉnh sửa theo chương trình khung mới – ban hành theo quyết định 2873
của giám đốc Học viện Hành chính – 2011 và hướng dẫn 2012
TT
khối
TT Tên môn học Số
ĐVHT
I. Kiến thức giáo dục đại cương (chưa tính GDQP 165
tiết)
40
1 1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác-Lênin
Lý luận cơ sở 8
2 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh Lý luận cơ sở 3
3 3 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam
Lý luận cơ sở 4
4 4 Giáo dục Thể chất 5
5 5 Giáo dục Quốc phòng 165 tiết
6 6 Tin học Trung tâm thông tin 5
7 7 Ngoại ngữ (Pháp văn hoặc Anh văn) Khoa ngoại ngữ 15
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 145
1. Kiến thức cơ sở khối ngành – giữ nguyên 30
1 8 Chính trị học Lý luận cơ sở 3
2 9 Xã hội học đại cương Lý luận cơ sở 3
3 10 Lôgíc học Lý luận cơ sở 3
4 11 Tâm lý học đại cương Hành chính học 3
5 12 Quản lý học đại cương Hành chính học 3
6 13 Lịch sử văn minh thế giới Lý luận cơ sở 4
7 14 Kinh tế vĩ mô QLNN về kinh tế 3
8 15 Đại cương văn hoá Việt Nam Lý luận cơ sở 3
9 16 Lý luận NN&PL NN & pháp luật 5
2. Kiến thức cơ sở ngành 24
1
TT
khối
TT Tên môn học Số
ĐVHT
1 17 Lý luận hành chính nhà nước NN & pháp luật 4
2 18 Hiến pháp và Luật tổ chức nhà nước NN & pháp luật 4
3 19 Luật Hành chính NN & pháp luật 4
4 21 Lịch sử hành chính Việt Nam Hành chính học 3
5 20 Hành chính so sánh Hành chính học 3
6 22 Thông tin trong quản lý nhà nước Trung tâm tin học 4
7 23 Pháp luật về phòng chống tham nhũng NN & Pháp luật 2
3.Kiến thức ngành & chuyên ngành (có thay đổi –91dvht– kể cả thực tập, kiến
tập, và tốt nghiệp là 113 dvht)
91
3.1. Kiến thức ngành 69
1 24 Phân tích chính sách Hành chính học 3
2 25 Tâm lý học trong quản lý nhà nước Hành chính học 3
3 26 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước Tổ chức và Nhân sự 4
4 27 Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức
hành chính nhà nước
Tổ chức và Nhân sự 4
5 28 Đạo đức công vụ Tổ chức và Nhân sự 2
6 29 Thanh tra và giải quyết khiếu nại hành
chính
NN & pháp luật 3
7 30 Thẩm quyền hành chính Nhà nước NN & pháp luật 2
8 31 Tổ chức điều hành và quản trị công sở Văn bản và công nghệ
hành chính
3
9 32 Kỹ thuật xây dựng văn bản Văn bản và công nghệ
hành chính
4
10 33 Thủ tục hành chính Văn bản và công nghệ
hành chính
2
11 34 Thống kê trong hành chính nhà nước Văn bản và công nghệ
hành chính
3
12 35 Quản trị địa phương Hành chính học 3
13 36 Quản lý sự thay đổi Hành chính học 2
14 37 Lý luận chung về quản lý nhà nước về xã
hội
QLNN về xã hội 2
15 38 Quản lý nhà nước về an ninh quốc phòng QLNN về xã hội 2
16 39 Quản lý nhà nước về dân tộc tôn giáo QLNN về xã hội 2
2
TT
khối
TT Tên môn học Số
ĐVHT
17 40 Quản lý nhà nước đối với tổ chức phi
Chính phủ
QLNN về xã hội 2
18 41 Lý luận chung về quản lý nhà nước về
kinh tế
QLNN về kinh tế 2
19 42 Quản lý các dự án đầu tư QLNN về kinh tế 2
20 43 Quản lý tài chính công QLNN về tài chính 3
21 44 Chính phủ điện tử Trung tâm tin học 3
22 45 Tổng quan về quản lý vùng và lãnh thổ Bộ môn đtnt 2
23 46 Quản lý nhà nước về biển và hải đảo Bộ môn đtnt 2
24 47 Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi
trường
Bộ môn đtnt 3
25 48 Quản lý nhà nước về nông nghiệp và
nông thôn
Bộ môn đtnt 3
26 49 Quản lý nhà nước về đô thị Bộ môn đtnt 3
3.2. Kiến thức chuyên ngành (tất cả đều bắt buộc) 22
27 50 Xã hội học đô thị Bộ môn đtnt 2
28 51 Kinh tế đô thị Bộ môn đtnt 3
29 52 Quản lý nhà nước về đô thị (phần
chuyên ngành)
Bộ môn đtnt 2
30 53 Quản lý quy hoạch xây dựng và kiến
trúc đô thị
Bộ môn đtnt 3
31 54 Quản lý đất đai và nhà ở đô thị Bộ môn đtnt 3
32 55 Quản lý hạ tầng, dịch vụ công và môi
trường đô thị
Bộ môn đtnt 3
33 56 Ứng dụng GIS trong quản lý đô thị Bộ môn đtnt 2
34 57 Quản lý thị trường bất động sản Bộ môn đtnt 2
35 58 Quản lý xây dựng nông thôn mới Bộ môn đtnt 2
III. Thực tập, thi tốt nghiệp 30
36 59 Kiến tập Ban đào tạo 2
37 60 Thực tập 8
38 61 Thi tốt nghiệp 12
Tổng số 207 (và 165 tiết GDQP)
3
Ghi chú: các môn in nghiêng nằm trong số các môn không bắt buộc theo chương trình khung.
Số đvht in đậm thuộc chương trình chuyên ngành quản lý đô thị. Môn mới bổ sung gạch chân.
4