Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Thiết kế bảo vệ cho trạm biến áp 1102210,5 kV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.19 KB, 92 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
LỜI NÓI ĐẦU
Điện năng là phần năng lượng vô cùng quan trọng đối với đời sống con
người. Nó được sử dụng trong hầu hết các ngành của nền kinh tế quốc dân
như: Nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, dịch vụ.....
Điện năng được sản xuất, truyền tải, phân phối rộng khắp với nhiều cấp
điện áp từ cấp hạ áp, trung áp, cao áp, siêu cao áp và cực siêu cao áp với số
lượng thiết bị rất lớn. Tỷ lệ thuận với độ phức tạp của lưới điện là khả năng
xảy ra các sự cố và hậu quả do các sự cố này gây ra.
Chính vì vậy, hiểu biết về những hư hỏng và hiện tượng không bình
thường có thể xảy ra trong hệ thống điện với những phương pháp và thiết bị
bảo vệ nhằm phát hiện đúng, nhanh chóng cách ly phần tử hư hỏng ra khỏi hệ
thống điện, cảnh báo và xử lý khắc phục chế độ không bình thường là mảng
kiến thức quan trọng của kỹ sư hệ thống điện.
Chính vì những lý do quan trọng trên, em đã nhận đề tài tốt nghiệp:
“Thiết kế bảo vệ cho trạm biến áp 110/22/10,5 kV” làm nội dung cho đồ án
thiết kế tốt nghiệp của mình.
Tuy nhiên với khả năng và trình độ còn hạn chế nên bản đồ án chắc
chắn không tránh khỏi những thiếu xót. Em rất mong nhận được sự góp ý và
chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ môn.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo TS Nguyễn Xuân Hoàng
Việt đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành bản đồ án này. Đồng thời em xin gửi
lời cảm ơn của mình đến toàn bộ các thầy cô giáo trong bộ môn Hệ Thống
Điện đã giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Hà nội ngày...... tháng......năm 2006
Sinh viên : Khương Văn Hải
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
72
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Mục lục
Lời nói đầu ....................................................................................................... 1


Phần I: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BẢO VỆ TRẠM BIẾN ÁP .............2
1.1. Mô tả đối tượng được bảo vệ .................................................................2
1.2. Tính điện kháng của các phần tử ............................................................3
1.3. Xét chế độ ngắn mạch cực đại - một máy biến áp làm việc....................4
1.4. Xét chế độ ngắn mạch cực tiểu- hai máy biến áp làm việc ..................14
1.5. Xét chế độ ngắn mạch cực tiểu- một máy biến áp làm việc..................26
Phần II: LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ CHO TRẠM BIẾN ÁP VÀ
GIỚI THIỆU VỀ RƠ LE ................................................................................35
2.1. Những yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ...................................................35
2.2. Bảo vệ máy biến áp ..............................................................................36
2.3. Giới thiệu tính năng và thông số rơle P633...........................................40
2.4. Giới thiệu tính năng và thông số rơle P122...........................................64
Phần III: TÍNH CÁC THÔNG SỐ CÀI ĐẶT CHO BẢO VỆ........................72
3.1. Chọn máy biến dòng điện......................................................................72
3.2. Tính các thông số cài đặt cho các bảo vệ so lệch P633.........................73
3.3. Tính các thông số cài đặt cho bảo vệ quá dòng P122 dự phòng cho bảo
vệ so lệch.........................................................................................................74
Phần IV: KIỂM TRA SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢO VỆ...................................84
4.1. Chức năng bảo vệ so lệch......................................................................84
4.2. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ so lệch chống chạm đất hạn chế.............92
4.3. Kiểm tra độ nhạy của các bảo vệ quá dòng...........................................96
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
73
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
PHẦN I: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
1.1. Mô tả đối tượng được bảo vệ
Đối tượng được bảo vệ là trạm biến áp 110kV gồm 2 máy biến áp ba cuộn dây giống
nhau, được cấp điện từ một hệ thống. Cuộn cao 115kV, cuộn hạ 10,5kV, cuộn trung 24kV.
Hai cuộn cao và hạ được đấu sao trung tính nối đất trực tiếp, cuộn trung đấu tam giác.
Các thông số chính của máy biến áp như sau:

Công suất máy biến áp: 40 MVA
Điện áp cao: 115kV
Điện áp trung: 24kV
Điện áp hạ: 10,5kV
Điện áp ngắn mạch % của cuộn cao-trung: 10,5%
Điện áp ngắn mạch % của cuộn cao-hạ: 17%
Điện áp ngắn mạch % của cuộn trung-hạ: 6,5%
Tổ đấu dây: Yo/Yo/Δ
Để tính toán dòng điện chạy qua các BI phục vụ hệ thống bảo vệ ta xét các trường hợp
sau:
- Trường hợp khi sự cố ngắn mạch max trạm biến áp có một máy biến áp làm việc
Mục đích là tính thông số đặt cho các chức năng bảo vệ quá dòng, kiểm tra độ an toàn
của bảo vệ so lệch máy biến áp.
- Trường hợp khi sự cố ngắn mạch min trạm biến áp có một máy biến áp làm việc.
Mục đích là kiểm tra độ nhạy của bảo vệ so lệch máy biến áp
- Trường hợp khi sự cố ngắn mạch min trạm biến áp có hai máy biến áp làm việc song
song.
Mục đích là kiểm tra độ nhạy của bảo vệ so lệch chống chạm đất hạn chế .
1.2. Tính điện kháng của các phần tử
Để thuận tiện cho việc tính toán các thông số cài đặt cho các bảo vệ của máy biến áp ta tính
điện kháng của các phần tử trong hệ đơn vị tương đối định mức của máy biến áp.
- Nguồn sức điện động đẳng trị của hệ thống :
HT
*
E
= 1
- Điện áp cơ bản:
cb
U
= 115kV

- Công suất cơ bản:
cb
S
=
dmBA
S
= 40 MVA
1.2.1. Điện kháng của hệ thống điện
a. Chế độ cực đại
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch
HT
max1
X
=
HT
max2
X
=
HT
maxN
BA
dm
S
S
=
1500
40
=0,0267
Điện kháng thứ tự không
HT

max0
X
= 1,5.
HT
max1
X
= 0,04
b. Chế độ cực tiểu
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
74
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch
HT
min1
X
=
HT
min2
X
=
HT
minN
BA
dm
S
S
=
1100
40
=0,036

Điện kháng thứ tự không
HT
min0
X
= 1,5.
HT
min1
X
= 0,0545
1.2.2. Điện kháng của các cuộn dây máy biến áp
Điện áp ngắn mạch của các cuộn dây máy biến áp:
TC
U

%=10,5%;
HC
U

%=17%;
HT
U

% =6,5%
C
N
U
%=
2
1
(

TC
U

%+
HC
U

%-
HT
U

%)=10,5%
T
N
U
%=
2
1
(
TC
U

%+
HT
U

%-
HC
U


%)=0%
H
N
U
%=
2
1
(
HC
U

%+
HT
U

%-
TC
U

%)=6,5%
Điện kháng của các cuộn dây máy biến áp trong hệ đơn vị tương đối định mức được xác định
như sau:
X
C
=
100
%U
C
N
=

100
5,10
=0,105
X
T
=
100
%U
T
N
=
100
0
=0
X
H
=
100
5,6
=0,065
1.3. Chế độ ngắn mạch cực đại – trạm biến áp có một
máy biến áp làm việc.
Error: Reference source not found
1.3.1. Điểm ngắn mạch N1
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch
X
1HT
E
HT
HT

max1
X
= X
1
= 0,0267
Sơ đồ thứ tự không
X0∑
Σ
0
X
=
HT
max0
X
// X
C
=
105,004,0
105,0.04,0
+
=0,029
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
75
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
a. Dạng ngắn mạch ba pha N
(3)
Khi ngắn mạch ba pha tại N1 không có dòng chạy qua các BI phục vụ bảo vệ trạm biến
áp.
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)

Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++
021
HT
*
XXX
E
=
029,00267,00267,0
1
++
= 12,136
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI1 là:
1BI0

I

=


0
I
.
CHT
0
HT
0
XX
X
+
= 12,136.
105,004,0
04,0
+
=3,3479
Dòng chạy qua BI1 chính là dòng thứ tự không từ trung tính của máy biến áp
1fBI
I

=
1BI0
I

=3,3479
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI4 là:

4BI0
I

=3.
1BI0
I

=3.3,3479=10,0437
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất (N
(1,1)
)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ
+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X

X
E
=
029,00267,0
029,0.0267,0
0267,0
1
+
+
=24,63


2
I
=-


1
I
.
ΣΣ
Σ
+
02
0
XX
X
=-24,63.
029,00267,0
029,0

+
=-12,82


0
I
= -


1
I
-


2
I
=-24,63+12,82=- 11,81
Dòng thứ tự không chạy qua BI1 là:
1BI0
I

=


0
I
.
CHT
0
HT

0
XX
X
+
=-11,81.
105,004,0
04,0
+
=-3,26
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI4 là:
I
0BI4
=3.-3,26= -9,78
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
Để tránh tác động nhầm, rơ le tự tính toán và loại bỏ thành phần thứ tự không.
Dòng đem so sánh là dòng điện pha đã loại trừ thành phần thứ tự không.
I
f(-0)
=
f
I

-
0
I

1.3.2. Điểm ngắn mạch N1’
Ta có sơ đồ thay thế giống trường hợp ngắn mạch tại điểm N1
a. Dạng ngắn mạch 3 pha
Dòng pha chạy qua BI1 là:

Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
76
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
I
f(BI1)
=
Σ
1
HT
*
X
E
=
0267,0
1
=37,45
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3, BI4, BI5.
b. Dạng ngắn mạch một pha


1
I
=


2
I
=



0
I
=12,136
Dòng điện thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=


1
I
=


2
I
=12,136
1BI0
I

=


0
I

-
1N
1BI0
I
= 12,136- 3,3479=8,7881
Dòng điện pha qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I

= 12,136+12,136+8,7881=33,06
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
=
1fBI
I

-

1BI0
I

=33,06-8,7881=24,272
Dòng điện chạy qua BI4 ta đã tính được ở trên là:
I
0BI4
=10,044
Không có dòng điện chạy qua các BI2, BI3, BI5
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất (N
(1,1)
)
Theo kết quả tính toán phần trên ta có:


1
I
=24,63;


2
I
=-12,82;


0
I
=-11,81
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
1BI1

I

=


1
I
=24,63
1BI2
I

=


2
I
=-12,82
1BI0
I

=


0
I
-
)11(N
1BI0
I


=-11,81+3,26= -8,55
Dòng điện pha qua BI1 là:
1fBI
I

=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=24,63
°∠
240
-12,82
°∠
120
- 8,55= 35,5
°−∠
114
I
f(-0)BI1
=35,5

°−∠
114
- (-8,55)= 32,96
°−∠
32,100
Dòng điện chạy qua BI4 là:
4fBI
I

=3. (


0
I
-
1BI0
I

)=3.[-11,81-(-8,55)]=-9,78
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
1.3.3. Điểm ngắn mạch ngoài N3
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
77
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
X
1HT
E
HT
X

C
X
H
Ta có :
HT
max1
X
= 0,0267
X
C
= 0,105
X
H
=0,065
X1∑
X
1ể
=0,0267+0,105+0,065=0,1967
Sơ đồ thay thế thứ tự không
X0∑
Ta có: X0∑= X
H
=0,065
a. Dạng ngắn mạch 3 pha
Dòng điện chạy qua BI1 và BI3 tới điểm ngắn mạch
I
f(BI1)
= I
f(BI3)
=

Σ
1
HT
*
X
E
=
1967,0
1
=5,084
Không có dòng chạy qua các BI2, BI4 và BI5.
b. Dạng ngắn mạch một pha
Dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++

021
HT
*
XXX
E
=
065,01967,01967,0
1
++
= 2,1815
Dòng điện các thành phần đối xứng chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=


1
I
=


2
I
=2,1815
1BI0

I

=0
Dòng điện pha qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I

= 2,1815 +2,1815= 4,363
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
= I
f(-0)BI1
=
1fBI
I

-

1BI0
I

= 4,363
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I

=
3BI2
I

=
3BI0
I

=2,1815
Dòng điện pha qua BI3 là:
3fBI
I

=
3BI1
I

+
3BI2
I

+

3BI0
I

=2,1815.3=6,5445
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
78
E
HT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI3
=
3fBI
I

-
3BI0
I

= 4,363
Dòng điện thứ tự không chạy qua BI5 là:
I
0BI5
=6,5445
Không có dòng chạy qua BI2 và BI4.
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:



1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ
+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X
X
E
=
065,01967,0
065,0.1967,0
1967,0
1
+
+
=4,0716


2
I

=-


1
I
.
ΣΣ
Σ
+
02
0
XX
X
=-4,0716.
065,01967,0
065,0
+
=-1,01


0
I
= -


1
I
-



2
I
=-4,0716+1,01=-3,06
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=


1
I
=4,0716
1BI2
I

=


2
I
=-1,01
1BI0
I

=0
Dòng điện pha qua BI1 là:
1fBI
I


=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=4,0716
°∠
240
-1,01
°∠
120
+0= 4,66
°∠
18,109
I
f(-0)BI1
=4,66
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I

=

1BI1
I

=4,0716
3BI2
I

=
1BI2
I

=-1,01
3BI0
I

=


0
I
=-3,06
Dòng điện pha qua BI3 là:
3fBI
I

=a
2
3BI1
I


+ a
3BI2
I

+
3BI0
I

=4,0716
°∠
240
-1,01
°∠
120
-3,06= 6,36
°−∠
2,136
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI3
=4,66
Dòng điện chạy qua BI5 là:
I
0BI5
=3.3,06=9,18
Không có dòng chạy qua các BI2 và BI4.
1.3.4. Điểm ngắn mạch N3’
Sơ đồ thay thế và quá trình tính toán ngắn mạch giống như trường hợp ngắn mạch ở điểm
N3.
1.3.5. Điểm ngắn mạchngoài N2

Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
79
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Ta thấy cuộn dây phía 35kV của máy biến áp nối tam giác cho nên không có dòng thành
phần thứ tự không chạy tới điểm ngắn mạch N2 do đó ta chỉ tính toán dạng ngắn mạch 3 pha.
Sơ đồ thay thế điểm ngắn mạch:
X
1HT
E
HT
X
C
X
1
E
HT
X
1HT
= 0,0267
X
c
= 0,105

1
X
= 0,1317
Dòng điện pha chạy qua các BI1 và BI2 là:
I
f(BI1)
= I

f(BI2)
=


X
E
HT
1317,0
1
=7,593
Không có dòng chạy qua các BI3, BI4 và BI5.
1.3.6. Điểm ngắn mạch N2’
Tại điểm ngắn mạch này chỉ có dòng điện chạy qua BI1. Dòng điện này cũng chính là dòng
điện pha chạy qua BI1. Không có dòng chạy qua các BI2, BI3, BI4, BI5.
Sơ đồ thay thế quá trình tính toán ngắn mạch giống như trường hợp ngắn mạch ở điểm N3.
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
I
f(BI1)
=5,084
Bảng tổng kết về dòng điện đi qua các bảo vệ trong trường hợp chế độ cực
đại một máy biến áp làm việc
Điểm
ngắn
mạch
BI
Dạng ngắn mạch
BI1 BI2 BI3 BI4 BI5
N1
N
(3)

I
f
0 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
0 0 0 0 0
N
(1)
I
f
-3,35 0 0 0 0
I
0
-3,35 0 0 10,0437 0
I
f(-0)
0 0 0 10,0437 0
N
(1,1)
I
f
-3,26 0 0 0 0
I
0
-3,26 0 0 9,78 0
I
f(-0)

0 0 0 9,78 0
I
f
37,45 0 0 0 0
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
80
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
37,45 0 0 0 0
N
(1)
I
f
33,06 0 0 0 0
I
0
8,788 0 0 10,044 0
I
f(-0)
24,272 0 0 10,044 0
N
(1,1)
I
f
35,5 0 0 0 0
I

0
8,55 0 0 9,78 0
I
f(-0)
32,96 0 0 9,78 0
N
(3)
I
f
5,084 0 -5,084 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
5,084 0 -5,08 0 0
N
(1)
I
f
4,363 0 -6,54 0 0
I
0
0 0 -2,1815 0 6,5454
I
f(-0)
4,363 0 -4,363 0 6,5445
N3
N
(1,1)

I
f
4,66 0 -6,36 0 0
I
0
0 0 -2,1815 0 9,18
I
f(-0)
4,66 0 -4,66 0 9,18
N3’
N
(3)
I
f
5,084 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
5,084 0 0 0 0
N
(1)
I
f
4,363 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 6,5445
I

f(-0)
4,363 0 0 0 6,5445
N
(1,1)
I
f
4,66 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 9,18
I
f(-0)
4,66 0 0 0 9,18
N2 N
(3)
I
f
7,593 -7,593 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
7,593 -7,593 0 0 0
N2’ N
(3)
I
f
5,08388 0 0 0 0
I

0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
5,08388 0 0 0 0
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
81
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
1.4. Chế độ ngắn mạch Min trạm biến áp có hai máy
biến áp làm việc song song
Error: Reference source not found
1.4.1. Điểm ngắn mạch N1
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch:
X
1HT
E
HT
HT
min1
X
= X1∑ = 0,036
Sơ đồ thay thế thứ tự không:
HT
min0
X
= 1,5.
HT
min1
X
= 0,0545

X
C
=0,105 . Ta có
2
X
C
= 0,0525
Σ
0
X
=
HT
min0
X
//
2
X
C
=0,0267
Xo
HT
Xc
N1
Xc
Xo
HT
Xc/2
N1
Xo
N1

a. Dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Ngắn mạch 2 pha tại điểm N1 không có dòng chạy qua BI phục vụ bảo vệ.
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch


1
I
=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++
021
HT
*
XXX
E
=
0267,0036,0036,0

1
++
= 10,1317
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=0
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
82
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
1BI0
I

=
2
1
.


0
I
.
C
B
HT

0
HT
0
X
2
1
X
X
+
=
2
1
. 10,1317.
0525,00545,0
0545,0
+
= 2,58
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI0
I

=2,58
Dòng điện chạy qua BI4 là:
I
0BI4
=3.2,58=7,74

Không có dòng chạy qua BI2, BI4 và BI5.
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ
+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X
X
E
=
036,00267,0
036,0.0267,0
036,0
1
+
+

=19,48


2
I
=-


1
I
.
ΣΣ
Σ
+
02
0
XX
X
=-19,48.
036,00267,0
0267,0
+
=-8,295


0
I
= -



1
I
-


2
I
=-19,48+8,295 =-11,185
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=0
1BI0
I

=
2
1
.


0
I
.
C

B
HT
0
HT
0
X
2
1
X
X
+
=
2
1
. 10,1317.
0525,00545,0
0545,0
+
= 2,58
Dòng điện chạy qua BI4 là:
4BI1
I

=
4BI2
I

= 0
4BI0
I


=3. 2,58=7,74
Không có dòng chạy qua các BI2 , BI3 và BI5.
1.4.2. Điểm ngắn mạch N1’
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận (thứ tự nghịch):
X
1HT
E
HT
HT
min1
X
=
Σ
1
X
= 0,036
Sơ đồ thứ tự không:
HT
min0
X
= 1,5.
HT
min1
X
= 0,0545
X
C
=0,105 . Tacó
2

X
C
= 0,0525
Σ
0
X
=
HT
min0
X
//
2
X
C
=0,0267
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
83
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
N1'
Xo
HT
Xc
N1'
Xc
Xo
HT
Xc/2
N1'
Xo
a. Dạng ngắn mạch hai pha N

(2)
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=
ΣΣ
+
21
XX
E
=
036,0036,0
1
+
=13,89
1BI0
I

=0
1fBI
I

=√3
1BI1
I


=√3.13,89 = 24,056
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3, BI4 và BI5.
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=


0
I
=10,1317
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=10,1317

1BI0
I

=10,1317-2,58=7,55
Dòng điện chạy pha qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I

=10,1317+10,1317+ 7,55=27,813
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
=
1fBI
I

-
1BI0

I

=27,813- 7,55=20,26
Dòng điện chạy qua BI4 là:
I
0BI4
=7,74
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
c. Xét dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=19,48
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
84
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE


2
I
=-8,295


0
I
=-11,185
Dòng điện chạy qua BI1 là:

1BI1
I

=


1
I
=19,48
1BI2
I

=


2
I
=-8,295
1BI0
I

=


0
I
-
1N
1BI0
I

=-11,185+7,55=-3,635
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=19,48
°∠
240
– 8,295
°∠
120
– 3,635
= 25,76
°−∠
99,110
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I

f(-0)BI1)
=24,7
Dòng điện qua BI4 là:
4BI0
I

=3.(


0
I
-
1BI0
I

)= 3.(-11,185+3,635)=-22,65
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
1.4.3. Điểm ngắn mạch N3
Tại điểm ngắn mạch N3 chỉ có dòng điện ngắn mạch chạy qua BI1 và BI3
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận ( thứ tự nghịch ):
X
1HT
E
HT
X
C
X
H
X
C

X
H
X
1
E
HT
HT
min1
X
=0,036
Σ
1
X
=
HT
min1
X
+
2
XX
HC
+
= 0,036+1/2( 0,105+0,065)=0,121
Σ
1
X
=
Σ
2
X

=0,121
Sơ đồ thay thế thứ tự không:
X0∑
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
85
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Σ
0
X
=
2
X
H
=
2
065,0
=0,0325
a. Dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=

ΣΣ
+
21
HT
*
XX
E
=
121,0121,0
1
+
=4,13


0
I
=0
Dòng điện chạy qua BI1 và BI3 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=
3BI1
I

=

3BI2
I

=
2
1
.


1
I
=
2
13,4
=2,065
3,1fBI
I

=√3
1BI1
I

=√3.2,065=3,577
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I

=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++
021
HT
*
XXX
E
=
0325,0121,0121,0
1
++
=3,643
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I


=
2
1
.


1
I
=1,8215
1BI0
I

=0
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I


==1,8215+1,8215+0=3,643
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)
=3,643
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I

=
3BI2
I

=1,8215
3BI0
I

=
2
643,3
=1,8215
Dòng điện pha chạy qua BI3 là:
3fBI
I

=
3BI1
I

+

3BI2
I

+
3BI0
I

=1,8215.3=5,4645
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI3
=3,643
I
0BI5
=5,4645
Không có dòng điện chạy qua BI2 và BI4.
c.Xét dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
86
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE


1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ

+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X
X
E
=
0325,0121,0
0325,0.121,0
121,0
1
+
+
=6,67


2
I
=-


1
I
.
ΣΣ

Σ
+
02
0
XX
X
=-6,67
0325,0121,0
0325,0
+
. =-1,412


0
I
= -


1
I
-


2
I
=- 6,67+1,412=-5,258
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I


=
2
1


1
I
=
2
67,6
=3,335
1BI2
I

=
2
1


2
I
=-0,706
1BI0
I

=0
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I


=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=3,335
°∠
240
– 0,706
°∠
120
–0 =3,74
°−∠
5,110
Dòng điện pha qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
=3,74
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I


=
1BI1
I

=3,335
3BI2
I

=
1BI2
I

=-0,706
3BI0
I

=-
2
1

Σ0
I
=-
2
1
.5,258=-2,629
Dòng điện pha chạy qua BI3 là:
3fBI
I


=a
2
3BI1
I

+ a
3BI2
I

+
3BI0
I

=3,335
°∠
240
-0,706
°∠
120
-2,62=5,272
°−∠
4,138
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI3
=3,74
Dòng điện chạy qua BI5 là:
5BI0
I


=3.
3BI0
I

=3.2,629 =7,887
Không có dòng chạy qua các BI2 và BI4.
1.4.4. Điểm ngắn mạch N3’
Các sơ đồ thay thế và quá trình tính toán giống như trường hợp ngắn mạch tại điểm N3.
Trong trường hợp này chỉ có dòng điện ngắn mạch đi qua BI1 và BI3
Không có dòng điện chạy qua BI2 và BI4.
a. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Dòng điện chạy qua BI5
5BI0
I

=5,4645
b. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất
Dòng điện chạy qua BI5
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
87
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
5BI0
I

=7,887
1.4.5. Điểm ngắn mạch N2
Do phía trung áp của máy biến áp nối tam giác nên trong trường hợp ngắn mạch tại điểm N2
ta chỉ xét dạng ngắn mạch hai pha N
(2)

Trong trường hợp này chỉ có dòng điện ngắn mạch đi qua BI1 và BI2, không có dòng điện
chạy qua BI3, BI4 và BI5.
Ta có sơ đồ thay thế điểm ngắn mạch tại N2
X
1HT
E
HT
X
C
X
C
X
1HT
E
HT
N2
Σ
1
X
=
HT
min1
X
+
2
X
C
= 0,036+
2
1

. 0,105 = 0,0885
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=
ΣΣ
+
21
HT
*
XX
E
=
0885,00885,0
1
+
=5,65;


0
I
=0
Dòng điện chạy qua BI1 và BI2 là:

1BI1
I

=
1BI2
I

=
2BI1
I

=
2BI2
I

=
2
1
. I
1ể
=
2
65,5
=2,825
2,1fBI
I

=√3
1BI1
I


=√3.2,825=4,893
1.4.6. Điểm ngắn mạch N2’
Sơ đồ thay thế và tính toán ngắn mạch giống như trường hợp đối với điểm ngắn mạch N2,
chỉ khác là không có dòng đi qua BI3.
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
88
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Bảng tổng kết trong trường hợp chế độ cực tiểu 2 máy biến áp làm việc song song
Điểm ngắn
mạch
BI
Dạng ngắn mạch
BI1 BI2 BI3 BI4 BI5
N1
N
(2)
I
f
0 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
0 0 0 0 0
N
(1)
I
f

-2,58 0 0 0 0
I
0
-2,58 0 0 7,74 0
I
f(-0)
0 0 0 7,74 0
N
(1,1)
I
f
-7,55 0 0 0 0
I
0
-7,55 0 0 7,74 0
I
f(-0)
0 0 0 7,74 0
N1’
N
(2)
I
f
24,056 0 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
24,056 0 0 0 0

N
(1)
I
f
27,813 0 0 0 0
I
0
7,55 0 0 7,745 0
I
f(-0)
20,26 0 0 7,745 0
N
(1,1)
I
f
25,76 0 0 0 0
I
0
3,635 0 0 22,65 0
I
f(-0)
24,7 0 0 22,65 0
N
(2)
I
f
3,577 0 -3,577 0 0
I
0
0 0 0 0 0

I
f(-0)
3,577 0 -3,577 0 0
N
(1)
I
f
3,643 0 -5,464 0 0
I
0
0 0 -1,821 0 5,464
I
f(-0)
3,643 0 -3,643 0 5,464
N
(1,1)
I
f
3,74 0 -5,272 0 0
I
0
0 0 -2,629 0 7,887
I
f(-0)
3,74 0 -3,74 0 7,887
N3’
N3’
N
(2)
I

f
4,893 0 4,895 0 0
I
0
0 0 0 0 0
I
f(-0)
4,893 0 4,895 0 0
N
(1)
I
f
5,65 0 8,475 0 0
I
0
0 0 2,825 0 5,464
I
f(-0)
5,65 0 5,65 0 5,464
N
(1,1)
I
f
5,65 0 9,786 0 0
I
0
0 0 5,65 0 7,887
I
f(-0)
5,65 0 5,65 0 7,887

N2 N
(2)
I
f
4,893 -4,893 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
89
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
I
f(-0)
4,893 -4,893 0 0 0
N2’
N
(2)
I
f
4,893 4,893 0 0 0
I
0
0 0 0 0 0
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
90
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
1.5. Chế độ ngắn mạch Min trạm biến áp có một máy
biến áp làm việc.
Ta có sơ đồ tổng quát và các điểm ngắn mạch cần phải tính
Error: Reference source not found

1.5.1. Điểm ngắn mạch N1
Ta có sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch
X
1HT
E
HT
HT
min1
X
=
Σ
1
X
= 0,036
Sơ đồ thứ tự không
X0∑
HT
min0
X
= 1,5.
HT
min1
X
= 0,0545
X
C
=0,105
Σ
0
X

=
HT
min0
X
// X
C
=0,0358
a. Dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Ngắn mạch 2 pha tại điểm N1 không có dòng chạy qua BI phục vụ bảo vệ.
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++

021
HT
*
XXX
E
=
0358,0036,0036,0
1
++
= 9,276
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI0
I

=


0
I
.
C
B
HT
0
HT
0
XX
X
+
= 9,276.

105,00545,0
0545,0
+
= 3,17
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI0
I

=3,17
Dòng điện chạy qua BI4 là:
4BI0
I

=3.3,17=9,51
Không có dòng chạy qua BI2, BI4 và BI5.
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ

+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X
X
E
=
036,00358,0
0358,0.036,0
036,0
1
+
+
=18,52


2
I
=-


1
I
.
ΣΣ

Σ
+
02
0
XX
X
=-18,52.
036,00358,0
0358,0
+
=-9,26
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
91
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE


0
I
= -


1
I
-


2
I
=-18,52+9,26=-9,26
Dòng điện chạy qua BI1 là:

1BI0
I

=


0
I
.
C
B
HT
0
HT
0
XX
X
+
= -9,26.
105,00545,0
0545,0
+
=-3,164
Dòng điện chạy qua BI4 là:
4BI1
I

=
4BI2
I


=0
4BI0
I

=3.-3,164=-9,492
Không có dòng chạy qua các BI2 , BI3 và BI5.
1.5.2. Điểm ngắn mạch N1’
Ta có sơ đồ thay thế và tính toán giống như trường hợp ngắn mạch tại điểm N1.
a. Dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

=
ΣΣ
+
21
XX
E
=
036,0036,0
1
+
=13,89

1BI0
I

=0
1fBI
I

=√3

11BI
I
=√3.13,89 = 24,056
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
=24,056
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3, BI4 và BI5.
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch


1
I
=


2
I
=



0
I
=
ΣΣΣ
++
021
HT
*
XXX
E
=9,276
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=
1BI2
I

= 9,276
1BI0
I

=9,276-3,17=6,106
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I


=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I

=9,276+9,276+6,106=24,658
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI1
=
1fBI
I

-
1BI0
I

=9,276+9,276=18,552
Dòng điện chạy qua BI4 là:
I
0BI4
=3. [9,276-6,101]=9,525
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.

c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=18,52;


2
I
=-9,26;


0
I
= -


1
I
-


2
I
=-9,26
Dòng điện chạy qua BI1 là:
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46

92
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
1BI1
I

=


1
I
=18,52;
1BI2
I

=


2
I
=-9,26
1BI0
I

=


0
I
-
0

)1BI(1N
I
=-9,26+3,164=- 6,096
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=18,52
°∠
240
– 9,26
°∠
120
–6,096=26,34
°−∠
114
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:

I
f(-0)BI1)
=24,5
Dòng điện qua BI4 là:
I
0BI4
=3.[


0
I
-
1BI0
I

]= 3.[-9,26+6,096]=-9,942
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3 và BI5.
1.5.3. Điểm ngắn mạch N3
Tại điểm ngắn mạch N3 chỉ có dòng điện ngắn mạch chạy qua BI1 và BI3
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận và thứ tự nghịch
X
1HT
E
HT
X
C
X
H
Ta có:
HT

min1
X
= 0,036
Xc = 0,105
X
H
=0,065
Do đó ta có sơ đồ thu gọn sau :
X
1HT
E
HT
Σ
1
X
=0,036+0,105+0,065=0,206
Sơ đồ thay thế thứ tự không
X
0

Σ
0
X
= X
H
=0,065
a. Dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Dòng điện tại ngắn mạch cũng chính la dòng điện từ hệ thống chạy qua BI1 và BI3
tới điểm ngắn mạch. Đó cũng chính la dòng điện pha tại điểm ngắn mạch.

Dòng điện chạy qua BI1 và BI3 là:
3,1fBI
I

=√3
Σ
1
I
=√3.
ΣΣ
+
21
HT
*
XX
E
=4,2
1BI0
I

=
3BI0
I

=0
b. Dạng ngắn mạch một pha N
(1)
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
93
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE

Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=


2
I
=


0
I
=
ΣΣΣ
++
021
HT
*
XXX
E
=
065,0206,0206,0
1
++
=2,096
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1

I

=
1BI2
I

= 2,096
1BI0
I

=0
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=
1BI1
I

+
1BI2
I

+
1BI0
I

=2,096+2,096+0=4,192
Dòng điện qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I

f(-0)
=4,192
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I

=
3BI2
I

=
3BI0
I

=2,096
Dòng điện pha chạy qua BI3 là:
I
f(BI3)
=
3BI1
I

+
3BI2
I

+
3BI0
I


=2,096.3=6,288
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
I
f(-0)BI3
=6,288-2,096=4,192
I
0BI5
=6,288
Không có dòng điện chạy qua BI2 và BI4.
c. Dạng ngắn mạch hai pha chạm đất N
(1,1)
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch:


1
I
=
ΣΣ
ΣΣ
Σ
+
+
02
02
1
HT
*
XX
X.X
X

E
=
065,0206,0
065,0.206,0
206,0
1
+
+
=3,915


2
I
=-


1
I
.
ΣΣ
Σ
+
02
0
XX
X
=-3,915
065,0206,0
065,0
+

. =-0,939


0
I
= -


1
I
-


2
I
=- 3,915+0,939=-2,976
Dòng điện chạy qua BI1 là:
1BI1
I

=


1
I
= 3,915
1BI2
I

=



2
I
=-0,939
1BI0
I

=0
Dòng điện pha chạy qua BI1 là:
1fBI
I

=a
2
1BI1
I

+ a
1BI2
I

+
1BI0
I

=3,915
°∠
240
– 0,939

°∠
120
–0=4,458
°−∠
49,109
Dòng điện pha qua BI1 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
94
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
I
f(-0)BI1
=4,458
Dòng điện chạy qua BI3 là:
3BI1
I

=
1BI1
I

=3,915
3BI2
I

=
1BI2
I

=-0,939
3BI0

I

=-2,976
Dòng điện pha chạy qua BI3 là:
3fBI
I

=a
2
3BI1
I

+ a
3BI2
I

+
3BI0
I

=3,915
°∠
240
-0,939
°∠
120
-2,976=6,13
°−∠
72,136
Dòng điện qua BI3 đã loại trừ thành phần thứ tự không là:

I
f(-0)BI3
=4,458
Dòng điện chạy qua BI5 là:
5BI0
I

=3.
3BI0
I

=3.-2,976=-8,928
Không có dòng chạy qua các BI2 và BI4.
1.5.4. Điểm ngắn mạch N3’
Các sơ đồ thay thế và quá trình tính toán giống như trường hợp ngắn mạch tại điểm N3, tuy
nhiên không có dòng điện chạy qua BI3.
1.5.5. Điểm ngắn mạch N2
Do phía trung áp của máy biến áp nối tam giác nên trong trường hợp ngắn mạch tại điểm N2
ta chỉ xét dạng ngắn mạch hai pha N
(2)
Ta có sơ đồ thay thế điểm ngắn mạch tại N2
Σ
1
X
=
HT
min1
X
+Xc= 0,036+ 0,105=0,141
X

1HT
E
HT
X
C
X
1
E
HT
Các dòng điện thành phần đối xứng tại điểm ngắn mạch
Dòng điện ngắn mạch chạy qua BI1 và BI2 là:
2,1fBI
I

=√3.
ΣΣ
+
21
XX
E
=3,546
1.5.6. Điểm ngắn mạch N2’
Tại điểm ngắn mạch này chỉ có dòng điện ngắn mạch chạy qua BI1, sơ đồ và quá trình tính
toán giống như trên tại điểm N2.
Dòng điện pha chạy qua BI1
I
fBI1
=3,546
Không có dòng chạy qua các BI2, BI3, BI4, BI5.
Bảng tổng kết về dòng điện đi qua các bảo vệ trong trường hợp chế độ cực tiểu một

máy biến áp làm việc
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
95
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ BẢO VỆ RƠLE
Điểm ngắn
mạch
BI
Dạng ngắn mạch
BI1 BI2 BI3 BI4 BI5
Khương Văn Hải Lớp: HTĐ1 - K46
96

×