Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp 110 kV Phúc Thọ phần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.83 KB, 7 trang )

Chơng 1. Mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.
Chơng 1.
mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.
1.1. Vị trí, vai trò trạm biến áp Phúc Thọ trong hệ thống.
Công trình trạm biến áp 110/35/22 kV nằm trong dự án tổng thể quy hoạch,
phát triển lới điện tỉnh Hà Tây. Theo dự báo về nhu cầu phát triển phụ tải do Viện
Năng Lợng lập, trong những năm tới, mức độ gia tăng phụ tải tại khu vực phía tây
tỉnh Hà Tây là rất cao. Trạm biến áp Phúc Thọ đợc xây dựng nhằm mục đích tiếp
nhận điện năng phía 110 kV của trạm Chèm để trực tiếp cung cấp điện cho phụ tải
phía 35 kV và 22 kV của huyện Phúc Thọ, khu công nghiệp Hoài Đức, Đan Phợng,
một phần thị xã Sơn Tây, đài phát thanh Quế Dơng
1.2. Sơ đồ đấu dây
1. Phía 110 kV
Nguồn cấp điện cho trạm: Đờng dây 182- Chèm ( E 1.6 ) cấp điện qua CL 171-7, MC
171, CL 171-1 vào thanh cái C11 của trạm.
Từ thanh cái C11-110kV qua CL 131-1 cấp cho máy biến áp T1, cấp cho phụ tải 35kV
thanh cái C31, cấp cho phụ tải thanh cái 22kV- C41.
Máy biến áp T1
- Công suất 25000 kVA, có điều chỉnh điện áp dới tải.
- Công suất Sc / St / Sh 25/25/25 MVA.
- Tổ đấu dây Yo/Y/, cuộn 22kV có máy biến áp tạo trung tính tổ nối dây
12/11.
Máy biến áp T2: Cha lắp đặt.
2. Phía 35 kV: gồm 5 ngăn
- 1 ngăn lộ tổng.
- 1 ngăn biến điện áp.
- 3 ngăn lộ ra.
. ĐDK 373- E 10.6 liên lạc với ĐDK 371- E 1.6 qua MC 184 Trôi. Khi
cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm.
Trần Thị Hồng Hà-HTĐ2-K44


1
Chơng 1. Mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.
. ĐDK 371- E 10.6 liên lạc với ĐDK 376- E 1.7(Sơn Tây) qua CL 415. Khi
cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm.
. ĐDK 375- E 10.6 liên lạc với ĐDK 378- E 1.4(Ba La) qua CL Cộng Hoà.
Khi cần có thể dùng nguồn 35 kV này để cấp điện cho trạm ( hiện tại đờng dây
cha thi công).
3. Phía 22 kV: gồm 6 ngăn:
- 1 ngăn lộ tổng.
- 3 ngăn lộ ra.
- 1 ngăn máy biến áp tự dùng.
- 1 ngăn biến điện áp.

Trần Thị Hồng Hà-HTĐ2-K44

2
Chơng 1. Mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.

171-76
171-75
171-15
131-14
131-18
CS -1T1
131-0
CS-1T1-0
431-38
471
331-38
331

TUC31-14
TUC31
371
371-76
373
373-76
375
375-76
471-76
473-76
473
475-76
475
TUC41
TUC41-14
441-38
TD 41
TD 31
Dự phòng đi TT-QG
Đi ĐDK 376 E1.7
CS-4T1
CS-3T1
22kV
35kV
Đi ĐDK 371 E1.6
441-1
Từ ĐDK 182 E1.6 đến
T1
131-1
171-1

171
TU 171
171-7
431
Sơ đồ trạm điện 110 kV Phúc Thọ
Trần Thị Hồng Hà-HTĐ2-K44

3
Chơng 1. Mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.
1.3. Các thông số của thiết bị chính trong trạm.
1.3.1. Máy biến áp.
Máy biến áp loại 3 pha, 3 cuộn dây, ngâm trong dầu, làm việc ngoài trời,
công suất danh định 25 MVA.
. Điện áp danh định cuộn dây U
Cdđ
= 115 kV.
U
Tdđ
= 38.5 kV.
U
Hdđ
= 23 kV.
. Tần số 50 Hz.
. Tỷ số điện áp: 115 kV 9 ì 1, 78%/38,5 kV 2 ì 2,5%/23 kV.
. Kiểu làm mát ONAN/ONAF.
. Sơ đồ đấu dây YNy0d11.
. Điện áp ngắn mạch U
K
( C-H ) = 18,8%.
U

K
( C-T ) = 10,7%.
U
K
( T-H ) = 6,8%.
. Tổn hao: Tổn hao không tải Po =17 kW.
Tổn hao ngắn mạch P
K
( C-H ) =110 kW.
1.3.2. Các thiết bị phân phối phía 110 kV.
1. Máy cắt 3AP1FG Siemens .
Máy cắt 3 AP1FG là loại tự nén và sử dụng khí SF6 để cách điện và dập hồ
quang, là máy cắt ba pha làm việc ngoài trời, có một bộ truyền động dùng cho
cả ba pha do đó phù hợp với việc tự động đóng lại ba pha.
Tiêu chuẩn sử dụng IEC 60056.
Máy cắt đợc thiết kế làm việc với nhiệt độ môi trờng từ 30
o
C đến +55
o
C.
Điện áp định mức kV 123
Tần số định mức Hz 50/60
Dòng điện định mức A 3150
Dòng cắt ngắn mạch định mức kA 40
Trần Thị Hồng Hà-HTĐ2-K44

4
Chơng 1. Mô tả đối tợng đợc bảo vệ, các thông số chính.
Dòng đóng sự cố định mức kA 100
Thời gian cắt ngắn mạch lớn nhất s 3

Chu trình thao tác O 0,3s CO 3min CO CO 15s CO
Thời gian thao tác (ms) Tg cắt bình thờng Tg cắt nhanh
Thời gian ra lệnh nhỏ nhất 40 40
Thời gian đóng
66 8 56 8
Thời gian cắt
32 4 13 3
Thời gian dập hồ quang
24 24
Thời gian cắt
60 50
Thời gian đóng mở
60 10 50 10
Thời gian chết 300 300

2. Biến dòng điện IOSK - 123.
- Tiêu chuẩn : IEC 185
- Điện áp cao nhất của thiết bị : 123 kV
- Tần số danh định : 50 Hz
- Dòng điện danh định : 1250 A
- Dòng ngắn mạch cực đại (3sec): 25 kA
- Tỉ số biến dòng : 200-400-600-800/1-1-1A
+ Cấp chính xác lõi 1 : 0,5; 30 VA
+ Cấp chính xác lõi 2, 3, 4 : 5P20; 30 VA
3. Biến điện áp kiểu TEVF 115 Siemens .
Máy biến điện áp sử dụng ngoài trời, theo tiêu chuẩn IEC 186.
. Điện áp sơ cấp định mức của lới kV 115
. Điện áp lớn nhất của lới cho phép làm việc kV 121
. Điện áp pha định mức cuộn sơ cấp kV 110/
3

. Thông số các cuộn thứ cấp
Cuộn 1a 1n
Trần Thị Hồng Hà-HTĐ2-K44

5

×