Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CHƯƠNG 5 - ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.22 KB, 7 trang )

C5. Đánh Giá Chất Lượng 1


















































Chương 5

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
C5. Đánh Giá Chất Lượng 2
5.1 Các Tiêu Chuẩn Chất Lượng
1. Sai số xác lập









• Sai số
: sai lệch giữa tín hiệu đặt & tín hiệu hồi tiếp
() () () () () ()
ht ht
et rt c t Es Rs C s=− ⇔ = −

• Sai số xác lập : sai số khi thời gian tiến đến


0
lim ( ) lim ( )
xl
ts
eetsEs
→∞ →
==
• Hệ thống chính xác khi sai số xác lập bằng zero

2. Độ vọt lố (độ quá điều chỉnh)

• Hiện tượng vọt lố xãy ra khi đáp ứng vượt quá giá trò xác lập










POT (Percent of Overshoot) : đại lượng đánh giá mức độ vọt lố
max
100%
xl
x
l
cc
POT x
c

=






C5. Đánh Giá Chất Lượng 3
3. Thời gian đáp ứng

• Thời gian quá độ ( ,
qd s
tt) : thời gian cần thiết để sai lệch không vượt quá
%
ε
( thường chọn %

ε
bằng 2% hoặc 5% ).
• Thời gian lên (
r
t ) : thời gian cần thiết để đáp ứng tăng từ 10% đến 90%
của giá trò xác lập.

5.2 Sai Số Xác Lập

()
()
1()()
Rs
Es
GsHs
=
+

0
lim ( ) lim ( )
xl
ts
eetsEs
→∞ →
==
0
()
lim
1()()
xl

s
sR s
e
GsHs

=
+


• Sai số xác lập phụ thuộc :
- Cấu trúc hệ thống
- Tín hiệu đầu vào

1. Tín hiệu vào là hàm nấc đơn vò

() () () 1/rt ut Rs s=→ =
00
0
1
() 1
lim lim
1 () () 1 () () 1 lim () ()
xl
ss
s
s
sR s
s
e
GsHs GsHs GsHs

→→

===
+++


C5. Đánh Giá Chất Lượng 4
Đặt
0
lim ( ) ( )
p
s
K
GsHs

= : hệ số vò trí
1
1
xl
p
e
K
→=
+

2. Tín hiệu vào là hàm dốc đơn vò

2
() () () 1/rt tut Rs s=→=
2

00
0
1
11
lim lim
1 ()() ()() lim ()()
xl
ss
s
s
s
e
GsHs s sGsHs sGsHs
→→

== =
++

Đặt
0
lim ( ) ( )
v
s
K
sG s H s

=
: hệ số vận tốc
1
xl

v
e
K
→=

3. Tín hiệu vào là hàm parabol

2
3
() () () 1/
2
t
rt ut Rs s=→=
(xem lại trang 38)
3
22 2
00
0
1
11
lim lim
1()()
() ()
lim ( ) ( )
xl
ss
s
s
s
e

GsHs
ssGsHs
s
GsHs
→→

== =
+
+

Đặt
2
0
lim ( ) ( )
a
s
K
sGsHs

=
: hệ số gia tốc
1
xl
a
e
K
→=

• Nhận xét : Tùy theo số khâu tích phân lý tưởng có trong hàm truyền hở
() ()GsHs mà các hệ số ,,

p
va
K
KK có giá trò như sau :









C5. Đánh Giá Chất Lượng 5
• Muốn
x
l
e đối với tín hiệu vào là hàm nấc bằng 0 thì () ()GsHs phải có ít
nhất 1 khâu tích phân lý tưởng.
• Muốn
x
l
e
đối với tín hiệu vào là hàm dốc bằng 0 thì () ()GsHs phải có ít
nhất 2 khâu tích phân lý tưởng.
• Muốn
x
l
e đối với tín hiệu vào là hàm parabol bằng 0 thì () ()GsHs phải có
ít nhất 3 khâu tích phân lý tưởng

.

5.3 Đáp Ứng Quá Độ
• Đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vò
5.3.1 Hệ quán tính bậc 1

• Hàm truyền : ()
1
K
Gs
Ts
=
+

• Có một cực thực :
1
1/pT=−

• Đáp ứng quá độ :
1
() () () .
1
K
Cs RsGs
s
Ts
==
+



/
() (1 )
tT
ct K e

=−

• Đáp ứng quá độ không vọt lố.
• Thời hằng T là thời điểm đáp ứng đạt 63.2% giá trò xác lập. T càng nhỏ
đáp ứng càng nhanh.
• Cực thực (-1/T) càng xa trục ảo → T càng nhỏ.
• Thời gian quá độ (còn gọi thời gian xác lập) tính theo : ln(1/ )
qd
tT
ε
=
với 0.02
ε
= (tiêu chuẩn 2%) hoặc 0.05
ε
=
(tiêu chuẩn 5%)
• Sai số xác lập bằng 0.

C5. Đánh Giá Chất Lượng 6
5.3.2 Hệ dao động bậc 2
• Hàm truyền :
2
22 2 2
()

21 2
n
nn
K
K
Gs
Ts Ts s s
ω
ξ
ξω ω
==
++ + +

1
(,01)
n
T
ωξ
=<<
• Có cặp cực phức :
2
1,2
1
nn
pj
ξ
ωω ξ
=− ± −
• Đáp ứng quá độ :
2

22
1
() () () .
2
n
nn
K
Cs RsGs
s
ss
ω
ξ
ωω
==
++

2
2
() 1 sin ( 1 ) (cos )
1
n
t
n
e
ct K t
ξω
ω
ξθ θξ
ξ


⎧⎫
⎪⎪
⎡⎤
→=− −+ =
⎨⎬
⎢⎥
⎣⎦

⎪⎪
⎩⎭











Nhận xét
:
- Đáp ứng quá độ có dạng dao động với biên độ giảm dần.
- Nếu
0
ξ
= :
() 1 sin
n

ct t
ω
=

, đáp ứng của hệ là dao động không suy giảm
với tần số
n
ω
(được gọi là tần số dao động tự nhiên)
- Nếu
01
ξ
<< : đáp ứng là dao động có biên độ suy giảm,
ξ
gọi là hệ số
tắt (hay hệ số suy giảm),
ξ
càng lớn dao động suy giảm càng nhanh.

• Độ vọt lố :
2
exp .100%
1
POT
ξπ
ξ
⎛⎞
⎜⎟
=−
⎜⎟


⎝⎠


C5. Đánh Giá Chất Lượng 7
• Thời gian xác lập (thời gian quá độ) :
- Tiêu chuẩn 5% :
3
qd xl
n
tt
ξ
ω
==
- Tiêu chuẩn 2% :
4
qd xl
n
tt
ξ
ω
==

5.4 Các Tiêu Chuẩn Tối Ưu Hóa Đáp Ứng Quá Độ
• Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute Magnitude of the Error)
0
()
IAE
J
et dt

+∞
=


• Tiêu chuẩn ISE (Integral of the Square of the Error)
2
0
()
ISE
J
etdt
+∞
=


• Tiêu chuẩn ITAE (Integral of Time multiplied by the Absolute Value of
the Error)
0
()
ITAE
J
tet dt
+∞
=


• Đối với hệ bậc 2
min
IAE
J → khi 0.707

ξ
=

min
ISE
J → khi 0.5
ξ
=

min
ITAE
J → khi 0.707
ξ
=
• Tiêu chuẩn ITAE được sử dụng phổ biến nhất. Để đáp ứng quá độ của hệ
thống bậc n là tối ưu theo chuẩn ITAE thì mẫu số hàm truyền kín hệ bậc n
phải có dạng :







• Nếu mẫu số hàm truyền hệ kín có dạng như bảng trên và tử số là
n
n
ω
thì
đáp ứng quá độ là tối ưu và sai số xác lập bằng 0.

×