Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Transistor hiệu ứng trường MOSFET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 23 trang )

Transistor hiệu ứng trường
MOSFET

Nguyễn Quốc Cường
Bộ môn 3I-HUT

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

3

,


Giới thiệu
«

«

MOSFET:

Metal-Oxide Semiconductor Field Effect Transistor

MOSFET được sử dụng nhiều trong cơng nghệ chế tạo IC
-

Kích thước nhỏ

-_ Cơng suất tổn hao thấp
-_


Giá thành thấp



Chế tạo IC tương tự và số có độ tích hợp cao

«

MOSFET

+

có 2 kiểu

-_

Enhancement

MOSFET

(được sử dụng nhiều)

-

Depletion MOSFET

-

Chung ta sé xem xét Enhancement


MOSFET

M6t tén khac cua MOSFET la IGFET (Insulated-gate FET)

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

3

4


Cấu trúc

Oxide (SiO;)
Soure
region

Source (S)
Gate (G)
Oxide (SiO2)
(thickness = 1,,)

Channel
region
——+:—
p-type substrate

p-type substrate


(Body)

(Body)

Channel

region

Drain region
(a)

Body
(B)
(b)

N-channel enhancement-type MOSFET (goi tat n- MOSFET)

Thường L = 0.1 dén 3um, W=0.2 dén 100 pum, tox = 2 đến 50nm

Transistor hiéu tng trường
Nguyễn Quốc Cường

Drain (D)


«

MOSFET co 3 cuc
-


Cuc G (Gate)

-

Cuc D (Drain)

-

Cuc S (Source)

„ _ Do lớp oxide chắn giữa cực G nên dòng cực gate là rất nhỏ
(cỡ 10-15A)

«


MOSFET là thiết bị đối xứng,có nghĩa là cực D và S có thể

thay đổi vai trị của nhau mà khơng làm thay đổi đặc tính
của MOSFET

Khi khơng có điện thế phân cực cho G, thì giữa D và S coi
như 2 diode mắc ngược nhau > nếu có điện áp giữa S và D
thì sẽ khơng tạo ra dịng điện > điện trở lớn (cỡ 10120)

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường




4


Hình thành kênh dẫn trong n-MOS
+

Gate electrode
Induced

n-type

channel

Transistor hiệu ứng trường

Nguyễn Quốc Cường


« Cực Body, D và S nối đất
« _ Cực G được cung cấp một điện áp dương:

«
«

-_
-_

Các lỗ trống gần cực G sẽ bị đẩy ra xa
Các e của bán dẫn n+ từ S và D sẽ bị kéo vào cực G


-_

số e tập trung ít

-_

nhiều điện tử được tâp trung trong vùng dưới cực G

Nếu vẹs nhỏ:

-_ chưa hình thành kênh dẫn
Khi vạs tăng:
-_ hình thành kênh dẫn n (n-MOSFET)

-_ điện áp tạo đó hình thành kênh dẫn được gọi là điện áp

ngưỡng V, (thường từ 0.5V đến 1.0V)
- Độ sâu của kênh dẫn tỉ lệ với điện áp giữa điện thế cực G và
điện thế của kênh dẫn

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

v

4


Vung triode - vp, nho


Transistor hiệu ứng trường.

Nguyễn Quốc Cường

3

ý


« _ Thiết lập điện áp vọs nhỏ (cỡ 50mV):
-_

+

Các điện tử dịch chuyển từ S đến D -> tạo ra dòng i„ (chiều từ

D đến S)

Dong ip
-_

phụ thuộc vào nồng độ điện tử tập trung trong kênh dẫn, đại

lượng này lại phụ thuộc vào vẹs
-_ phụ thuộc vào vps

„_

Thực tế khi vụs nhỏ, dịng i; tỉ lệ tuyến tính với (ves - Vị)
cũng như vụs --> được coi như là điện trở (Rps) được điều


khiển bằng điện áp vọs

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

3

4


ip (MA)

04

tgs = V, + 2V

03

ves = V, + 15V

02

ves =V,+1V

01

vos = V, + 0.5V
ves < V;
0


Transistor hiệu ứng trường.

Nguyễn Quốc Cường

L

50

L

100

L

150

/,

200

vps (mV)

3


Hoạt động của MOSFET khi vạs lớn
«_

Giữ Vẹs = const ( > V,) va tang Ves

+

Dọc theo kênh dẫn từ

S đến D,:
+ điện áp thay đổi từ 0
đến vụs

» điện áp so với cực G

tăng từ Veg dén (Veg —
Vps)
> độ sâu của kênh
n-channel
p-type substrate

Transistor hiéu tng trường
Nguyễn Quốc Cường

dẫn sẽ có hình thang :
nở rộng tại S và thu
nhỏ tại D

v

4


Dọc theo kênh dẫn từ S đến D,:
-_ điện áp thay đổi từ 0 đến vDS

- điện áp so với cực G tăng

từ vẹs đến (vGS - vDS)

độ sâu của kênh dẫn sẽ có hình thang : nở rộng tại S và

thu nhỏ tại D
Nếu tiếp tục tăng vụs
«

dong dién i, tang

*

Vep Sẽ giảm kênh dẫn sẽ tiếp tục bị bóp nhỏ lại ở gần cực D >
điện trở tăng lên theo

Vps tăng đến giá trị mà tai D điện thế giảm đến vạp = Vị, >

độ sau kênh dẫn bằng D sẽ bằng 0 > điểm pinched-off

Tai pinched-off: dòng điện hầu như không tăng khi vụs tiếp
tục tăng
Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

v

4



ip-Vps của e-NMOS khi vẹs > V,
tp

I<— Triodecee

Saturation —————>-

ts < ves — Vi

Curve bends because
the channel resistance

ups = ves — Vi
Sy

increases with wps5

Current saturates because the
channel is pinched off at the
drain end, and vps no longer

affects the channel.
Almost a straight line

with slope proportional

to (vgs — V,)

tes > V,


0

Transistor hiệu ứng trường.

Nguyễn Quốc Cường

Đpssu = Yas — Vr

Ups

3


Chế độ làm việc của MOSFET
._ Kênh dẫn chỉ hình thành khi vạs > Vị,

- Khi vps < (Ves-V,) > dòng điện ip tỉ lệ thuận với vps và vạs >

vùng điện trở điều khiển (hay vùng triode)
- Khi vs > (vas-V,) dịng điện khơng tăng khi vp„ tăng - vùng

bão hòa

(

Ups

=




vas



V,

esos
Ups

Source

Channel

Drain

L

Độ sâu của kênh dẫn khi Veg = const, va Vpg tang
Transistor hiéu ting trường
Nguyễn Quốc Cường

Ups

= 0

3

,



Dịng điện ip
«_
«

Khi vs < Vị dịng ïp > 0 (vùng cut-off)
Khi vẹs > V,,, dịng điện i; được tính theo công thức

i, =k, TS
.

1,.W

in = 5Kn 7 (Ves

—V,)Vps — ; v3

Me)

( vung triode )
ung

(vùng

bão hòa

)

k„: tham số hỗ dẫn q trình (phụ thuộc vào cơng nghệ sản xuất MOSFET)

(đơn vị : A/V2)

W: chiều rộng kênh dẫn

L: chiều dài kênh dẫn
WIL : tis6é hinh dang cla MOSFET (aspect ratio)
(Với công nghệ của năm 2003, L,,,, = 0.13m, W„„, = 0.16m, bề dày lớp oxide

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

3

4


MOSFET

kênh P (PMOS)



Chế tạo trên một đế bán dẫn kiểu n, cực D và S là các vùng

«_

Thiết bị hoạt động giống như NMOS,

p+


„_

Vps có giá trị âm
Điện áp ngưỡng V, cũng có gía trị âm



Dịng điện vào từ S ra ở D

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

ngoại trừ rằng vạs và

3

,


CMOS
« _ Được sử dụng nhiều trong cơng nghệ chế tạo IC (cả tương
tự và số)

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

3

,



Ký hiệu NMOS

=—] |
(a)

c..

._

Lo

_.

TL

(b)

op
(c)

|

Ký hiệu NMOS

Một kiểu ký hiệu khác cla NMOS
Ký hiệu rút gọn trong trường hợp cực B (body) được nối với S
hoặc trong trường hợp hiệu ứng của Body là nhỏ có thể bỏ qua

Transistor hiệu ứng trường

Nguyễn Quốc Cường

3

,


Ký hiệu PMOS

cop on =
(a)

oe ft

n

on

§


on
(b)

a.

Ký hiệu PMOS

b.


Một cách ký hiệu khác của PMOS

c.

Trong trường

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

oof

hợp B nối với S

3

,


Đường cong đặc tính ip - Vps
ip (mA)

ig =0
4

in}

+

oa


Gs “SE”

==

piss io

ups

es

(a)

Ups (V)
ugs = V, (cutoff)

Transistor hiệu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường


mơ hình tín hiệu lớn của NMOS trong vùng bão hòa

ig =0



ip

<_

sy


Transistor hiéu ứng trường
Nguyễn Quốc Cường

D

a
}



×