ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-HỌC KỲ 2- ĐỊA LÍ 12- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
I-Xác định mục tiêu kiểm tra
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề: địa lí dân cư, địa lí các ngành
kinh tế của chương trình địa lí 12-chuẩn.
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa
cho phù hợp.
- Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần địa lí dân cư,
địa lí ngành kinh tế; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho
HS.
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
II-Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
III-Xây dựng ma trận đề kiểm tra: ( Ma trận tổng hợp)
M.01
Chủ đề (nội
dung)/mức độ nhận
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
1.Địa lí dân cư
a.Đặc điểm dân số
và sự phân bố dân
cư
b.Lao động và việc
làm
c.Đô thị hóa
d.Chất lượng cuộc
sống
-Chính sách dân số.
-Trình bày đặc điểm nguồn lao động
và sử dụng lao động.
-Sự phân bố mạng lưới đô thị.
-Phân tích đặc điểm dân số
và phân bố dân cư
-Phân tích nguyên nhân và
hậu quả của dân số đông, gia
tăng nhanh, phân bố chưa
hợp lí.
-Việc làm và hướng giải
quyết.
-Phân tích bảng số
liệu thống kê, biểu
đồ dân số.
-Vẽ và phân tích biểu
đồ, số liệu thống kê về
số dân và tỉ lệ dân đô thị
Việt Nam
-Vẽ và phân tích biểu
đồ, bảng số liệu về sự
phân hóa thu nhập bình
quân đầu người giữa các
vùng.
30 % tổng số điểm
= 3,0 điểm
33 % tổng số điểm
= 1,0 điểm
33 % tổng số điểm
= 1,0 điểm
17 % tổng số
điểm = 0,5 điểm
17 % tổng số điểm
= 0,5 điểm
2.Địa lí các ngành
kinh tế
a.Chuyển dịch
CCKT
b.Vấn đề phát triển
và phân bố nông
nghiệp
c.Vấn đề phát triển
và phân bố công
nghiệp.
d.Vấn đề phát triển
và phân bố các
ngành dịch vụ
-Trình bày được ý nghĩa của sự
chuyển dịch CCKT.
-Trình bày được cơ cấu của ngành
NN, tình hình phát triển và phân bố
NN.
-Trình bày được điều kiện, tình hình
phát triển, phân bố ngành thủy sản
-Trình bày được vai trò, tình hình
phát triển và phân bố lâm nghiệp
-Trình bày được 1 số đặc điểm cơ
bản của 7 vùng NN
-Trình bày được xu hướng thay đổi
trong TCLTNNN
-Trình bày được cơ cấu CN theo
ngành, TPKT, theo lãnh thổ. Nêu 1
số nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi
cơ cấu ngành CN
-Trình bày được tình hình phát triển
và phân bố của một số ngành CN
trọng điểm.
-Trình bày được khái niệm
TCLTCN.
-Trình bày được đặc điểm GTVT,
TTLL
-Trình bày được tình hình phát triển
ngành DL, sự phân bố các T. tâm
-Phân tích được sự chuyển
dịch CCKT theo ngành, theo
TPKT và theo lãnh thổ.
-Chứng minh và giải thích
được các đặc điểm chính của
nền NN.
-Chứng minh được xu hướng
chuyển dịch cơ cấu NN.
-Phân tích được các nhân tố
ảnh hưởng tới tổ chức
LTNN.
-Phân tích ảnh hưởng của các
nhân tố tới TCLTCN.
-Phân biệt được 1 số
HTTCLTCN.
-Phân tích sự chuyển dịch cơ
cấu CN theo TPKT
-Phân tích được tình hình
phát triển và sự thay đổi
trong cơ cấu ngành nội
thương, ngoại thương.
-Sử dụng Át lát
ĐLVN để phân
tích cơ cấu ngành
của 1 số TTCN và
phân bố của các
ngành CN trọng
điểm.
-Giải thích mối
quan hệ giữa phát
triển DL và
BVMT.
-Vẽ và phân tích biểu
đồ, số liệu thống kê, sơ
đồ về cơ cấu ngành CN.
-Vẽ và phân tích biểu
đồ, bảng thống kê về CN
năng lượng, chế biến
LT-TP.
-Vẽ và phân tích biểu
đồ, bảng số liệu về tình
hình phát triển, cơ cấu
vận tải.
IV- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II-ĐỊA LÍ 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu 1(2,0 điểm)
Nêu đặc điểm nguồn lao động của nước ta. Vì sao việc làm đang là vấn đề kinh tế-xã hội lớn của nước ta và hướng
giải quyết ?
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn năm 1996 và năm 2005. ( Đơn vị: %)
NĂM TỔNG NÔNG THÔN THÀNH THỊ
1996 100 79,8 20,2
2005 100 75,0 25,0
Nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm trên.
Câu 3( 3,5 điểm)
Trình bày tình hình sản xuất lương thực của nước ta. Vì sao nói việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để đa dạng
hóa sản xuất nông nghiệp ?
Câu 4 (3,5điểm)
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế). (Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế Năm 1996 Năm 2005
Nhà nước 74161 249085
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996
và năm 2005. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
Hết