Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.67 KB, 7 trang )
CÁC MẪU CÂU TRONG TIẾNG NHẬT
こんにちは Xin chào các bạn.
A: いまから しょくじに いきますか
Giờ đi ăn không?
B: ひるごはん ですか。おそいですね。
Bữa trưa à? Trễ nhỉ
A: —–1——
B: わかりました。いってらっしゃい。
Biết rồi, anh đi nha
“Để trả lời rằng, chúng ta đi đến đâu đó để làm việc gì.
Mời các bạn cùng xem cấu trúc mẫu sau:
Lưu ý: trợ từ に để
chỉ mục đích
“”"Một số ví dụ :
あした、なりたへ ともだちを おくり に いきます
Ngày mai, sẽ đến sân bay Narita để đón người bạn.
ぎんこう へおかね を おろし に いってきます
Tôi đi đến ngân hàng rút tiền chút rồi về.
“”"Mời các bạn cùng dịch các câu sau:
2.Tôi đi đến bưu điện để gửi lá thư này
3.Kì nghỉ hè, thỉnh thoảng tôi đi bằng shinkansen đến biển
để bơi
4.Tối nay, tôi và người yêu sẽ đến kyoto để viếng thăm
chùa.
5.Tôi đến thư viện mượn cuốn sách chút rồi về liền nha
Bây giờ chúng ta cùng luyện tập:
A: 5じですね。じゃ、しつれします。
Năm giờ rồi nhỉ…vậy thì …xin phép trước ạ…