Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thiết Kế Chiếu Sáng Xưởng Cơ Khí pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.2 KB, 3 trang )

Thiết kế chiếu sáng xưởng cơ khí của khoa cơ khí,trương ðHSP Kỷ Thuật Vinh
ðề bài:
ðảm bảo chiếu sáng 2 cấp
-chiếu sáng bình thường,yêu cầu ñộ rọi E=750lux
-chiếu sáng tăng cường,yêu cầu ñộ rọi E=1000lux
Hội trường có kích thước abh=24*12,4*4,52
Và hệ số phản xạ là:[ ]=[ 311]
Lời mở ñầu:
Xưởng cơ khí là nơi thường xuyên sv,gv thực tập và vận hành các máy
móc,xưởng là nơi gia công các chi tiết máy:tiện,phay,gọt vì vậy việc thiết kế phải
ñảm bảo ñộ sáng cho phân xưởng
Mục ñích của thiết kế chiếu sáng là ñưa ra ñược sự phân bố ánh sáng hợp lý ñảm
bảo các chỉ tiêu kỷ thuật ñảm bảo ñược các nhu cầu tiện nghi và thẩm mỹ trong
phân xưởng
Thiết kế sơ bộ ñưa ra phương pháp chiếu sáng,số lượng bộ ñèn,ñưa ra tổng quang
thông cần cấp và chọn loại bóng ñèn ñáp ứng nhu cầu chất lượng cùng với lưới bố
trí ñèn
Kiểm tra thiết kế :ở bước này cần phải thực hiện việc tính toán ñể tìm ñược các ñộ
rọi trên tường,mặt phẳng làm việc một cách chính xác.
Xác ñịnh kiểu công suất và cấp bộ ñèn :
Với xưởng cơ khí ta chọn kiểu chiếu sáng trực tiếp rộng và bán trực tiếp thường
tạo ñược không gian có tiện nghi tốt,cả mặt phẳng làm việc và tường ñều ñược
chiếu sáng theo một tỷ lệ thích hợp
Chọn bộ ñèn tuýp Huỳnh Quang:2*85w
Và cấp bộ ñèn 0,45G +0,08T có 5300lm
Chọn chiều cao treo ñèn:
h:khoảng cách từ bộ ñèn ñến mặt phẳng làm việc
h’:khoảng cách từ bộ ñèn ñến trần.
Bố trí các bộ ñèn và số bộ ñèn tối thiểu
Bố trí các bộ ñèn:
Các bảng tra ñược lập ra trên cơ sở các bộ ñèn ñược bố trí theo tiêu chuẩn tổ chức


lưới chử nhật trên trần,giá trị m,n,p,q sẽ quyết ñịnh tới việc ñồng ñều của ánh
sáng,với một KG có chiều cao 4,5m,kích thước a=24m,b=12m thì sau khi chọn h
và cấp của bộ ñèn thì có thể xác ñịnh ñược số ñiểm ñặt ñèn ít nhất vẫn ñảm bảo
ñược ñộ ñồng ñều a/s làm việc
Từ cấp bộ ñèn (
h
n
)=1,5
n=H-0,85=4,5-0,85=3,65 m
m,n 1,5*3,65=5,475(m) vì giá trị m,n còn phụ thuộc vào p,q
h’=0,2 m vậy J=
'
'
h
h
h
+
=
2,065,3
2,0
+
=0,05

0
có m,n <1,5*3,65=5,475 m
vì giá tr

m,n còn ph

thu


c vào p,q
suy ra :
1)
với E
yc
=750(lux)
xét theo chiều dài: a=24(m)
s

b


ñ
èn X=
.l

y p=0,5m suy ra 2m +2p=a suy ra 2m + 2*0,5m=a v

y m=8(m) thay vào ta có :
p=4(m)
Xét theo chiều rộng b=12(m)
S

b


ñ
èn Y=


.l

y Y b

ng 2 b

,l

y q=0,5n suy ra 2n =2*0,5n=12
,v

y n=4(m) suy ra q= 2 (m)
V

y s

b


ñ
èn nh

nh

t N
min
=9 b


_

Tính quang thông tổng cần cấp:


K
sd
=U
d
µ
d +
U
i
µ
i

V

i k=2 tra b

ng 104-105 ta có U
d
=0,64 va Ui=0,19
K
sd=
0,45*0,64 +0,08*0,19 +0,3032
Ta có quang thông:
S

b



ñ
èn c

n
ñặ
t :N=
L

y N=84 b

ta b

trí 14*6 b

nh
ư
hình v

sau:









_Theo phương a
: 13m+ 2*0,5m =24

L

y p=0,5m suy ra : m=1,7(m) v

y p=0,85(m)
_Theo phương b
: v

i q=0,5n t
ươ
ng t

ta có 5n +20,5n =12
V

y n=2(m) và q=1(m)
2)
kiểm tra ñộ rọi
Ki

m tra các
ñộ
r

i :E
1
E
3
,E
4


E
i
= )''(
1000
SiuRiF
ab
NF
+
δ
η

N:sô b


ñ
èn
S:quang thông t

ng c

a m

i b


ñ
èn
F”u
:

quang thông t
ươ
ng d

i riêng ph

n trên m

t ph

ng làm vi

c
tra va n

i suy theo b

ng trang (116-117) tra theo câp c

a b


ñ
èn

ch

s



ñị
a di

m: K=
)(
bah
ab
+
=
)1224(65,3
12*24
+
=2,19

j=o(
ñ
èn treo sát t
ườ
ng)

ch

s

l
ướ
i: K
m
=
)(

2
nmh
mn
+
=
)27,1(65,3
2*7,1*2
+
=0,503
ch

s

t
ườ
ng: K
p
=
)(
**
bah
qbpa
+
+
=
)2412(65,3
1*1285,0*24
+
+
=0,25


Km
Kp
=
α
=
503,0
25,0
=0,5
K

[2;2,5] ;K
p
=
KmKm 5,0
=
α

×