Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

L Sử 7 - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.74 KB, 6 trang )

Tit: 5 Ngy son:
Tun:3 Ngy dy :
Bi 4
TRUNG QUC THI PHONG KIN
(Tip theo)
I. MC TIấU BI HC
Tip theo ca Tit 4 Bi 4
II. CHUN B
Bn Trung Quc phong kin
III. CC BC LấN LP
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c
Nguyờn nhõn no dn n s hỡnh thnh XHPK Trung Quc? Theo em, s hỡnh
thnh XHPK Trung Quc cú gỡ khỏc vi phng Tõy?
Trỡnh by nhng nột chớnh trong chớnh sỏch i ni v i ngoi ca nh ng.
Tỏc dng ca nhng chớnh sỏch ú?
3. Bi mi
Sau khi phỏt trin n cc thnh di thi nh ng, Trung Quc li lõm vo
tỡnh trng b chia ct sut hn na th k (t nm 907 n nm 960).
Nh Tng thnh lp nm 960, Trung Quc thng nht v tip tc phỏt trin, tuy
khụng mnh m nh trc.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung cn t
Yờu cu: HS c SGK.
- Nh Tng ó thi hnh nhng
chớnh sỏch gỡ?
- Nhng chớnh sỏch ú cú tỏc
dng gỡ?
- Nh Nguyờn Trung Quc
c thnh lp nh th no?
Ging: Th k XIII, quõn
mụng C rt hựng mnh, vú


nga ca ngi Mụng C ó
- HS đọc phần 4.
- Xoá bỏ miễn giảm su
thuế, mở mang các
công trình thuỷ lợi,
khuyến khích phát triển
thủ công nghiệp: khai
mỏ, luyện kim, dệt tơ
lụa, đúc vũ khí
- ổn định đời sống nhân
dân sau nhiều năm
chiến tranh lu lạc.
- Vua Mông Cổ là Hốt
Tất Liệt diệt nhà Tống,
lập nên nhà Nguyên ở
Trung Quốc.
4. Trung Quc thi Tng
- Nguyờn
a. Thi Tng
- Min gim thu, su dch.
- M mang thu li.
- Phỏt trin th cụng
nghip.
- Cú nhiu phỏt minh.
b. Thi Nguyờn
- Phõn bit i x gia ng-
i mụng C v ngi
Hỏn.
- Nhõn dõn ni dy khi
ngha.

Lch s 7 Tun 3
1
tràn ngập lãnh thổ các nước
châu Âu cũng như châu Á.
Khi tiến vào Trung Quốc,
người Mông Cổ lập nên nhà
Nguyên.
Hỏi: Sự phân biệt đối sử giữa
người Mông Cổ và người
Hán được biểu hiện như thế
nào?
Yêu cầu: HS đọc SGK
Hỏi: Trình bày diến biến
chính trị của Trung Quốc từ
sau thời Nguyên đến cuối
Thanh?
Hỏi: Xã hội Trung Quốc cuối
thời Minh và nhà Thanh có gì
thay đổi?
Hỏi: Mầm mống kinh tế
TBCN biểu hiện ở những
điểm nào?
Giảng: Thời Minh và thời
Thanh tồn tại khoảng hơn 500
năm ở Trung Quốc. Trong
suốt quá trình lịch sử ấy, mặc
dù còn có những mặt hạn chế
song Trung Quốc đã đạt đưîc
nhiÒu thµnh tùu trªn nhiÒu
lÜnh vùc.

- Người Mông Cổ có
địa vị cao, hưởng nhiều
đặc quyền.
- Người Hán bị cấm
đoán đủ thứ như cấm
mang vũ khí, thậm trí
cả việc họp chợ, ra
đường vào ban đêm
- HS đọc phần 5.
- 1368, nhà Nguyên bị
lật đổ, nhà Minh thống
trị. Sau đó Lí Tự Thành
lật đổ nhà Minh. Quân
Mãn Thanh từ phương
Bắc tràn xuống lập nên
nhà Thanh.
- XHPK lâm vào tình
trạng suy thoái.
+ Vua quan ăn chơi xa
xỉ.
+ Nông dân, thợ thủ
công phải nộp tô, thuế
nặng nề.
+ Phải đi lao dịch, đi
phu.
+ Xuất hiện nhiều
xưởng dệt lớn, xưởng
làm đồ sứ với sự
chuyên môn hoá cao,
thuê nhiều nhân công.

+ Buôn bán với nước
ngoài được mở rộng.
5. Trung Quốc thời Minh -
Thanh.
* Thay đổi về chính trị:
- 1368: nhà Minh được
thành lập.
- Lý Tự Thành lật đổ nhà
Minh.
- 1644: Nhà Thanh được
thành lập.
* Biến đổi trong xã hội
thời cuối Minh và Thanh:
- Vua quan xa đoạ
- Nông dân đói khổ.
* Biến đổi về kinh tế:
- Mầm mống kinh tế
TBCN xuất hiện.
- Buôn bán với nước ngoài
được mở rộng.
6. Văn hoá, khoa học - kĩ
thuật Trung Quốc thời
phong kiến.
Lịch sử 7 – Tuần 3
2
Yêu cầu: HS đọc SGK.
Hỏi: Trình bày những thành
tựu nổi bật về văn hoá Trung
Quốc thời phong kiến?
Hỏi: Kể tên một số tác phẩm

văn học lớn mà em biết?
Hỏi: Em có nhận xét gì về
trình độ sản xuất gốm qua
hình 10 trong SGK?
Hỏi: Kể tên một số công trình
kiến trúc lớn? Quan sát Cố
cung (hình 9 SGK) em có
nhận xết gì?
Hỏi: Trình bày hiểu biết của
em về khoa học - kĩ thuật của
Trung Quốc?
- HS c phn 6.
- t c thnh tu
trờn rt nhiu lnh vc
vn hoỏ khỏc nhau: vn
hc, s hc, ngh thut
iờu khc, hi ho.
- "Tõy du ký", "Tam
quc din ngha",
"ụng chu lit quc"
- t n nh cao,
trang trớ tinh xo, nột v
iờu luyn ú l tỏc
phm ngh thut.
- C cung, Vn lớ trng
thnh, khu lng tm ca
cỏc v vua.
- Gi ý: s, rng ln,
kiờn c, kin trỳc hi
ho, p

- Cú nhiu phỏt minh
ln úng gúp cho s
phỏt trin ca nhõn loi
nh giy vit, k thut
in n, la bn, thuc
sỳng
- Ngoi ra, Trung Quc
cũn l ni t nờn múng
cho cỏc ngnh khoa hc
- k thut hin i khỏc:
úng tu, khai m,
luyn kim
a. Vn hoỏ
- T tng: Nho giỏo.
- Vn hc, s hc rt phỏt
trin.
- Ngh thut: hi ho, iờu
khc, kin trỳc u
trỡnh cao.
b. Khoa hc - k thut.
- "T i phỏt minh"
- K thut úng tu, luyn
st, khai thỏc du m cú
úng gúp ln i vi nhõn
loi.
4. Cng c
1. Trỡnh by nhng thay i ca XHPK Trung Quc thi Minh - Thanh?
2. Vn hoỏ, khoa hc - k thut Trung Quc thi phong kin cú nhng thnh tu gỡ?
5. Hng dn v nh
Lm bi tp trong v bi tp

IV. RT KINH NGHIM
Lch s 7 Tun 3
3
Ngy son: Tun: 3
Ngy dy : Tit: 6
Bi 5
N THI PHONG KIN
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc
Cỏc giai on ln ca lch s n t thi c i n gia th k XIX.
Nhng chớnh sỏch cai tr ca nhng vng triu v njhuwngx biu hin ca s phỏt
trin thnh t ca n thi phong kin.
Mt s thnh tu ca vn hoỏ n thi c, trung i.
2. T tng
Lch s n thi phong kin gn s hng thnh , li hp dõn tc vi u tranh tụn
giỏo.
Nhn thc c n l mt trong nhng trung tõm ca vn minh nhõn loi, cú
nh hng sõu rng n s phỏt trin lch s v vn hoỏ ca nhiu dõn tc ụng Nam
.
3. K nng
Bi dng k nng quan sỏt bn .
Tng hp nhng kin thc trong bi t c mc tiờu bi hc.
II. CHUN B
1. Bn n thi c i v phong kin.
2. T liu v cỏc triu i n .
3. Mt s tranh nh v cỏc cụng trỡnh vn hoỏ ca n .
III. CC BC LấN LP
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
-S suy yu ca xó hi phong kin Trung Quc cui thi Minh- Thanh c

biu hin nh th no?
- Trỡnh by nhng thnh tu ln v vn hoỏ, khoa hc- k thut ca Trung Quc
thi phong kin.
3. Bi mi
n - mt trong nhng trung tõm vn minh ln nht ca nhõn loi cng c
hỡnh thnh t rt sm. Vi mt b dy lch s v nhng thnh tu vn hoỏ v i, n
cú nhng úng gúp ln lao trong lch s nhõn loi.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung cn t
Yờu cu: HS c SGK.
Hi: Cỏc tiu vng quc
u tiờn c hỡnh thnh
õu trờn t n ? Vo
thi gian no?
Dựng bn gii thiu
- HS đọc phần 1 SGK.
+ 2500 năm TCN, trên lu
vc sông ấn, thành thị xuất
hiện.
+ 1500 năm TCN, trên lu
vực sông Hằng cũng có
1) Nhng trang s u
tiờn
- 2500 nm TCN: thnh
th xut hin (sụng n).
- 1500 nm TCN: ( sụng
Lch s 7 Tun 3
4
nhng con sụng ln gúp
phn hỡnh thnh nn vn
minh t rỏt sm ca n .

Hi: Nh nc Magaa
thng nht ra i trong
hon cnh no?
- t nc Magaa tn ti
trong bao lõu?
- Vng triu Gupta ra i
vo thi gian no?
Yờu cu: HS SGK
Hi: S phỏt trin ca
vng triu Gupta th hin
nhng mt no?
Hi: S sp ca vng
triu Gupta din ra nh th
no?
- Ngi Hi giỏo ó thi
hnh nhng chớnh sỏch gỡ?
Hi: Vng triu ờli tn
ti trong bao lõu?
Hi: Vua Acba ó ỏp dng
nhng chớnh sỏch gỡ cai
tr n ?
(GV gii thiu thờm v
Acba cho HS)
Yờu cu : HS c SGK.
- Ch vit u tiờn c
ngi n sỏng to l loi
ch gỡ? Dựng lm gỡ?
Ging: Kinh Vờa l b
kinh cu nguyn c nht,
"Vờa" cú ngha l "hiu

bit", gm 4 tp.
Hi: K tờn cỏc tỏc phm
vn hc ni ting ca n
?

những thành thị.
- Những thành thị- tiểu v-
ơng quốc dần liên kết với
nhau. Đạo Phật có vai trò
quan trọng trong quá trình
thống nhất này.
- Trong khoảng hơn 3 thế
kỉ: từ thế kỉ VI TCN đến
thế kỉ III TCN.
- TK IV, Vơng triều
Gupta đợc thành lập.
- HS đọc phần 2.
- Cả kinh tế - xã hội và
văn hoá đều rất phát
triển:chế tạo đợc sắt
không rỉ, đúc tuợng đồng,
dệt vải với kĩ thuật cao,
làm đồ kim hoàn
- Đầu thế kỉ XII, ngời Thổ
Nhĩ Kì tiêu diệt miền Bắc
ấn vơng triều Gupta sụp
đổ.
- Chiếm ruộng đất, cấm
đạo Hinđu mâu thuẫn
dân tộc.

- Từ XII đến XVI, bị
ngời Mông Cổ tấn công
lật đổ.
- Thực hiện các biện pháp
để xoá bỏ sự kì thị tôn
giáo, thủ tiêu đặc quyền
Hồi giáo, khôi phục kinh
tế và phát triển văn hoá.
- HS đọc phần 3.
- Chữ Phạn để sáng tác
văn học, thơ ca, sử thi,
các bộ kinh và là nguồn
gốc của chữ Hinđu.
2 bộ sử thi:
Mahabharatavà Ramayana.
- Kịch của Kaliđasa.
- Kiến trúc Hinđu: tháp
Hng).
- TK VI TCN: Nh nc
Magaa thng nht
hựng mnh ( Cui TK III
TCN).
- Sau TK III TCN: sp .
- TK IV: Vng triu
Gupta.
2) n thi phong kin
* Vng triu Gupta:( TK
IV - VI)
- Luyn kim rt phỏt
trin .

- Ngh th cụng: dt , ch
to kim hon, khc trờn
ng voi
* Vng quc Hi giỏo
ờli ( XII- XVI)
- Chim rung t.
- Cm oỏn o Hinu.
* Vng triu Mụgụn (TK
XVI - gia TK XIX).
- Xoỏ b kỡ th tụn giỏo.
- Khụi phc kinh t.
- Phỏt trin vn hoỏ.
3) Vn hoỏ n ộ
- Chữ viết: chữ Phạn.
- Văn học: Sử thi đồ sộ,
kịch, thơ ca
- Kinh Vêđa.
- Kiến trúc: Kiến trúc
Hinđu và kiến trúc Phật
giáo.
Lch s 7 Tun 3
5
Ging: V "Skuntla" núi
v tỡnh yờu ca nng
Skuntla v vua usta,
phng theo mt cõu chuyn
dõn gian n .
Hi: Kin trỳc n cú gỡ
c sc?
(GV gii thiu tranh nh v

kin trỳc n ộ nh lăng
Tadj Mahall, chùa hang
Ajanta )
nhọn nhiều tầng, trang trí
bằng phù điêu.
- Kiến trúc Phật giáo:
chùa xây hoặc khoét sâu
vào vách núi, tháp có mái
tròn nh bát úp
4. Cng c
Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lich s ln ca n .
Trỡnh by nhng thnh tu ln v vn hoỏ m ngi n ó t c.
5. Hng dn v nh
Lm bi tp trong v bi tp
IV. RT KINH NGHIM



Kí DUYT CA CHUYấN MễN
P.Hiu Trng
Lch s 7 Tun 3
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×