ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn thi: Toán 6
Thời gian: 90phút
(Không kể thời gian giao đề)
I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra
II - Đề bài
A - Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp A = { 3; 7} cách viết nào sau đây đúng.
A. {3}∈A B. 3 ⊂ A C. {7}⊂ A D. A ⊂ 7
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3 và 5.
A.10 B. 15 C. 12 D. 30
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung lớn nhất của 12 và 30.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4: Kết quả của phép tính 2
2
.2
4
là:
A. 2
5
B. 2
7
C. 2
6
D. 2
12
Câu 5: Kết quả của phép tính -13- 8 là:
A. 21 B. (-21) C. 5 D. 3
Câu 6: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số 12 là:
A. 2
2
.3 B. 2
3
.2 C. 3
2
.2 D. 2
2
.3
2
Câu 7: Đoạn thẳng AB là:
A. Hình gồm 2 điểm A và B
B. Đường thẳng chỉ có 2 điểm A và B
C. Hình gồm những điểm nằm giữa 2 điểm A và B
D. Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa 2 điểm A và B
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB như hình vẽ H1, điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
Có AC = 3cm, AB = 8cm.
Đoạn thẳng BC có độ dài là:
A. BC = 11cm B. BC = 5cm
C. BC = 8cm D. BC = 3cm
B - Phần tự luận :( 8 điểm)
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Áp dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ôn tập và bổ túc về số tự
nhiên
2
0.5
1
0.25
2
3
1
0.25
6
4
Số nguyên 1
2.0
1
0.25
1
1.0
3
3.25
Đoạn thẳng
1
0.25
2
0.5
1
2.0
4
2.75
Tổng
4
2.75
6
4
3
3.25
13
10
Câu 1: ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) ( - 17) + 5 + 8 + 17 + ( - 3) b) 75 – (3.5
2
– 4)
c) 36:{ 12.[70 – ( 15.4 +3.3)]}
Câu 2:( 1.5 điểm)
Tìm x biết:
a) (35 – x ) + 25 = 50 b) 15 – x = 9 c) 3.x – 8 = 1
Câu 3: ( 1.5 điểm)
Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, và hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh của
lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 4: ( 2điểm)
Trên tia Ox vẽ 2 điểm A và B sao cho : OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B hay không ? Vì sao ?
b) So sánh OA và AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB hay không ? vì sao ?
Câu 5: ( 1điểm)
Tính tổng các số nguyên x biết: – 5 < x < 5
III - Đáp án:
A - Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D A C C A D B
B - Phần tự luận :( 8 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) ( - 17) + 5 + 8 + 17 + ( - 3) = [( - 17) + 17] + [5 + 8 + ( - 3)] = 0 + 10 = 10
b) 75 – (3.5
2
– 4) = 75 – ( 75 – 4 ) = 75 – 71 = 4
c) 36:{ 12.[70 – ( 15.4 +3.3)]} = 36:{ 12.[70 – 69]} = 36:{ 12.1} = 3
Câu 2:( 1.5 điểm)
Tìm x biết:
a) (35 – x ) + 25 = 50
(35 – x ) = 25
x = 10
b) 15 – x = 9
x = 15 – 9
x = 6
c) 3.x – 8 = 1
3.x = 1 + 8
3.x = 9
x = 3
Câu 3: ( 1.5 điểm)
Giải:
Gọi số học sinh lớp 6A là x thì:
Do khi xếp hàng 2, hàng 3, và hàng 8 đều vừa đủ hàng nên: x = BC( 2; 3; 8) = 24
Mà 35 < x < 60 nên x = 48
Vây số học sinh lớp 6A là: 48 học sinh
Câu 4: ( 2điểm)
a) Trên tia Ox cho 2 điểm A và B mà OA < OB ( 3cm < 6cm) thì A nằm giữa O và B
b) So sánh OA và AB
A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB => AB = OB – AB = 6 – 3 = 3cm.
Vậy OA = AB
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB Vì: A nằm giữa 2 điểm O; B và OA = AB = 3cm
Câu 5: ( 1điểm)
Tính tổng các số nguyên x biết: – 5 < x < 5
Giải:
– 5 < x < 5 => x = - 4; - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3; 4.
Tính tổng: (- 4) + ( - 3) + (- 2) + ( - 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4.
[(- 4) + 4 ] + [( - 3) + 3 ] + [(- 2) + 2] + [( - 1) + 1] + 0 = 0
Người ra đề
Nguyễn Thành Nam