Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dekiemtraHKIlop10H3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.56 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT VÂN CỐC (thời gian làm bài 40 phút) Mã đề:…….
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 10cm. Mơ men ngẫu lực có độ lớn là:
A 0,5N.m B 1N/m
-1
. C 2N.m D 100 N.m
Câu 2: Câu nào đúng. Khi một chiếc xe bt phanh đột ngột thì các hành khách:
A ngả người ra sau. B nghiêng người sang trái.
C nghiêng người sang phải. D chúi người về trước.
Câu 3: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
( / )rad s
ω π
=
. Nếu bỗng nhiên mơmen lực tác
dụng lên vật mất đi thì:
A Vật dừng lại ngay. B Vật quay đều với tốc độ góc
( / )rad s
ω π
=
.
C Vật đổi chiều quay. D Vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 4: Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay với vận tốc khơng đổi 200 m/s.Viên đạn đến xun qua một tấm
gổ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm. Lực cản trung bình của gổ:


A 2500 N B 25000N C 50000 N D 5000 N
Câu 5: Điều nào sau đây là chính xác khi nói về mức vững vàng của cân bằng (cân bằng càng bền vững) Chọn câu
trả lời đúng:
A Trọng tâm của vật càng thấp, diện tích mặt chân đế càng lớn.
B Trọng tâm của vật càng cao, diện tích mặt chân đế càng nhỏ.
C Trọng tâm của vật càng cao, diện tích mặt chân đế vừa đủ lớn so với diện tích cắt ngang của vật.
D Tất cả các trường hơp.
m
B
A
a
Câu 6: Từ đỉnh tháp người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v
0
= 15m/s, biết rằng chiều
cao của tháp là 180m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Tầm xa mà vật đạt được:
A 44 m B 42,4 m C 9 m D 90 m
Câu 7: Một vật khối luợng m bắt đầu trượt từ đỉnh A trên mặt của một cái nêm, không ma sát.Đồng thời nêm cũng
chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a
0
=2m/s
2
có phương chiều như hình vẽ .Lấy g=10m/s
2
. Hãy tính gia tốc
của vật. Biết AB = 5m, sin
α
=1/2 và cos
α

=
3
/2
A 6,7 m/s
2
. B 2 m/s
2
.
C 67 m/s
2
. D 5 m/s
2
.
Câu 8: Treo một vật có khối lượng 200g vào đầu dưới của một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và chiều
dài tự nhiên l
0
= 20cm. Chiều dài của lò xo khi đó là: (lấy g = 10m/s
2
)
A 18cm B 24cm C 20cm D 22cm
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không chính xác. Hợp lực của hai lực song song có đặc điểm:
A Cùng giá với các lực thành phần.
B Có giá nằm trong hoặc ngoài khoảng cách giới hạn bởi giá của hai lực và tuân theo quy tắc chia trong
hoặc chia ngoài.
C Có độ lớn bằng tổng hoặc hiệu độ lớn của hai lực thành phần.
D Cùng phương với các lực thành phần.
Câu 10: Một vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang có độ
lớn F = 5N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ
t
= 0,2. Lấy g = 10m/s

2
. Vận tốc của vật cuối giây thứ 4.
A 0,5 m/s B 20 m/s C 5 m/s D 2 m/s
Câu 11: Đơn vị của G trong biểu thức của lực hấp dẫn là:
A Nm/kg B Nm
2
kg
-2
. C Nm
2
/kg. D Nm/kg
2
.
Câu 12: Điều kiện để một vật nằm cân bằng là:
A Hợp lực tác dụng lên vật phải bằng không.
B Hợp lực tác dụng vào nó phải bằng không và tổng mô men lực tác dụng lên vật phải bằng không.
C Tổng mômen lực tác dụng lên vật phải bằng không.
D Trọng lực và phản lực của nó phải cân bằng lẩn nhau.
Câu 13: Một xe tải không chở hàng đang chạy trên đường. Nếu người lái xe hãm phanh thì xe trượt đi một đoạn
đường S thì dừng lại .Nếu chỉ thay đổi tồc độ của xe bằng một nửa lúc đầu thì đoạn đường trượt bằng:
A S B 2S C S/4 D S/2
Câu 14: Đơn vị của độ cứng của lò xo là:
A N.m
-1
. B N. C Nm
2
. D kg
Câu 15: Lực ma sát nghỉ và ma sát trượt có chung đặc điểm nào sau đây. Chọn câu trả lời đúng:
A Giá của lực luôn nằm trong mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B Độ lớn của lực tỉ lệ với áp lực N do vật này nén lên vật kia.

C Chiều của lực luôn ngược chiều với ngoại lực.
D Độ lớn của lực cân bằng với ngoại lực tác dụng.
Câu 16: Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào:
A Vật liệu làm nên vật . B Kích thước của vật.
C Tốc độ góc của vật. D Khối lượng của vật và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay.
Câu 17: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa giá của hợp lực của chúng đến
giá lực lớn hơn bằng 0,8m. Khoảng cách giữa hai giá của lực đó là :
A 1,6 m B 4 m C 2 m D 2,4 m
Câu 18: Lực hút của trái đất vào một vật ở mặt đất là 45N, ở độ cao h là 5N, bán kính trái đất R. Giá trị của độ
cao h là :
A 0,5R B 2R C 3R D R
Câu 19: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra
được 10 cm:
A 100 N B 1000 N C 10N D 1 N
Câu 20: Khi tác dụng lên một vật đứng yên, lực ma sát nghỉ luôn:
A Cân bằng với trọng lực. B Cùng hướng với ngoại lực.
C Cân bằng với ngoại lực theo phương song song với mặt tiếp xúc.D Có giá trị xác định và không thay đổi.
Ðáp án :
1. B 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D 7. A 8. A 9. A 10. D
11. B 12. B 13. C 14. A 15. A 16. C 17. C 18. B 19. C 20. C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×