Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.61 KB, 6 trang )
Danh từ chỉ thị
A: おはよう ございます
Chào buổi sáng
B: おはよう ございます
Chào buổi sáng
A: それ は なん ですか
Đây là cái gì vậy?
B: これ ですか。これ は カメラ です
Cái này à? Đây là Camera.
A: だれ の カメラ ですか
Camera của ai thế?
B: わたし の カメラ です
Camera của tôi đấy
A: それ も あなた の ですか
Cái đằng kia cũng là của anh à?
B: いいえ。この コンピューター は ともだち の です
Không. Máy tính này là của bạn tôi.
A: これ は にほんご で なん です か
Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế?
B: にほんご で、それ は でんわ です
Trong tiếng Nhật, cái đó là điện thoại
A: じゃ。。。あれ は?
Vậy thì …còn cái kia thì sao?
B: あれ は ほん で、これ は ざっし です
Kia là sách, còn cái này là tạp chí
Click vào play để nghe online
A: これ、なん ですか
Cái này, là gì vậy?