THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG
HUYẾT ÁP
HUYẾT ÁP
Đối tượng: Dược 3
Đối tượng: Dược 3
Thời gian: 2 tiết
Thời gian: 2 tiết
ĐẠI CƯƠNG VỀ THA
ĐẠI CƯƠNG VỀ THA
•
THA khi huyết áp có giá trị trên một mức nhất
định.
•
Gây nên các biến chứng cấp và mạn.
•
THA nguyên phát và thứ phát.
•
Do vậy cần đưa HA xuống mức độ mục tiêu.
HẬU QUẢ CỦA THA
HẬU QUẢ CỦA THA
THA
NÃOTIMTHẬN MẮT
MÔ PHỎNG
MÔ PHỎNG
LÀM SAO ĐỂ
GIẢM ÁP LỰC
TRONG LÒNG
ỐNG
CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ
CÁC NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ
THA PHỔ BIẾN
THA PHỔ BIẾN
1. Lợi tiểu.
2. Chẹn kênh Calci.
3. Chẹn Beta receptor.
4. Ức chế men chuyển.
5. Chẹn Receptor Angiotensin.
6. Chẹn Alpha receptor.
7. Tác dụng lên trung ương.
THUỐC LỢI TIỂU
THUỐC LỢI TIỂU
•
Lợi tiểu quai: Furosemide
•
Lợi tiểu Thiazide:
•
Lợi tiểu kháng Aldosterone.
@ Làm giảm thể tích tuần hoàn.
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC
CHẸN KÊNH CANXI
CHẸN KÊNH CANXI
TĂNG CO BÓP
TIM
TĂNG CO
MẠCH MÁU
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI
•
Có 2 nhóm chính:
1. Dihydropyridine: Nifedipine, Amlodipine,
Normodipine: Không làm chậm nhịp tim.
@ Chọn lọc mạch
2. Non-dihydropyridine: Verapamil,
Diltiazeme: Làm chậm nhịp tim.
@ Ít chọn lọc mạch.
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI
THUỐC CHẸN KÊNH CALCI
•
Sử dụng rất rộng rãi hiện nay.
•
Dạng hoạt động ngắn và dạng hoạt động
dài.
•
Ngậm dưới lưỡi: Adalat.
CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH
1. Hội chứng vành cấp.
2. Tăng huyết áp.
3. Nhịp nhanh trên thất (Do ức chế nút nhĩ
thất).
TÁC DỤNG
TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUỐN
KHÔNG MONG MUỐN
•
Táo bón: Verapamine
•
Chậm nhịp tim: Non-dihydropyridine
•
Đau đầu.
•
Đỏ mặt.
•
Cơn nóng bừng.
•
Phù các chi dưới.
@ P450 (CYP 3A4) đối với Verapamin: Lưu
ý nhóm statin.
NON-
DIHYDROPYRIDINE
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ANGIOTENSINOGEN
RENIN
ANGIOTENSIN 2
ANGIOTENSIN I
MEN CHUYỂN
ƯCMC
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
(PHÂN LOẠI)
1. Captopril: Gây tác dụng dược lý chính
bản thân nó và một số sản phẩm chuyển
hóa.
2. Prodrug: Chỉ có các sản phẩm chuyển
hóa mới có tác dụng dược lý: Enalapril,
Alacepril
3. Lisinopril: Tan trong nước và không
chuyển hóa.
CÁC CHẾ PHẨM CỦA
CÁC CHẾ PHẨM CỦA
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
•
Tanatril.
•
Captopril.
•
Coversyl.
•
Zestril.
@. Tác dụng phụ hay gặp nhất: Ho kéo dài.
CHẸN RECEPTOR ANGIOTENSIN
II
ANGIOTENSINOGEN
RENIN
ANGIOTENSIN 2
ANGIOTENSIN I
MEN CHUYỂN
CHẸN RECEPTOR
ANGIOTENSIN II
CÁC CHẾ PHẨM CỦA CHẸN
CÁC CHẾ PHẨM CỦA CHẸN
RECEPTOR ANGIOTENSIN II
RECEPTOR ANGIOTENSIN II
•
Losartan.
•
Irbesartan.
•
Telmisartan.
Không có tác dụng phụ gây ho.
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
VÀ CHẸN RECEPTOR ANGIOTENSIN
Angiotensin
I
Angiotensin
II
Giãn mạch
Tăng thải
Natri
Men
Chuyển
Ức chế
Men
Chuyển
CHẸN RECEPTOR
ANGIOTENSIN
THUỐC CHỆN BETA
HỆ
THẦN KINH
CHẤT
HÓA HỌC
BETA
RECEPTOR
TĂNG
TẦN SỐ
TĂNG SỨC
CO BÓP
THUỐC
CHẸN BETA
THUỐC CHỆN BETA
THUỐC CHỆN BETA
THUỐC CHỆN BETA
Giảm tần số
Co bóp
Giảm sức
Co bóp
Giảm cung
lượng tim
HẠ HUYẾT ÁP
THUỐC CHỆN BETA
THUỐC CHỆN BETA
1. Chẹn Beta không chọn lọc: Propranolol.
Beta 1 và Beta 2 receptor.
2. Chẹn Beta chọn lọc: Acebutol, Atenolol,
Metoprolol.
Beta 1
CÁC CHẾ PHẨM CỦA
CÁC CHẾ PHẨM CỦA
THUỐC CHỆN BETA
THUỐC CHỆN BETA
•
Atenolol.
•
Propanolol.
•
Metoprolol
•
Acebutolol.
THUỐC CHỆN BETA
THUỐC CHỆN BETA
1. Thường bắt đầu liều thấp để tránh sự
mệt mỏi.
2. Thường dùng một lần duy nhất trong
ngày với hầu hết các loại thuốc. Tuy
nhiên phải đo HA trước thời điểu dùng
thuốc mỗi ngày trong giai đoạn đầu.
3. Thận trọng: Bệnh nhân ĐTĐ, hen phế
quản, bệnh nhân trầm cảm.
THUỐC CHẸN
THUỐC CHẸN
ALPHA RECEPTOR
ALPHA RECEPTOR
HỆ
THẦN KINH
CHẤT
HÓA HỌC
ALPHA
RECEPTOR
CO MẠCH
THUỐC
CHẸN ALPHA
TĂNG
HUYẾT ÁP
CÁC CHẾ PHẨM CỦA THUỐC
CÁC CHẾ PHẨM CỦA THUỐC
CHẸN ALPHA RECEPTOR
CHẸN ALPHA RECEPTOR
•
Terazosine.
•
Doxazosine.