2.1. Chọn câu sai.
a. Trong một nguyên tử, chỉ có thể có tối đa 6 electron ứng vớ giá trị n =
2, l = 1.
b. Phân lớp 3d chỉ có thể chứa tối đa 10 electron.
c. Trong một nguyên tử,chỉ có thể có tối đa 2 electron ứng với bộ 3 số
lượng tử n = 3, l = 1, m
l
= 0.
d. Trong một nguyên tử, giá trị lớn nhất của số lượng tử chính là n = 4.
Toàn bộ nguyên tử chỉ có thể có tối đa 36 electron.
2.2. Chọn câu phát biểu đúng:
a.
∆E < 0 : electron hấp thu bức xạ.
b.
∆E > 0 : electron phóng thích bức xạ.
c.
∆E > 0 : electron hấp thu bức xạ.
d. a và b đều đúng.
2.3. Những đặc điểm nào phù hợp với nguyên tố có Z = 42:
a. Kim loại, số oxy hóa dương cao nhất là +2.
b. Nguyên tố d, có một electron ngoài cùng, oxit cao nhất có công thức là
RO
3
.
c. Nguyên tố d, có 2 electron ngoài cùng, không tạo được hợp chất khí
với hidro.
d. Nguyên tố nhóm VIB, nguyên tố đa hóa trị, tính kim loại điển hình.
2.4. Electron có bốn số lượng tử n = 4, l = 2, m
l
= +1, m
s
= –1/2 (giá trị m
l
xếp
tăng dần) là electron thuộc :
a. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp này.
b. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp này.
c. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp này.
d. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp này.
2.5. A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong HTTH và cùng phân
nhóm. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tố bằng 24. A và B lần lượt
là:
a. Carbon và Silic b. Nitơ và Phốt pho
c. Oxi và Lưu huỳnh d. Flo và Clo
2.6. Chọn câu sai.
a. Tính chất của các nguyên tố phụ thuộc tuần hoàn vào điện tích hạt
nhân nguyên tử.
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào về trị số bằng
số thứ tự của nguyên tố đó trong HTTH.
c. Tính chất các đơn chất, thành phần tính chất các hợp chất biến thiên
tuần hoàn theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
d. Dựa vào cấu hình electron, các nguyên tố được chia thành 4 khối: s,
p, d, f.
2.7. Chọn câu đúng.
a. Chu kỳ là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm, cuối
chu kỳ là một phi kim và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm.
b. Các nguyên tố trong một chu kỳ có số electron lớp ngoài cùng bằng
nhau.
c. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối
lượng nguyên tử.
d. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần điện
tích hạt nhân.
2.8. Chọn câu đúng.
a. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A bao giờ cũng có số
electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm. He
b. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm B bao giờ cũng có số
electron lớp ngoài cùng bằng nhau và bằng số nhóm.
c. Các nguyên tố s, d, f là kim loại còn nguyên tố p là phi kim.
d. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm A (hoặc B) bao
giờ cũng tương tự nhau (ở mức độ nhất định).
2.9. Chọn câu sai.
a. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử là nguyên nhân
dẫn đến sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố.
b. Bảng tuần hoàn dạng ngắn gồm 7 chu kỳ (với 10 hàng ngang) và 8
nhóm, các lantanit và actinit được xếp ở phía dưới ngoài bảng chung.
c. Từ chu kỳ 4 bắt đầu xuất hiện các nguyên tố d. Từ chu kỳ 5 bắt đầu
xuất hiện các nguyên tố f.
d. Bảng tuần hoàn dạng chu kỳ dài 18 ô gồm 9 hàng ngang, các nguyên
tố s và p thuộc nhóm A, các nguyên tố d thuộc nhóm B, 28 nguyên tố f
xếp thành 2 hàng riêng phía dưới.
2.10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s
2
3p
4
a. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim.
b. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVB, là kim loại.
c. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim.
d. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIB, là kim loại.
2.11. Chọn câu đúng.
a. Năng lượng ion hóa I
1
là năng lượng tối thiểu cần tiêu tốn để tách một
electron khỏi một nguyên tử tự do ở trang thái khí có năng lượng thấp
nhất (không bị kích thích). Năng lượng ion hóa luôn có dấu dương,
năng lượng ion hóa càng lớn càng khó tách electron ra khỏi nguyên
tử.
b. Trong một phân nhóm chính, từ trên xuống năng lượng ion hóa I
1
tăng.
c. Năng lượng ion hóa của Bo (Z = 5) lớn hơn năng lượng ion hóa của
Be (Z = 4)
d. Năng lượng ion hóa I
1
của Nitơ (Z = 7) nhỏ hơn năng lượng ion hóa I
1
của Oxy (Z = 8)
2.12. Chọn câu sai.
a.
Độ âm điện (χ) là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của
một nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình.
b. Trong một phân nhóm chính, từ trên xuống độ âm điện giảm. Trong
chu kỳ, từ trái qua phải độ âm điện tăng.
c. Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn, ngược lại một kim loại mạnh có
độ âm điện yếu.
d. Độ âm điện của 4 nguyên tố He, H, Br, I được xếp tăng dần theo dãy:
χ
He
<χ
H
<χ
Br
<χ
I
.
2.13. Chọn câu sai.
a. Độ âm điện một kim loại luôn nhỏ hơn độ âm điện một phi kim.
b. Trong một nhóm A, từ trên xuống, độ âm điện tăng dần.
c. Trong cùng một chu kỳ, từ trái qua phải, độ âm điện tăng dần.
d. Trong cùng một chu kỳ, các halogen có độ âm điện lớn nhất.
2.14. Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với bộ hai số lượng tử nào dưới đây:
a. n = 3, l = 3 b. n = 3, l = 2
c. n = 2, l = 2 d. n = 3, l = 1
2.15. Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với bộ hai số lượng tử nào dưới đây:
a. n = 3, l = 3 b. n = 4, l = 2
c. n = 5, l = 3 d. n = 5, l = 4
2.16. Trong bộ ba số lượng tử dưới đây những bộ nào có thể chấp nhận được:
a. n = 4, l = 3, m
l
= 0 b. n = 3, l = 3, m
l
= –1
c. n = 1, l = 0, m
l
= 1 d. n = 3, l = + 0, m
l
= –2
2.17. Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử V (Z = 23) (giá
trị m
l
xếp giảm dần), có bộ 4 số lượng tử:
a. n = 3, l = 2, m
l
= +1, m
s
= –1/2
b. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= –1/2
c. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
d. n = 3, l = 2, m
l
= 0, m
s
= +1/2
2.18. Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử có Z = 24 (giá
trị m
l
xếp giảm dần), có bộ bốn số lượng tử:
a. n = 3, l = 2, m
l
= +2, m
s
= +1/2
b. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= –1/2
c. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
d. n = 3, l = 2, m
l
= -1, m
s
= +1/2
2.19. Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
a. n = 3, l = 1, m
l
= + 2, m
s
= +1/2
b. n = 4, l = 3, m
l
= – 4, m
s
= –1/2
c. n = 2, l = 1, m
l
= – 1, m
s
= –1/2
d. n = 3, l = 3, m
l
= + 1, m
s
= +1/2
2.20. Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Na có 4 số
lượng tử:
a. n = 2, l =1, m
l
= –1, m
s
= –1/2
b. n = 3, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
c. n = 2, l = 1, m
l
= 0, m
s
= –1/2
d. n = 3, l = 1, m
l
= 0, m
s
= +1/2
2.21. Bộ bốn số lượng tử nào sau đây của electron cuối cùng điền vào cấu hình
của nguyên tố Mg.
a. n = 2, l = 1, m
l
= –1, m
s
= –1/2
b. n = 2, l = 1, m
l
= 0, m
s
= +1/2
c. n = 3, l = 1, m
l
= 0, m
s
= +1/2
d. n = 3, l = 0, m
l
= 0, m
s
= –1/2
2.22. Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Co (Z = 27)
(giá trị m
l
xếp tăng dần), có bộ 4 số lượng tử:
a. n = 3, l = 2, m
l
= –1, m
s
= –1/2
b. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= –1/2
c. n = 4, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
d. n = 3, l = 2, m
l
= +1, m
s
= +1/2
2.23. Với giá trị m
l
xếp theo thứ tự tăng dần, electron cuối cùng của nguyên tố có
số thứ tự Z = 40 có bộ bốn số lượng tử tương ứng với:
a. n = 5, l = 0, m
l
= 0, m
s
= –1/2
b. n = 5, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2
c. n = 4, l = 2, m
l
= –2, m
s
= +1/2
d. n = 4, l = 2, m
l
= –1, m
s
= +1/2
2.24. Tương ứng với bộ hai số lượng tử n = 4, l = 2, có tổng cộng:
a. 1 orbital nguyên tử b. 3 orbital nguyên tử
c. 5 orbital nguyên tử d. 7 orbital nguyên tử
2.25. Lớp electron với số lượng tử chính n = 4 của nguyên tử có thể chứa số
electron cực đại là bao nhiêu?
a. 28 b. 30 c. 32 d. 34
2.26. Có bao nhiêu orbital 3d còn trống trong nguyên tử Clo bị kích thích?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
2.27. Số electron độc thân của nguyên tố Fe (Z = 26) là:
a. 0 b. 2 c. 4 d. 6
2.28. Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2.29. Cho biết những cấu hình electron dưới đây những cấu hình nào không thể
có.
a. 1p
3
b. 3p
6
c. 3s
2
d. 2s
2
2.30. Cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 2, l = 0, m
l
= 0, m
s
= +1/2 là:
a. 2s
1
b. 2s
2
c. 2p
1
d. 2p
2
2.31. Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 1, m
l
= -1, m
s
= –1/2
là:
a. 3p
1
b. 3p
2
c. 3p
3
d. 3p
4
2.32. Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 3, l = 2, m
l
= +2, m
s
= +1/2
là:
a. 3d
3
b. 3d
4
c. 3d
5
d. 3d
6
2.33. Viết cấu hình electron có 4 số lượng tử sau: n = 4, l = 2, m
l
= +1, m
s
= -1/2
a. 4d
6
b. 4d
7
c. 4d
8
d. 4d
10
2.34. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2 là:
a. 8 b. 10 c. 12 d. 14
2.35. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron ứng với n = 2, l = 1 :
a. 9 b. 6 c. 11 d. 12
2.36. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron cuối cùng
trong cấu hình electron ứng với n = 2, l = 1, m
l
= 0 :
a. 9 b. 10 c. 11 d. 12
2.37. Trong một nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron mà electron cuối cùng ở
cấu hình e ứng với: n = 2, l = 1, m
l
= 0, m
s
= +1/2 :
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
2.38. Người ta sắp xếp một số orbital nguyên tử có năng lượng tăng dần. Cách
sắp xếp nào dưới dây là đúng.
a. 3s < 3p < 3d < 4s b. s < 2p < 3p < 3s
c. 3s < 3p < 4s < 3d d. 4s < 4p < 4d < 5s
2.39. Nguyên tố R (Z = 24) có cấu hình electron tương ứng với:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
4p
5
2.40. Nguyên tố R (Z = 29) có cấu hình electron tương ứng với:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
4p
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
4p
2
2.41. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, có cấu hình electron tương tứng
với:
a. 1s
2
2s
2
2p
3
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
2.42. Mangan (Z = 25) có cấu hình electron như sau:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
1
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
8
2.43. Áp dụng nguyên lý Pauli và nguyên lý bền vững, cấu hình lớp vỏ electron
có Z = 19 như sau:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
2.44. Electron hóa trị của lưu huỳnh (Z = 16) là những eletron thuộc các lớp và
phân lớp sau:
a. 3s b. 3s và 3p
c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p
2.45. Electron hóa trị của đồng (Z = 29) là những eletron thuộc các lớp và phân
lớp sau:
a. 3d và 4s b. 3s, 3p và 3d
c. 2s, 2p và 3s d. 2s, 2p, 3s và 3p
2.46. Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn bằng
công thức: 5s
2
5p
4
. Nguyên tố đó ở số thứ tự là:
a. 50 b. 52 c. 54 d. 60
2.47. Cấu trúc lớp electron hóa trị nguyên tử của nguyên tố được biểu diễn bằng
công thức: 3d
5
4s
1
. Nguyên tố đó ở số thứ tự là:
a. 20 b. 22 c. 24 d. 26
2.48. Bộ bốn số lượng tử: n = 3, l = 1, m
l
= 0, m
s
= –1/2. Với giá trị m
l
xếp theo
thứ tự tăng dần, electron cuối cùng được điền vào nguyên tố nào dưới đây:
a. Flo b. Lưu huỳnh
c. Clo d. Argon
2.49. Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là:
a. Nguyên tố s b. Nguyên tố p
c. Nguyên tố d d. Nguyên tố f
2.50. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), và Cu (Z = 29),
nguyên tử của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là:
a. K, Sc, Cu b. K, Sc, Cr
c. K, Cr, Cu d. Co, Ni, As
2.51. Cho 5 nguyên tố với số thứ tự tương ứng: V (Z = 23), Mn (Z = 25), Co (Z =
27), Ni (Z = 28), As (Z = 33). Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử có 3
electron độc thân là:
a. V, Co và As b. Mn, Co và Ni
c. V, Mn và Co d. Co, Ni và As
2.52. Trong dãy nào dưới đây có độ âm điện theo thứ tự giảm dần:
a. K, Na, Li b. F, Cl, Br, I
c. Na, K, Li d. Cl, F, Br, I
2.53. Trong dãy nào dưới đây, năng lượng ion hóa được xếp theo thứ tự tăng
dần:
a. K
+
, Ar, Cl
-
b. Na, Mg, Al
c. Ag, Cu, Au d. N, O, C
2.54. Cho số thứ tự các nguyên tố Ca (Z = 20), Zn (Z = 30), S (Z = 16), Cr (Z =
24). Những ion có cấu hình tương tự khí hiếm là:
a. Ca
2+
, Zn
2+
b. Zn
2+
, S
2-
c. S
2-
, Cr
3+
d. Ca
2+
, S
2-
2.55. Cho biết các nguyên tố: Na (chu kỳ 3, nhóm IA), K (chu kỳ 4, nhóm IA) và Al
(chu kỳ 3, nhóm IIIA). Bán kính ion Na
+
, K
+
, Al
3+
được xếp theo thứ tự tăng
dần như sau:
a. Na
+
< K
+
< Al
3+
b. Al
3+
<
Na
+
< K
+
c. K
+
< Na
+
< Al
3+
d. Al
3+
<
K
+
< Na
+
2.56. Khối lượng nguyên tử của clo là 35,453. Trong thiên nhiên người ta gặp hai
đồng vị bền của nguyên tố đó
Cl
35
17
và
Cl
37
17
. Xác định hàm lượng phần trăm
của đồng vị
Cl
35
17
.
a. 22,6% b. 44,6% c. 64,6% d. 77,35%
2.57. Nguyên tử R có tổng số hạt các loại bằng 18. Số thứ tự Z của R trong hệ
thống tuần hoàn là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
2.58. Tính bazơ của các hydroxyt tăng dần theo dãy:
a. NaOH, KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
b. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH, KOH
c. Mg(OH)
2
, NaOH, KOH, Al(OH)
3
d. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH, NaOH
2.59. Độ mạnh của các axit dưới đây được xếp giảm dần:
a. H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
b. H
2
SO
4
, H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, HClO
4
c. HClO
4
,
H
2
SO
4
, H
2
CO
3
, H
2
SiO
3
d. HClO
4
,
H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
2.60. Bán kính các ion sau được xếp theo thứ tự giảm dần:
a.
−2
S
r
,
−
Cl
r
,
+2
Ca
r
,
+
K
r
b.
−2
S
r
,
−
Cl
r
,
+
K
r
,
+2
Ca
r
c.
+
K
r
,
−2
S
r
,
−
Cl
r
,
+2
Ca
r
d.
−
Cl
r
,
−2
S
r
,
+2
Ca
r
,
+
K
r
2.61. Tính chất nào sau đây không phù hợp với nguyên tử có Z = 19.
a. Mức oxy hóa +1.
b. Nguyên tố có tính kim loại.
c. Nguyên tố thuộc nhóm IA.
d. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3.
2.62. Tính chất nào sau đây đúng với nguyên tử có Z = 36.
a. Nguyên tố này thuộc nhóm khí hiếm.
b. Nguyên tố thuộc nhóm 8A.
c. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3.
d. b, a đều đúng.
2.63. Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần
hoàn: 3s
2
3p
3
a. Nhóm 3B b. Nhóm 5B
c. Nhóm 3A d. Nhóm 5A
2.64. Xác định vị trí của nguyên tố có cấu hình sau trong bảng hệ thống tuần
hoàn: 3d
8
4s
2
a. Nhóm 2B b. Nhóm 8B
c. Nhóm 2A d. Nhóm 8A
2.65.
Áp dụng giả thuyết de Broglie, hãy tính bước sóng λ cho trường hợp sau
:Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động với vận tốc v = 10
6
m/s; m =
9,1.10
-31
kg.
a.0,27 b. 7,27A
0
c. 72,7A
0
d. 727A
0
2.66.
Áp dụng hệ thức Heisenber hãy tính độ bất định về vị trí cho trường hợp
sau đây: Electron chuyển động với giả thuyết
∆v = 10
6
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
a. 1,2.10
-10
m b. 12.10
-10
m c. 0,12.10
-10
m d.Tất cả sai.
2.67.
Một viên đạn súng săn với m = 1 gam chuyển động với vận tốc 30m/s. Giả
thuyết sai số tương đối về tốc độ là ∆v/v = 10
-5
.
Tính độ bất định về vị trí của nó.
a.221.10
-27
m b.0,221.10
-27
m c. 22,1.10
-27
m d.Tất cả sai.
2.68.
Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân. Cho
nguyên tử có Z = 1, hãy tính năng lượng electron : E
1
, E
2
và E
3
theo đơn vị
nguyên tử. E = - Z
2
: 2n
2
a. 0,5; 0,125; 0,05. b. – 0,5; - 0,125; - 0,05.
c. – 0,125 ; - 0,05; - 0,5. d. – 0,5; - 0,05; - 0,125.
2.69.
Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân. Cho
nguyên tử có Z = 1 , tính năng lượng electron : E
1
, E
2
và E
3
theo đơn vị eV.
E = -13,6: n
2
a. – 3,4; - 13,6; - 1,5 b. – 13,6; - 3,4; - 1,5.
c. – 1,5; - 13,6; - 3,4. d. – 1,5; - 3,4; - 13,6.
2.70.
Từ phương trình Schrodinger áp dụng cho hệ một e một hạt nhân, cho n =
2, tính E
2
cho H, He
+
, Li
2+
theo đơn vị nguyên tử . (Z=1, 2, 3).
a.–0,125au;- 0,5au; -1,125au. b. – 3,4au; - 13,6au; - 30,6au.
c. –1,125au;-0,125au;- 0,5au. d. – 0,5au; - 0,125au; 1,125au.
2.71.
Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào đó có bộ 4 số lượng tử
thoả mãn điều kiện : n + l = 3 và m
l
+ m
s
= +1/2 (Na, C, Ne)
2.72.
Phi kim R có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử có tổng đại số bằng :
2,5. Hãy xác định R. (F, S)
2.73.
Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron :
[khí hiếm](n-1)d
α
ns
1
. Xác định cấu hình electron có thể có của A. Từ đó cho
biết vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn. (nhom VI
B
va I
B
)
2.74.
Nguyên tố X có tổng các loại hạt là 108. Tìm tên nguyên tố đó và viết cấu
hình của nó. (Z = 33, n= 42, A = 75, As).
2.75.
Một nguyên tử X có bán kính là 1,44A
0
, khối lượng riêng thực là
19,36g/cm
3
. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn
lại là rỗng. Hãy xác định khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi
suy ra khối lương mol nguyên tử. Khối lượng mol nguyên tử là :
Vcau rong = 4/3 πR
3
= 1,25.10
-29
m
Vcau dac = 0,74.1,25.10
-29
= 9,255.10
-30
m
m thuc te = D thuc. Vcau dac = 1,79.10
-25
g
D rong = m thuc te : V cau rong = 14,335 g/cm
3
D trung bình = (D rong + D thuc):2