GRAMMAR SUMMARY
OF THE FIRST SEMESTER
(TÓM TẮT NGỮ PHÁP HỌC KÌ I)
A. PRONUNCIATION
I/ HOW TO PRONUNCE THE FINAL “S
(Cách đọc âm S)
Đọc là Các từ cuối Ví dụ
S (S)
K, F, P, T Books, roofs, maps, cats
S (IZ)
CES, CHES, SHES, XES, ZES, GES,
SES
Forces, chuches, dishes,
houses, boxes, sizes, changes
S (Z)
Ngoài 2 trương hợp trên
Beds , rooms , dogs , taxis,
boys
II/ HOW TO PRONUNCE THE FINAL ED
(Cách đọc âm ed )
Đọc là Các từ cuối Ví dụ
ED /t/
K, F, P, CE, CH, SH, SS, X
Looked, laughed /f/,
stopped, placed, launched,
washed, missed
S /id/
D , T Divided, wanted
S /d/
Ngoài 2 trương hợp trên Travelled, opened, played
III/ HOW TO MAKE AN ACCENT MARK
( Cách đánh dấu nhấn )
DANH TỪ , TÍNH TỪ thông thường nhấn ở vần thứ nhất
1. Nhấn ở ngay vần liền trước, các từ có các vần tận cùng sau : ic, ics, ion, ia, ian,iar,
ial, ical, iauce, ance, ium, ience, ence, iency, ient, ity, ious, ety, eous, ual, uous, tive,
sive, ular, sure, omy, ophy, logy
2. Nhấn mạnh ở ngay trên vần , các từ có các vần tận cùng sau:
Entary, ade, ee, een, ese, eer, oo, oon, ette, esque, aire, eum
3. Từ có 3 vần trở lên : nhấn ở vần thứ 3 đếm từ sau ra trước ate, ity, ety, ical, ute,
ous, tude, try, metry, nomy, logy, graphy
Note : ( những trường hợp ngoại lệ ): repórt, románce, hotél, depártment, evént,
intélliget, advántủe, perfómance, refrígerator, amúsement, entertáiment, télevesion
Exámple, accquáinted, famílier, excited, exciting, decáying, impórtant.
ĐỘNG TỪ, GIỚI TỪ, LIÊN TỪ, TRẠNG TỪ: thông thường nhấn ở vần thứ nhất
1. Nhấn ở vần thứ nhất các động từ tận cùng bằng : ish, age, ure, y, el, le, er, en
2. Các động từ có 3 vần trở lên nhấn ở vần thứ 3 từ sau ra trước : y, yse, ize, ise, ate,
ute
3. Nhấn ở vần thứ nhất các trạng từ có vần tận cùng : er, en, ward,
Note : ( những trường hợp ngoại lệ ):
Some verbs : hárvest, fóllow, vísit, represént,
Some adverbs : cléverly, pléndidly, ányway, easily, áwfully, héartily, móstly,
próbably, áctually, éverywhere, howéver, fínally, cértainly, súddenly, nówadays,
reálly
Some prepositions : dúring
Nhận xét chung :
1.Không nhấn vào các tiếp đầu ngữ (mà nhấn ở vần gốc):
a – alíve ; be – befóre ; re – retúrn ; dis – discóver ; mis – mistáke ;
un – unréal ; in – inconvénient ; im – imprúre ; ir – irrégular;
il – illégai; under – underclíne
2.Không nhấn vào các tiếp vị ngữ ( mà nhấn ở vần gốc) :
er – wríter ; ar – líar ; or – áctor ; ing – wríting
ed – crówded ; en – wóoden ; al – déntal ; y – ráiny
ly – quíckly ; able – drínkable ; ship – friéndship
dom – dréedom ; ment - equípment ; ance – perfórmamce
less – coúntless ; ful – wónderful ; ize - módernize