Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Cho vay vốn đầu tư nhận ủy thácTạm ứng vốnChi phí bồi thường giải phóng mặt bằng pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.08 KB, 7 trang )

Cho vay vốn đầu tư nhận ủy thác\Tạm ứng vốn\Chi phí bồi
thường giải phóng mặt bằng
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Quản lý vốn uỷ thác
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
Tối đa 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị giải ngân tạm ứng vốn theo quy
định.
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định

1.

- Mức phí áp
dụng: 0,2%/tháng
trên số dư nợ bình
quân.
- Kỳ tính phí:
hàng quý.
- Mức phí áp dụng: 0,3%/số vốn thanh
toán từng lần.
- Kỳ tính phí: hàng quý.
- Giới hạn mức thu: Tối thiểu là


50.000đồng/lần thanh toán, tối đa không
quá 5.000.000đồng/lần thanh toán Mức
phí áp dụng: 0,2%/tháng trên số dư nợ
bình quân.
- Kỳ tính phí: hàng quý.
Quyết định số
661/QĐ-NHPT ng


Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Phê duyệt

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.

Bước 1.
Sau khi ký hợp đồng cho vay vốn đầu tư nhận uỷ thác với chủ đầu tư;
Chi nhánh NHPT thực hiện như sau:
Tiếp nhận hồ sơ thanh toán:
Cán bộ chuyên quản tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ
của hồ sơ theo quy định.

Tên bước

Mô tả bước


2.

Bước 2.
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ thanh toán hợp pháp, hợp lệ. Cán bộ chuyên
quản lập tờ trình thanh toán vốn đầu tư, báo cáo trưởng Phòng nghiệp
vụ xem xét, ký trình Lãnh đạo Chi nhánh NHPT.

3.

Bước 3.
Lãnh đạo Chi nhánh NHPT xem xét, ký duyệt và chuyển sang Phòng
Tài chính kế toán để làm thủ tục thanh toán.

4.

Bước 4.
Phòng Tài chính kế toán thực hiện kiểm soát chứng từ thanh toán, trình
duyệt thanh toán, thực hiện thanh toán và luân chuyển chứng từ thanh
toán theo quy định của NHPT.

5.

Bước 5. Ký Khế ước nhận nợ vay (Mẫu số 07/TT-UT).


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.
I. Tài liệu cơ sở:

Dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo KTKT - Bản chính/bản sao y bản
chính.

Thành phần hồ sơ

2.
Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu
có) - Bản chính/bản sao y bản chính.

3.
Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu - Bản chính/bản sao y
bản chính.

4.
Đối với công tác GPMB, tái định cư là một hạng mục của một dự án đầu tư, chủ
đầu tư gửi thêm các tài liệu sau:
a) Phương án và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
của cấp có thẩm quyền - Bản chính/bản sao y bản chính;
b) Dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được duyệt (nếu chưa có trong
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được duyệt) - Bản chính/bản sao y bản
chính.
c) Hợp đồng đền bù GPMB (nếu có), trường hợp GPMB thông qua hợp đồng -
Bản chính/bản sao y bản chính.

5.
Đối với công tác GPMB, tái định cư là một một dự án độc lập, chủ đầu tư gửi
thêm các tài liệu sau:
a) Dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư và văn bản phê duyệt dự án giải phóng
mặt bằng, tái định cư - Bản chính/bản sao y bản chính;
b) Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt - Bản chính/bản sao y

bản chính;
c) Dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được duyệt (nếu chưa có trong
phương án giải phóng mặt bằng được duyệt) - Bản chính/bản sao y bản chính.

Thành phần hồ sơ

d) Dự toán chi phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được duyệt -
Bản chính/bản sao y bản chính.
6.
Trường hợp trong dự án bồi thường, tái định cư có hạng mục xây dựng khu tái
định cư hoặc mua nhà tái định cư, xây dựng hạ tầng khu sản xuất kinh doanh dịch
vụ phi nông nghiệp, Chủ đầu tư gửi thêm các tài liệu:
a) Hợp đồng mua nhà phục vụ tái định cư của Chủ đầu tư - Bản chính/bản sao y
bản chính;
b) Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu - Bản
chính/bản sao y bản chính;
c) Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và nhà thầu - Bản chính/bản sao y bản chính;
d) Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của các công việc, hạng mục công
trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công
việc thực hiện không thông qua hợp đồng – Bản chính/bản sao y bản chính.

7.
II. Giải ngân tạm ứng vốn chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng
Giấy đề nghị thanh toán vốn uỷ thác (Mẫu số 02/TT-UT) - Bản chính.

8. Bảng kê giá trị các khoản đề nghị tạm ứng.

9. Kế hoạch giải phóng mặt bằng do chủ đầu tư lập - Bản chính;

10.


Chứng từ rút vốn theo quy định của NHPT - Bản chính.

Số bộ hồ sơ:
01 (một) (bộ)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Phiếu giao nhận hồ sơ (Mẫu số 01/TT-UT)
Quyết định số 99/QĐ-NHPT
ngà

2.

Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư (Mẫu số
02/TT-UT)
Quyết định số 99/QĐ-NHPT
ngà

3.

Khế ước nhận nợ vay (Mẫu số 07/TT-UT)
Quyết định số 99/QĐ-NHPT
ngà


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định


1.

Các dự án đầu tư uỷ thác cho NHPT quản lý, thanh toán
phải thực hiện đầy đủ các thủ tục về quản lý đầu tư và xây
dựng theo quy định hiện hành, được bố trí vào kế hoạch
Quyết định số 99/QĐ-
NHPT ngà

Nội dung Văn bản qui định

đầu tư hàng năm của Đơn vị uỷ thác.
2.

Chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư uỷ thác chịu trách
nhiệm tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư theo đúng
chế độ, chính sách về quản lý đầu tư và xây dựng hiện
hành.
Quyết định số 99/QĐ-
NHPT ngà

3.

Việc quản lý, thanh toán vốn đầu tư nhận uỷ thác được
thực hiện theo các quy định tại Hợp đồng uỷ thác quản lý,
thanh toán vốn đầu tư ký giữa NHPT (Chi nhánh NHPT)
với đơn vị uỷ thác.
Quyết định số 99/QĐ-
NHPT ngà



×