Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Trac nghiem Tin Hoc_KDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.13 KB, 29 trang )

Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Chọn câu đúng nhất :
Câu 1: Tập tin có phần mở rộng (đuôi) là .xls là tập tin tạo từ:
a. Microsoft PowerPoint
b. Microsoft Excel
c. Microsoft Word
d. Microsoft access
Câu 2: Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folders, ta phải dùng thao tác nào trong
các thao tác sau:
a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối.
b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng
cuối.
d. Câu a và c đều đúng.
Câu 3: Để tạo Folder mới, ta dùng thao tác nào:
a. Click chuột phải lên vùng trống của Folder, chọn New  Shortcut
b. Click chuột phải lên vùng trống của Folder, chọn New  Folder.
c. Chọn menu File  New  Folder
d. Câu b và c đều đúng.
Câu 4: Hàm nào đúng trong các hàm sau:
a. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia.
b. =INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia.
c. =AVERAGE(số 1, số 2, …):hàm cho kết quả là tổng của dãy số.
d. =MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số lớn nhất của dãy số.
Câu 5: Trong MS-Excel, để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
a. =SUM(A1):SUM(A7)
b. =SUM(A7:A1)
c. =SUM(A1:A7)
d. Câu b và c đều đúng.
Câu 6: Trong Excel, giả sử ta ban hành công chức: =ROUND(12345.678,-2) kết quả là:
a. 123456.678


b. 12300
c. 12000
d. 12345.69
Câu 7: Ô A1 chứa giá trò số là 7, ô B1 chứa giá trò chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
a. TRUE
b. FALSE
c. 1
d. 2
Câu 8: Ô A6 chứa chuỗi "863XYZ". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
a. 863
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 103
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
b. XYZ
c. 0
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 9: Trong các giá trò của các công thức sau giá trò nào đúng:
a. =AND(5>1, 6>10)  TRUE
b. =AND(7>2, 2<4)  FALSE
c. =OR(6<2,7>3)  FALSE
d. =OR(7>2,3>6)  TRUE
Câu 10: Trong Excel, biểu thức =SUM(9,1,MIN(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu:
a. 17
b. 25
c. 13
d. Máy báo lỗi.
Câu 11: Trong Excel, biểu thức =MID(“ABCDEF”,3,3) sẽ trả về kết quả là:
a. “ABC”
b. “BCD”

c. “CDE”
d. “DEF”
Câu 12: Trong MS-Excel, kết quả trả về khi công thức: =AVERAGE(100,17,COUNT(3,5,9)) được
thực hiện là:
a. 120
b. 3
c. 40
d. Máy báo lỗi.
Câu 13: Trong bảng tính MS-Excel, ô D1 chứa công thức: =A1+$B$1+C1. Sao chép công thức
trong ô D1 đến ô D3. Ô D3 sẽ chứa công thức:
a. =A1+$B$1+C1
b. =A3+$B$3+C3
c. =A3+$B$1+C3
d. =A1+$B$3+C1
Câu 14: Trong Excel, biểu thức =LEN(“Tran Van Nam”) sẽ trả về kết quả là:
a. 12
b. “Tran Van Nam”
c. 10
d. 0
Câu 15: Trong Excel, biểu thức =LEFT(“Tran Nguyen Van Nam”,4) sẽ trả về kết quả là:
a. “Tran”
b. 4
c. “Tran Nguyen Van Nam”
d. 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 104
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Câu 16: Trong Excel, biểu thức =UPPER(“abc”) sẽ trả về kết quả là:
a. “Abc”
b. “abC”

c. “ABC”
d. “abc”
Câu 17: Ô A1 chứa giá trò số là 7, ô A2 chứa giá trò chuỗi là "ABC".
Hàm =COUNTA(A1:A2) sẽ cho kết quả là:
a. 1
b. 2
c. 7
d. “ABC”
Câu 18: Ô A1 chứa giá trò chuỗi là "Nam", nhập công thức ô A2 =IF(A1=“Nam”,“Trai”,“Gai”)
kết quả ô A2 sẽ là:
a. “Nam”
b. “Trai”
c. “Gai”
d. Máy báo lỗi.
Câu 19: Ô A1 chứa giá trò chuỗi là "Nu", ô A2 chứa giá trò chuỗi là "Nam", nhập công thức ô A3
=IF(AND(A1=“Nu”,A2=“Nam”),“FALSE”,“TRUE”) kết quả ô A3 sẽ là:
a. “Nam”
b. “TRUE”
c. “FALSE”
d. “Nu”
Câu 20: Trong Excel, biểu thức =LOWER(UPPER(“abc”)) sẽ trả về kết quả là:
a. “Abc”
b. “abC”
c. “ABC”
d. “abc”
Câu 21: Trong Excel, biểu thức =SUM(8,1,AVERAGE(2,3,4)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu:
a. 16
b. 13
c. 12
d. Máy báo lỗi.

Câu 22: Trong MS-Excel, kết quả trả về khi công thức:
=AVERAGE(50,7,COUNTA(3,5,9)) được thực hiện là:
a. 0
b. 30
c. 20
d. Máy báo lỗi.
Câu 23: Ô A1 chứa giá trò số là 7, ô A2 chứa giá trò chuỗi là "ABC". Hàm
=COUNT(COUNTA(A1:A2)) sẽ cho kết quả là:
a. 1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 105
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
b. 2
c. 7
d. “ABC”
Câu 24: Trong Excel, biểu thức =LEN(MID(“CAO DANG Y TE”,4,4)) sẽ trả về kết quả là:
a. DAN
b. DANG
c. 4
d. 3
Câu 25: Ô A3 có giá trò 3. Hàm =MOD(A3,3) sẽ cho kết quả:
a. 0
b. 3
c. 1
d. Máy báo lỗi.
Câu 26: Trong Excel, biểu thức =UPPER(LOWER(“ABC”)) sẽ trả về kết quả là:
a. “Abc”
b. “abC”
c. “ABC”
d. “abc”

Câu 27: Ô A1 chứa giá trò chuỗi là "Nu", ô A2 chứa giá trò chuỗi là "Nam", nhập công thức ô A3
=IF(AND(A1=“Nam”,A2=“Nu”),“FALSE”,“TRUE”) kết quả ô A3 sẽ là:
a. “Nam”
b. “TRUE”
c. “FALSE”
d. “Nu”
Câu 28: Trong Excel, giả sử ta ban hành công chức: =ROUND(12345.678,-4) kết quả là:
a. 10000
b. 12300
c. 12000
d. 20000
Câu 29: Ô A1 chứa giá trò số là 7, ô B1 chứa giá trò chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1=LEFT("ABCD",3)) sẽ cho kết quả là:
a. TRUE
b. FALSE
c. 0
d. Máy báo lỗi.
Câu 30: Trong MS-Excel, kết quả trả về khi công thức: =MIN(9,6,3,MAX(9,6,3)) được thực hiện
là:
a. 6
b. 3
c. 9
d. Máy báo lỗi.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 106
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Câu 31: Trong Excel, biểu thức =ABS(INT(-5.6)) sẽ trả về kết quả là:
a. 6
b. -6
c. 5

d. -5
Câu 32: Ô A1 chứa giá trò số là 7, ô A2 chứa giá trò số là 8. Hàm =COUNTIF(A1:A2,“>7”) sẽ
cho kết quả là:
a. 15
b. 1
c. 2
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 33: Ô A1 chứa giá trò số là 1, ô A2 chứa giá trò số là 2, ô A3 chứa giá trò số là 3. Hàm
=SUMIF(A1:A3,“<>3”) sẽ cho kết quả là:
a. 0
b. 3
c. 6
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 34: Hàm trả về giá trò ngày tháng năm và giờ của máy là hàm nào trong các hàm sau:
a. =NOW()
b. =DAY()
c. =DATE (Year, Month, Day)
d. =TIME()
Câu 35: Trong Excel, biểu thức =SUM(1,2,MIN(MAX(3,5,7))) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu:
a. 18
b. 6
c. 10
d. Máy báo lỗi.
Câu 36: Trong Excel, cú pháp hàm DSUM nào dưới đây là đúng:
a. DSUM (vùng dữ liệu, cột giá trò, vùng tiêu chuẩn).
b. DSUM (cột giá trò, vùng dữ liệu, vùng tiêu chuẩn).
c. DSUM (vùng tiêu chuẩn, vùng dữ liệu, cột giá trò).
d. DSUM (vùng dữ liệu, vùng tiêu chuẩn, cột giá trò).
Câu 37: Đòa chỉ nào dưới đây biểu diễn sai :
a. B3

b. $B$3
c. B$3
d. $3$B
Câu 38: Để tạo đường viền cho trang ta chọn:
a. Format / Borders / Page
b. Format / Borders and Shading / Page
c. Format / Borders / Page Border
d. Format / Borders and Shading / Page Border
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 107
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Câu 39: Để đánh số trang ta dùng lệnh:
a. View/Number
b. Insert/Page Number
c. File/Page setup/…
d. Cả 3 đều đúng
Câu 40: Để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản ta chọn lệnh:
a. Insert/Picture/Symbol
b. Insert/Photo/Auto shape
c. Insert/Symbol
d. Cả 3 đều sai.
Câu 41: Để tạo văn bản nghệ thuật (wordArt) ta dùng lệnh:
a. Insert / WordArt.
b. Format / Picture/ WordArt
c. Insert/ Picture/ WordArt
d. Edit / WordArt,...
Câu 42: Để đặt font chữ mặc nhiên khi soạn thảo ta chọn:
a. Format/Font/Default
b. Edit/Font/Default
c. Insert/Font/Default

d. View/Font/Default
Câu 43: Để nối nhiều ô thành 1 ô trong Table ta chọn:
a. Format\ Split Cells
b. Table\ Merge Cells
c. Tools\ Mail Merge
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 44: Lệnh Format\ Bullets and Numbering dùng để:
a. Tạo đường viền, nền mờ
b. Đánh số thứ tự trang in.
c. Tạo hoa thò và số thứ tự đầu dòng
d. Không câu nào đúng.
Câu 45: Để xoay dữ liệu trong ô của bảng tính Excel nghiêng 30 độ, ta chọn:
a. Format\ Text Direction…
b. Format\ Cells…\ Rotate…
c. Format\ Cells..\ Alignment…
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 46: Để xuống hàng trong 1 ô (Cell) của Excel, ta dùng:
a. Enter
b. Alt+Enter
c. Ctrl+Enter
d. Shift+Enter
Câu 47: Hàm Weekday cho kết quả là:
a. Ngày của tháng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 108
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
b. Số thứ tự ngày trong tuần
c. Ngày cuối tuần
d. Cả 3 đều sai
Câu 48: Để thêm 1 sheet, ta chọn:

a. View/Sheet
b. Insert/WorkSheet
c. View/WorkSheet
d. Insert/Sheet
Câu 49: Biểu thức =Proper(“english study”) sẽ cho kết quả:
a. “ENGLISH STUDY”
b. “eNGLISH sTUDY”
c. “english study”
d. “English Study”
Câu 50: Để nối nhiều ô thành 1 ô, ta chọn:
a. Format\ Cells …
b.
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
Hãy tham khảo bảng sau để làm những câu từ 51-53
A B C D E F
1 MÃ CTỪ
NGÀY
NHẬP
TÊN SP SL Đ.GIÁ ĐỘC HẠI
2
TL02 04/11/06 THUỐC LÁ 50 25000 X
3
SB01 21/11/06 SỮA BỘT 100 16500
4
RU04 19/11/06 RƯU 65 55000 X
5
DG03 22/11/06 ĐƯỜNG 47 10000
Câu 51: Hàm =RIGHT(LEFT(A3,2),1) cho ta :
a. “S”

b. “B”
c. “1”
d. “0”
Câu 52: Công thức =COUNTA(C5:F5) cho ta :
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 53: Hàm =AND(D2=50, D3>100) trả về giá trò:
a. TRUE
b. FALSE
c. T
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 109
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
d. F
Tham khảo bảng và trả lới câu hỏi từ 54-57
A B C D E F
1 MaSP Tên sản phẩm Số lượng Đơn Giá Thành tiền Ngày bán
2 SET-17 Tivi 17 inch 7 200 1400 11-5-2003
3 SET-29 Tivi 29 inch 5 250 1250 21-1-2004
4 TL-150 Tủ lạnh 150 3 310 930 17-1-2002
5 TL-100 Tủ lạnh 100 5 290 1450 08-8-2002
Câu 54: Biểu thức =Left(A3,2,1) cho kết quả:
a. “SE”
b. “S”
c. “E”
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 55: Biểu thức =Right (A3,2) cho kết quả:
a. “17”

b. “29”
c. 17
d. 29
Câu 56: Biểu thức =Count(A2:A5) cho kết quả:
a. 0
b. 4
c. #N/A
d. #VALUE
Câu 57: Biểu thức =Sumif(C2:C5,“>=6”,D2:D5) cho kết quả:
a. 200
b. 450
c. #N/A
d. #REF
Câu 58: Biểu thức =Mid(A2,2,2) cho kết quả :
a. “ET”
b. “SE”
c. #N/A
d. #REF
Câu 59: Theo mặc đònh, Microsoft Word 2003 sẽ lưu tài liệu của bạn với phần mở rộng nào dưới
đây.
a. .Doc
b. .docx
c. .txt
d. .rtf
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 110
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
Câu 60: Tên của biểu tượng này là gì?
a. Center
b. Align Left

c. Align Right
d. Ustify
Câu 61: Tên của biểu tượng này là gì?
a. Center
b. Align Left
c. Align Right
d. Justify
Câu 62: Tên của biểu tượng này là gì?
a. Center
a. Align Left
b. Align Right
c. Justify
Câu 63: Tên của biểu tượng này là gì?
a. Center
b. Align Left
c. Align Right
d. Justify
Câu 64: Chức năng của biểu tượng này là gì?
a. Áp dụng đònh dạng cho đoạn văn bản được chọn
b. Giảm độ thụt lề của đoạn văn bản được chọn
c. Căn lề hai bên cho đoạn văn được chọn
d. Thêm hộp văn bản vào tài liệu
Câu 65: Tổ hợp phím nào cho phép bạn chuyển về đầu tài liệu?
a. Home
b. Ctrl+Home
c. Page Up
d. Ctrl+Page Up
Câu 66: Để chọn toàn bộ đoạn văn bản ta chọn:
a. Ctrl A
b. Ctrl X

c. Ctrl C
d. Ctrl V
Câu 67: Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng?
a. Standard
b. AutoText
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 111
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
c. Drawing
d. Formatting
Câu 68: Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
a. Đònh dạng nghiêng cho văn bản
b. Đònh dạng gạch chân cho văn bản
c. Đònh dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 69: Nhấn Ctrl+I có tác dụng gì?
a. Đònh dạng nghiêng cho văn bản
b. Đònh dạng gạch chân cho văn bản
c. Đònh dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 70: Nhấn Ctrl+U có tác dụng gì?
a. Đònh dạng nghiêng cho văn bản
b. Đònh dạng gạch chân cho văn bản
c. Đònh dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 71: Hướng giấy nào là mặc đònh trong Word?
a. Dọc
b. Ngang
c. A4
d. A3

Câu 72: Biểu tượng Print Preview nằm ở đâu?
a. Thanh trạng thái
b. Thanh công cụ in
c. Thanh công cụ chuẩn
d. Thanh công cụ đònh dạng
Câu 73: Mục này cho phép bạn làm gì?
a. Thay đổi kích thước phông chữ
b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kích thước giấy
Câu 74: Mục này cho phép bạn làm gì?
a. Thay đổi kích thước phông chữ
b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
Câu 75: Mục này cho phép bạn làm gì?
a. Thay đổi kích thước phông chữ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 112
Bộ môn Ngoại ngữ – Tin học trường Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
Câu 76: Nút này có tác dụng gì?
a. Thêm bảng biểu vào tài liệu
b. Chèn bảng từ Excel
c. Tách ô
d. Hợp ô
Câu 77: Nút này có tác dụng gì?
a. Thêm bảng biểu vào tài liệu

b. Chèn bảng từ Excel
c. Tách ô
d. Hợp ô
Câu 78: Nút này có tác dụng gì?
a. Thêm bảng biểu vào tài liệu
b. Chèn bảng từ Excel
c. Tách ô
d. Hợp ô
Câu 79: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P có tác dụng gì?
a. Mở hộp thoại Print Preview
b. Mở hộp thoại Print
c. Mở hộp thoại Find and Replace
d. In tài liệu mà không cần hỏi
Câu 80: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F có tác dụng gì?
a. Mở hộp thoại Print Preview
b. Mở hộp thoại Print
c. Mở hộp thoại Find and Replace
d. In tài liệu mà không cần hỏi
Câu 81: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
a. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
b. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
c. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
d. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 82: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+] có tác dụng gì?
a. Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
b. Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
c. Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
d. Giảm độ dãn dòng 1 cỡ
Câu 83: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A có tác dụng gì?
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 113

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×