Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Hóa học 9(HKII)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.22 KB, 45 trang )


Tióỳt 37:
A XấT CACBONấC VAè MUI CACBONAT
Ngaỡy
soaỷn: / /
A. Muỷc tióu:
-Bióỳt Axờt cacbonờc laỡ:1 a xờt yóỳu, khọng bóửn, muọỳi
caùcbonat coù tờnh chỏỳt chung cuớa muọỳi dóự bở nhióỷt phỏn tờch.
- ặẽng duỷng cuớa muọỳi cacbonat, chu trỗnh cuớa caùcbon trong
TN.
- Bióỳt quan saùt caùc hióỷn tổồỹng TN suy ra tờnh chỏỳt.
- Reỡn luyóỷn cho HS kộ nng quan saùt TN, vióỳt phổồng trỗnh
phaớn ổùng.
B. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ: Nhỏỷn xeùt baỡi thi hoỹc kyỡ I
3. Baỡi mồùi.
Hoaỷt õọỹng 1: Axờt cacbonờc (H
2
CO
3
)
GV yóu cỏửu HS tỗm hióứu thọng
tin Sgk
? Vióỳt phổồng trỗnh hoùa hoỹc
chổùng minh sổỷ taỷo thaỡnh vaỡ
dóự bở phỏn tờch cuớa axờt
cacbonờc.
1. Trang thaùi TN vaỡ t. chỏỳt
vỏỷt lyù.
- Phỏửn lồùn tọửn taỷi daỷng phỏn


tổớ CO
2
2. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
-Axờt yóỳu: Quyỡ tờm -> õoớ nhaỷt
- Axờt khọng bóửn.
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O
Hoaỷt õọỹng 2: Muọỳi Cacbonat
? Coù mỏỳy loaỷi muọỳi cacbonat ?
? Mọựi loaỷi muọỳi cho VD minh
hoỹa.
GV yóu cỏửu HS nghión cổùu tờnh
tan cuớa muọỳi caùcbonat
? Tổỡ t.chỏỳt chung cuớa muọỳi
haợy cho bióỳt muọỳi caùcbonat coù
nhổợng t.chỏỳt gỗ?
- GV bióứu dióựn TN - HS quan saùt
nhỏỷn xeùt.
1. Phỏn loaỷi:
Cacbonat trung hoỡa
CaCO
3
, NaCO

3
- 2 loaỷi
Cacbonat axờt: KHCO
3
NaHCO
3
2. Tờnh chỏỳt:
a. Tờnh tan.
- a sọỳ khọng tan trong nổồùc
(trổỡ mọỹt sọỳ muọỳi cacbonat
cuớa Kl kióửm).
b. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
*Taùc duỷng vồùi axờt.
NaHCO
3
+ HCl -> NaCl + H
2
O +
CO
2
1

- Giạo viãn u cáưu HS viãút
PTHH
? Qua TN rụt ra kãút lûn gç?
- HS viãút phỉång trçnh họa hc
? Rụt ra nháûn xẹt vãư tênh cháút
múi cacbonat + bazå.
GV biãøu diãùn NN, HS quan sạt
v nháûn xẹt.

- HS viãút phỉång trçnh v rụt ra
nháûn xẹt
? Viãút phỉång trçnh họa hc.
? Tỉì nhỉỵng tênh cháút trãn nãu
ỉïng dủng múi cacbonat
- GV cho HS quan sạt H3. trang
17Sgk
Na
2
CO
3
2HCl -> 2NaCl + H
2
O + CO
2
NX: Múi cacbonat + a xêt
mảnh -> múi måïi + CO
2
*Tạc dủng våïi d.d Bazå:
K
2
CO
3
+ Ca (OH)
2
-> CaCO
3
+ 2KOH
NX: Múi cacbonat +Bazå ->
múi cacbonat khäng tan + Bazå

måïi.
NaHCO
3
+ NaOH ->Na
2
CO
3
+H
2
O
NX: Múi Hâräcacbonat + kiãưm
-> múi trung ha + H
2
O.
*Tạc dủng våïi dung dëch múi:
Na
2
CO
3
+CaCl
2
-> CaCO
3
+ 2NaCl.
NX: Múi Cacbonat + d.d múi
-> 2 múi.
+ Múi Cacbonat bë nhiãût phán
hy CaCO
3
t

0
CaO + CO
2
2NaHCO
3
t
0
Na
2
CO
3
+H
2
O +
CO
2
3. ỈÏng dủng:
- Ngun liãûu SX väi, xi màng
III.Chu trçnh cacbon trong TN.
Diãùn ra thỉåìng xun liãn tủc
v tảo thnh chu trçnh kẻp kên.
4. Cng cäú: GV tọm tàõt lải nhỉỵng näüi dung cáưn nàõm åí Sgk.
Lm bi táûp 1, 2 Sgk
5. Dàûn d: Lm BT 3, 4, 5 Sgk
Âc mủc em cọ biãút.
Em bi måïi Silic - cäng nghiãûp silicat
TIÃÚT 38: SILÊC - CÄNG NGHIÃÛP SILICẠT
Ngy soản:
A. Mủc tiãu:
- Biãút Silic cọ nhiãưu trong TN, täưn tải åí dảng SiO

2
(cạt
tràõng, cao lanh ) Silạt tràõng, cao lanh ) Silic l phi kim hoảt
âäüng họa hc úu.
- Biãút så bäü vãư cäng nghiãûp Silicat, sn xút gäúm, sỉï, xi
màng, thy tinh.
B. Chøn bë: Tranh v : H320
C. Hoảt âäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
2

II. Baỡi cuớ: Laỡm baỡi tỏỷp 3, 4
III. Baỡi mồùi:
Hoaỷt õọỹng 1: Silờc
?Cho bióỳt traỷng thaùi TN cuớa
silờc nhổợng hồỹp chỏỳt chờnh
cuớa silờc trong tổỷ nhión ?
?Silờc coù nhổợng tờnh chỏỳt gỗ ?
GV: Silờc laỡ 1 PK hoaỷt õọỹng hoùa
hoỹc yóỳu.
1. Traỷng thaùi tổỷ nhión:
- Dổồùi daỷng hồỹp chỏỳt coù
nhióửu ồớ caùt trừng, õỏỳt seùt.
2. Tờnh chỏỳt:
- Chỏỳt rừn, maỡu xaùm, khoù
noùng chaớy veợ saùng kim loaỷi.
-Taùc duỷng vồùi ọxy.
Si + O
2
t

0
SiO
2
Hoaỷt õọỹng 2: Silờc õiọ xờt
? Nóu tờnh chỏỳt họựn hồỹp cuớa 1
ọxờt axờt
? Vióỳt nhổợng PTHH chổùng minh
SiO
2
laỡ ọxờt axờt.
- Taùc duỷng vồùi kióửm:
SiO
2
+ 2NaOH t
o
NaSiO
3
+
H
2
O
Natri silicat
+ Taùc duỷng vồùi ọ xờt bazồ
SiO
2
+ CaO t
o
CaSiO
3
Hoaỷt õọỹng 3: Sồ lổồỹc vóử cọng nghióỷp

Silicat
- HS tỗm hióứu quaù trỗnh SX
gọỳm, sổù.
? Nóu nhổợng cọng õoaỷn chờnh
cuớa quaù trỗnh saớn xuỏỳt.
- HS tỗm hióứu quaù trỗnh saớn
xuỏỳt xi mng
? Nóu nhổợng cọng õoaỷn chờnh
cuớa quaù trỗnh saớn xuỏỳt thuớy
tinh.
HS tỗm hióứu quaù trỗnh S.xuỏỳt
thuớy tinh
1. Saớn xuỏỳt õọử gọỳm, sổù:
a.Nguyón lióỷu chờnh: ỏỳt seùt,
thaỷch anh
b. Cồ sồớ saớn xuỏỳt:
2. Saớn xuỏỳt xi mng:
a. Nguyón lióỷu: ỏỳt seùt, õaù
vọi
b. Cọng õoaỷn chờnh.
c. Cồ sồớ SX xi mng ồớ nổồùc ta.
3. Saớn xuỏỳt thuớy tinh:
a. Nguyón lióỷu: Caùt thaỷch anh,
õaù vọi.
b. Caùc cọng õoaỷn chờnh.
c. Cồ sồớ SX chờnh.
IV. Cuớng cọỳ:
Laỡm baỡi tỏỷp 1.
oỹc muỷc em coù bióỳt.
V. Dỷn doỡ:

Hoỹc baỡi vaỡ Xem baỡi mồùi: Baớng Tuỏửn Hoaỡn
3

TIÃÚT 39 + 40:
SÅ LỈÅÜC VÃƯ BNG TƯN HON CẠC NGUN TÄÚ HỌA
HC
Ngy
soản:
A. Mủc tiãu:
- Biãút ngun tàõc sàõp xãúp cạc ngun täú trong bng tưn
hon.
- Biãút cáúu tảo bng tưn hon cạc ngun täú: åí ngun täú
nhọm, chu kç.
- Biãút quy lût biãún thiãn tênh cháút cạc ngun täú trong
nhọm, chu kç.
- Váûn dủng tỉì vë trê ngun täú trong bng tưn hon, suy ra
cáúu tảo ngun tỉí, tênh cháút cå bn ca ngun täú v ngỉåüc
lải.
B. Chøn bë: Bng hãû thäúng tưn hon cạc ngun täú.
C. Hoảtâäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
II. Bi c: Nãu tênh cháút họa hc ca silêc âiäxêt
III. Bi måïi:
Ngy nay ngỉåìi ta â phạt hiãûn bng 110 NTHH. Cạc ngun
täú âỉåüc sàõp xãúp trong bng tưn hon theo ngun tàõc no,
quy lût biãún âäøi tênh cháút ca chụng ra sao ? Mäúi quan hãû
giỉỵa vë trê ca ngun täú trong bng tưn hon våïi cáúu tảo v
4

tờnh chỏỳt cuớa nguyón tọỳ ra sao ? Chuùng ta seợ nghión cổùu trong

baớng tuỏửn hoaỡn coù nguyón tọỳ hoùa hoỹc.
Hoaỷt õọỹng 1: Nguyón từc sừp xóỳp caùc nguyón tọỳ trong
baớng tuỏửn hoaỡn
GV treo baớng HTTH lón baớng ->
HS quan saùt.
- GV giồùi thióỷu khaùi quaùt baớng
tuỏửn hoaỡn: tổỡng ọ nguyón tọỳ,
haỡng cọỹt.
-Maỡu sừc trong baớng:KL, PK,khờ
hióỳm.
- Giồùi thióỷu nhaỡ baùc hoỹc thióỳt
lỏỷp baớng TH.
- HS quan saùt baớng tuỏửn hoaỡn
caùc nguyón tọỳ
Hoaỷt õọỹng 2: Cỏỳu taỷo baớng tuỏửn
hoaỡn
- GV duỡng H3.22 giồùi thióỷu tổỡng
kờ hióỷu, quy ổồùc.
? GV lỏỳy mọỹt ọ trong baớng ->
yóu cỏửu HS ghi roợ caùc yù nghộa
tổỡng kyù hióỷu trong ọ.
GV hổồùng dỏựn HS tỗm chu kỗ.
? Gọửm mỏỳy chu kỗ, chu kỗ naỡo
õổồỹc xóỳp vaỡo chu kỗ nhoớ vaỡ
lồùn.
- Duỡng baớng õổa ra 1 chu kỗ.
- GV duỡng baớng õổa ra mọỹt
nhoùm nguyón tọỳ.
1. nguyón tọỳ: cho bióỳt sọỳ
lổồỹng ng.tổớ

KHHH, tón nguyón tọỳ, NTK cuớa
nguyón tọỳ õoù.
Vờ duỷ: 12 sọỳ lióỷu
Ng. tổớ
Mg KHHH
Magió Tón Nguyón
tọỳ
24 NTK
2. Chu kỗ:
Chu kỗ laỡ daợy caùc nguyón tọỳ
maỡ nguyón tổớ cuớa chuùng coù
cuỡng sọỳ lồùp electron vaỡ õổồỹc
xóỳp theo chióửu õióỷn tờch haỷt
nhỏn tng dỏửn.
- Sọỳ thổù tổỷ chu kỗ bũng sọỳ
lồùp e.
Nhoớ: 1, 2, 3
- Gọửm 7 chu kỗ :
Lồùn 4, 5, 6,
7
3.Nhoùm: Gọửm caùc nguyón tọỳ
maỡ nguyón tổớ cuớa chuùng coù sọỳ
lồùp
e lectron lồùp ngoaỡi cuỡng bũng
nhau vaỡ do õoù coù tờnh chỏỳt
5

tổồng tổỷ nhau, õổồỹc xóỳp
thaỡnh cọỹt theo chióửu tng cuớa S
haỷt nhỏn nguyón tổớ.

Hoaỷt õọỹng 3: Sổỷ bióỳn õọứi t. chỏỳt cuớa caùc ng. tọỳ trong
baớng tuỏửn hoaỡn
GV duỡng baớng tuỏửn hoaỡn.
VD1: Chu kỗ 4 K> Ca vỗ K õỏứy
õổồỹc H
2
ra khoới nổồùc.
VD2: S > Cl vỗ Cl
2
t/d vồùi Fe õổa
Fe vóử hoùa trở III.
GV yóu cỏửu HS quan saùt caùc
nguyón tọỳ trong 1 cọỹt.
VD: Na õổùng sau K trong daợy
hoaỷt õọỹng
F > Cl
2
vỗ F
2
t.d vồùi H
2
trong boùng
tọỳi.
1. Trong mọỹt chu kỗ:
- Sọỳ e lồùp ngoaỡi cuỡng cuớa
nguyón tổớ tng dỏửn tổỡ 1 -> 8e.
- Tờnh kim loaỷi cuớa caùc nguyón
tọỳ giaớm dỏửn, õọửng thồỡi tờnh
PK cuớa caùc nguyón tọỳ tng dỏửn.
2. Trong mọỹt cọỹt

- Sọỳ lồùp e cuớa nguyón tổớ tng
dỏn.
- Tờnh KL cuớa caùc nguyón tọỳ tng
dỏn õọửng thồỡi tờnh PK cuớa caùc
nguyón tọỳ giaớm dỏửn.
Hoaỷt õọỹng 4: Yẽ nghộa cuớa baớng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón
tọỳ hoùa hoỹc
? Nhỗn vaỡo baớng tuỏửn hoaỡn cho
ta bióỳt yù nghộa gỗ ?
VD: Nguyón tọỳ X:
- ióỷn tờch haỷt nhỏn 16
- Sọỳ lồùp e : 3
- Sọỳ e ngoaỡi cuỡng : 6. Haợy
cho bióỳt cỏỳu taỷo nguyón tổớ,
tờnh chỏỳt cuớa nguyón tọỳ A vaỡ
so saùnh vồùicaùc nguyón tọỳ lỏn
cỏỷn. Nguyón tọỳ (trón).
Nguyón tọỳ trổồùc X nguyón tọỳ
sau
Nguyón tọỳ dổồùi
-Bióỳt vở trờ nguyón tọỳ ta coù thóứ
suy õoaùn cỏỳu taỷo nguyón tổớ vaỡ
tờnh chỏỳt cuớa nguyón tọỳ. So
saùnh tờnh KL hay PK cuớa nguyón
tọỳ naỡy vồùi nguyón tọỳ lỏn cỏỷn.
- Bióỳt cỏu taỷo nguyón tổớ cuớa
nguyón tọỳ coù thóứ suy õoaùn vở
trờ cuớa nguyón tọỳ trong baớng
tuỏửn hoaỡn vaỡ tờnh chỏỳt hoùa trở
cồ baớn cuớa noù

IV.Cuớng cọỳ:
1.Bióỳt X coù cỏỳu taỷo ng.tổớ nhổ sau: ióỷn tờch haỷt nhỏn 15
+
,
2 lồùp electron. Haợy suy õoaùn ra vở trờ X trong baớng tuỏửn hoaỡn.
2.Cho bióỳt caùch sừp xóỳp naỡo sau õỏy õuùng theo chióửu tờnh
kim loaỷi giaớm dỏửn.
a.Na; Mg; Al; K;
b.K; Na; Mg; Al
c.Al; K; Na; Mg
d.Mg; K; Al; Na
6

Giaới thờch sổỷ lổỷa choỹn õoù.
V.Hổồùng dỏựn - dỷn doỡ:
Hổồùng dỏựn Bt7/101:
Dỷn doỡ: Bt1,2,3,4,5,6,7/101
Laỡm baỡi tỏỷp luyóỷn tỏỷp chổồng III
TIT 41: LUYN TP CHặNG III
Ngaỡy sỷoaỷn:
A. Muỷc tióu:
- Cuớng cọỳ kióỳn thổùc õaợ hoỹc vóử phi kim, cỏỳu taỷo vaỡ yù
nghộa baớng tuỏửn hoaỡn caùc nguyón tọỳ hoùa. Vỏỷn duỷng õóứ giaới
mọỹt sọỳ baỡi tỏỷp.
- Reỡn luyóỷn cho HS kộ nng giaới baỡi tỏỷp hoùa hoỹc.
B. Chuỏứn bở:
- GV: Giaùo aùn, sồ õọử 1, 2, 3 Sgk
- HS: Chuỏứn bở BT ồớ nhaỡ.
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
I. ỉn õởnh:

II . Baỡi cuợ: Kióứm tra sổỷ chuỏứn bở baỡi tỏỷp cuớa HS.
III. Baỡi mồùi:
7

Hoaỷt õọỹng 1: Kióỳn thổùc cỏửn nhồù
GV treo sồ õọử1 -> HS nừm laỷi
tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa PK.
HS nừm sồ õọử 2.
HS nừm sồ õọử 3
? Cho bióỳt vai troỡ cuớa caùc bon
? Nhỗn vaỡo cỏỳu taỷo baớng tuỏửn
hoaỡn cho ta bióỳt gỗ ?
? Nhừc laỷi sổỷ bióỳn thión caùc
nguyón tọỳ trong nhoùm, trong chu
kyỡ.
1.Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa
PK:
- HS laỡm baỡi tỏỷp 1
2. T.chỏỳt h.hoỹc cuớa mọỹt
sọỳ PK cuỷ thóứ.
a. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa Clo
HS laỡm baỡi tỏỷp 2.
b. T.chỏỳt hoùa hoỹc cuớa caùcbon
vaỡ h/c cuớa caùcbon.
HS laỡ baỡi tỏỷp 3.
3. Baớng tuỏửn hoaỡn caùc
ng.tọỳ hoùa hoỹc.
HS laỡm BT 4.
Hoaỷt õọỹng 2: Baỡi tỏỷp
GV yóu cỏửu HS õoỹc õóử BT

6/103
GV hổồùng dỏựn caùch laỡm.
- HS lón baớng thổỷc hióỷn.
? Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng.
? Sọỳ mol chỏỳt naỡo coỡn dổ.
? Tờnh nọửng õọỹ caùc dung dởch
sau phaớn ổùng.
BT6/ 103
MnO
2
+ 4HCl -> MnCl
2
+ Cl
2
+2H
2
O
(1)
1 mol 1 mol
nMnO
2
= 69,6/88 =0,8 (mol)
Cl
2
+ 2NaOH -> NaCl + NaClO +
H
2
O (2)
1 mol 2mol 1 mol 1mol
-Sọỳ molCl

2
taỷo thaỡnh: 56,8/71=
0,8 mol
-nNaOH tham gia Pặ:
0,8 x 2 = 1,6 mol
-nNaOH ban õỏửu 0,5 x 4 = 2 mol
=> nNaOH = 2 -1,6 = 0,4 (mol)
Sọỳ mol NaOH = nNaClO = nCl
2
=
0,8 mol
Cm NaCl = 0,8 : 0,5 = 1,6M
Cm NaClO = 0,8 : 0,5 = 1,6M
Cm NaOH = 0,4 : 0,5 = 0,8m
IV. Cuớng cọỳ:
- GV hổồùng dỏựn HS laỡm baỡi tỏỷp.
- Nhừc laỷi tờnh chỏỳt hoùa hoỹc chung cuớa PK.
V. Dỷn doỡ : - Laỡm BT
- Vióỳt baỡi tổồỡng trỗnh
8

TIÃÚT 42: THỈÛC HNH:
TÊNH CHÁÚT HỌA HC CA PHI KIM V HÅÜP CHÁÚT CA
CHỤNG
A. Mủc tiãu:
- Tỉì nhỉỵng TN chỉïng minh tênh cháút họa hc v rụt ra kãút
lûn v tênh cháút họa hc ca cạcbon, múi cạcbonat.
- Gii âỉåüc BT thỉûc nghiãûm nháûn biãút múi Clorua v
múi cacbon. Khàõc sáu tênh cháút họa hc ca cạc cháút â hc.
- Rn luûn cho HS ké nàng lm TN.

B. Chøn bë:
- Dủng củ: Äng nghiãûm, ân cäưn, kẻp gäù
- Họa cháút: Cl, CuO, Ca(OH)
2
; NaHCO
3
; NaCl, Na
2
CO
3
; CaCO
3
C. Hoảt âäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
II. Bi c: Kiãøm tra sỉû chøn bë ca HS.
III. Thỉûc hnh:
Thê nghiãûm 1: Cacbon khỉí âäưng (II) ä xêt åí nhiãût âäü cao
GV hỉåïng dáùn HS lm TN.
? Mä t hiãûn tỉåüng xy ra, gii
thêch.
? Viãút phỉång trçnh họa hc.
? Rụt ra kãút lûn vãư tênh cháút
ca C.
GV quan sạt HS lm TN.
- HS lm TN theo nhọm.
Thê nghiãûm 2: Nhiãût phán múi NaHCO
3
GV hỉåïng dáùn HS lm TN.
? Mä t TN, quan sạt sỉû thay
HS lm TN theo nhọm.

9

âäøi åí äúng thê nghiãûm âỉûng
dung dëch Ca (OH)
2
? Viãút phỉång trçnh họa hc
Hoảt âäüng 3: Nháûn biãút múi Cacbonat v múi Clorua
GV hỉåïng dáùn HS lm TN.
? Nháûn xẹt tênh tan trong nỉåïc.
? Thúc thỉí âãø nháûn biãút.
- GV quan sạt HS lm TN.
- HS lm TN theo nhọm
IV. Cng cäú:
- GV cho HS viãút bn tỉåìng trçnh.
V. Dàûn d:
-GV cho cạc nhọm vãû sinh låïp hc.
- Xem bi måïi.
CHỈÅNG 4: HIÂRÄ CACBON - NHIÃN LIÃÛU
TIÃÚT 43: KHẠI NIÃÛM VÃƯ HÅÜP CHÁÚT HỈỴU CÅ V HOẠ
HC HỈỴU CÅ
Ngy soản:
A. MỦC TIÃU:
- Biãút âỉåüc âënh nghéa, cạch phán loải håüp cháút hỉỵu cå.
- Biãút âỉåüc tênh cháút ca cạc håüp cháút hỉỵu cå khäng chè
phủ thüc vo thnh pháưn phán tỉí m cn phủ thüc vo
CTCT ca chụng.
- Biãút âỉåüc cáúu tảo v tênh cháút ca hiâräcacbon tiãu biãøu
nhỉ mãtan, etilen, benzen.
- Biãút cạch phán loải håüp cháút hỉỵu cå âån gin thnh
hiâräcacbon v dáùn xút hiâräcacbon.

B. Chøn bë:
- Hçnh nh vãư håüp cháút hỉỵu cå.
-Họa cháút: Bäng, nãún, cäưn, nỉåïc väi trong.
-Dủng củ: ÄÚng nghiãûm.
C. Hoảt âäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
II. Bi c:
III. Bi måïi:
10

Hoaỷt õọỹng 1: Khaùi nióỷm vóử hồỹp chỏỳt hổợu cồ.
? Hồỹp chỏỳt hổợu cồ coù ồớ õỏu.
GV bióứu dióựn TN, chổùng toớ
bọng chổùa C.
? Nhỏỷn xeùt thaỡnh ọỳng
nghióỷm, nổồùc vọi trong nhổ
thóỳ naỡo ?
? Vỏỷy hồỹp chỏỳt hổợu cồ laỡ gỗ.
GV õa sọỳ hồỹp chỏỳt cuớa cacbon
laỡ hồỹp chỏỳt hổợu cồ.
GV õổa ra mọỹt sọỳ CT: CH
4
,
C
2
H
6
O, C
2
H

4
C
2
H
5
O
2
N; CH
3
Cp. Yóu
cỏửu HS nhỏỷn xeùt thaỡnh phỏửn
nguyón tọỳ trong caùc CT trón.
? Ta chia hồỹp chỏỳt hổợu cồ laỡm
mỏỳy loaỷi.
1. Hồỹp chỏỳt hổợu cồ coù ồớ
õỏu ?
Coù ồớ xung quanh ta.
2. Hồỹp chỏỳt hổợu cồ laỡ gỗ?
Hồỹp chỏỳt hổợu cồ laỡ hồỹp
chỏỳt cuớa caùcbon.
3. Caùc hồỹp chỏỳt hổợu cồ
õổồỹc phỏn loaỷi nhổ thóỳ
naỡo ?
Hiõrọ cacbon: CH
4
; C
2
H
6
- 2 loaỷi

Dỏựn xuỏỳt cuớa hiõrọcacbon
CH
3
CL
Hoaỷt õọỹng 2: Khaùi nióỷm vóử hoùa hoỹc hổợu cồ
? Hoùa hoỹc hổợu cồ laỡ gỗ .
? Nóu mọỹt sọỳ ngaỡnh saớn xuỏỳt
hoùa hoỹc thuọỹc vóử hoùa hoỹc
hổợu cồ.
- Hoùa hoỹc hổợu cồ laỡ ngaỡnh hoùa
hoỹc chuyón nghión cổùu vóử hồỹp
chỏỳt hổợu cồ vaỡ nhổợng chuyóứn
õọứi cuớa chuùng.
IV. Cuớng cọỳ: Baỡi tỏỷp 5
V.Dỷn doỡ: Laỡm baỡi tỏỷp 1, 2, 3, 4
Xem baỡi mồùi
11

TIÃÚT 44: CÁÚU TẢO PHÁN TỈÍ HÅÜP CHÁÚT HỈỴU CÅ
Ngy soản:
A. Mủc tiãu:
- Biãút âỉåüc trong cạc håüp cháút hỉỵu cå, cạc ngun tỉí liãn
kãút våïi nhau theo âụng họa trë, cạcbon cọ họa trë IV, äxy họa trë
II, hiârä họa trë I.
- Biãút âỉåüc mäùi håüp cháút hỉỵu cå cọ 1 CTCT ỉïng våïi mäüt
tráût tỉû liãn kãút xạc âënh, cạc ngun tỉí C cọ kh nàng liãn kãút
våïi nhau tảo thnh mảch C.
- Viãút CTCT ca mäüt säú cháút âån gin, phán biãût âỉåüc cạc
cháút khạc nhau qua CTCT.
B. Chøn bë:

- Tranh v: CTCT phán tỉí ca rỉåüu etylêc, âimetylete.
- Bäü dủng củ làõp mä hçnh phán tỉí gäưm cạc qu cáưu
cacbon, hiârä, äxi.
- Thanh näúi tỉåüng trỉng cho họa trë ca cạc ngun täú.
C. Hoảt âäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
II. Bi c: Lm bi táûp 4
? Thãú no l hiâräcacbon v dáùn xút ca hiârä cacbon.
Cho vê dủ.
III. Bi måïi:
Hoảt âäüng 1:
ÂVÂ: Chụng ta biãút trãn thãú giåïi ngỉåìi ta tçm ra hng chủc
triãûu håüp cháút hỉỵu cå, gáúp hån mỉåìi láưn säú lỉåüng cạc håüp
cháút khäng chỉïa cacbon ca táút c cạc ngun täú khạc. Chụng
ta biãút håüp cháút hỉỵu cå l håüp cháút ca cạcbon nhỉng tải sao
säú lỉåüng håüp cháút hỉỵu cå lải nhiãưu âãún nhỉ váûy. Họa trë v
liãn kãút giỉỵa cạc ngun tỉí trong phán tỉí cạc håüp cháút hỉỵu cå
nhỉ thãú no? CTCT ca cạc håüp cháút hỉỵu cå cho biãút âiãưu gç ?
Bi hc häm nay s tr låìi cạc cáu hi trãn.
Hoảt âäüng 2: Âàûc âiãøm cáúu tảo phán tỉí håüp cháút
hỉỵu cå:
GV u cáưu HS tênh họa trë ca
C, H, O
2
trong cạc håüp cháút CO
2
,
H
2
O.

GV thäng bạo: Trong håüp cháút
1.Họa trë v liãn kãút giỉỵa
cạc ng tỉí:
Cacbon - C - Hârä-H Äxi - O -
12

hổợu cồ caùc nguyón tọỳ trón cuợng
coù hoùa trở nhổ vỏỷy ?
GV: Duỡng quớa cỏửu nhổỷa bióứu
dióựn õồn vở hoùa trở cuớa nguyón
tọỳ: VD: CH
4
VD: Yóu cỏửu HS nhỏỷn bióỳt CT
õuùng, sai.
H-C-H-H H-C-H-H
H H
? Vióỳt CTCT cuớa h/c CH
3
CP
C
2
H
5
OH
GV: giổợa caùc nguyón tổớ caùcbon
coù khọỳi lổồỹng vồùi nhau khọng ?
? Bióứu dióựn l/c trong phỏn tổớ
C
2
H

6
? Nhỏỷn xeùt l/c cuớa caùc nguyón
tổớ C trong phỏn tổớ.
GV yóu cỏửu HS bióứu dióựn caùc
l/c trong phỏn tổớ C
4
H
10
TIT 45: KIỉM TRA VIT
A. Muỷc tióu:
- Nhũm õaùnh giaù nhổợng kióỳn thổùc õaợ hoỹc cuớa HS trong phỏửn
phi kim vaỡ hồỹp chỏỳt hổợu cồ.
13

- Reỡn luyóỷn cho HS kộ nng laỡm BTHH vaỡ coù tinh thỏửn thaùi õọỹ tổỷ
giaùc trong khi laỡm baỡi.
B. Chuỏứn bở:
- GV: óử kióứm tra - HS xem baỡi ồớ nhaỡ.
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ: Khọng kióứm tra
3. Baỡi mồùi:
GV phaùt õóử cho HS theo õóử chụn, leớ
aùp aùn
TIT 49: MTAN CTPT: CH
4
CTK : 16
A. Muỷc tióu:
- Nừm õổồỹc CTCT, tờnh chỏỳt vỏỷt lyù, hoùa hoỹc cuớa mótan.
- Nừm vổợng õởnh nghộa lión õồn, kóỳt õồn, phaớn ổùng thóỳ.

- Bióỳt traỷng thaùi tổỷ nhión vaỡ ổùng duỷng cuớa mótan.
B. Chuỏứn bở:
- Mọ hỗnh phỏn tổớ mó tan
- Hoùa chỏỳt: Khi Clo, khờ mótan, nổồùc, giỏỳy quyỡ, nổồùc vọi trong.
- Duỷng cuỷ: ng nghióỷm, bỗnh tam giaùc.
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
I ỉn õởnh:
II. Baỡi cuợ: CTCT vaỡ nóu tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa Benzen ?
III. Baỡi mồùi:
14

Hoaỷt õọỹng 1: Traỷng thaùi TN tờnh chỏỳt vỏỷt lyù
GV yóu cỏửu HS lừp mọ hỗnh
phỏn tổớ mótan
? Vióỳt CTCT vaỡ nhỏỷn xeùt vóử
sọỳ lión kóỳt giổợa nguyón tổớ
cacbon vaỡ H
2
CTCT cuớa mótan
H
H - C - H
H
- NX: Trong phỏn tổớ mó tan coù
bọỳn LK õồn.
Hoaỷt õọỹng 3: Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc
GV bióứu dióựn TN õọỳt chaùy khờ
CH
4
GV bióứu dióựn TN
? Vióỳt phổồng trỗnh hoùa hoỹc

? Phaớn ổùng õoù thuọỹc loaỷi phaớn
ổùng gỗ ?
GV lổu yù: Phaớn ổùng thóỳ cuớa Kl
** taỷo ra õồn chỏỳt. Coỡn Pặ trón
taỷo hoùa h/c cuớa hiõrọ laỡ HCl.
1. Taùc duỷng vồùi ọxi: Nổồùc vọi
trong õuỷc, hồi H
2
O
CH
4
+ 20
2
t
0
CO
2
+ 2H
2
O
-> H
2
NH
2
vaỡ 2VO
2
laỡ họựn hồỹp
nọứ maỷnh
2. Taùc duỷng vồùi Clo
+ Hióỷn tổồỹng: Maỡu vaỡng luỷc

Clo mỏỳt õi quyỡ tờm -> õoớ.
+ PTH - C- H + Cl - Cl ->
H H
H - C - Cl + HCl
H
Vióỳt goỹn: CH
4
+Cl
2
-> CH
3
Cl +
HCl
Hoaỷt õọỹng 4: ặẽng duỷng
GV cho HS tỗm hióứu thọng tin Sgk
? Mó tan coù nhổợng ổùng duỷng
gỗ trong õồỡi sọỳng vaỡ saớn xuỏỳt.
- Laỡm nhión lióỷu
- Nguyón lióỷu õióửu chóỳ H
2
IV. Cuớng cọỳ: Laỡm BT1, 2
V. Dỷn doỡ: oỹc muỷc em coù bióỳt.
BT 3, 4
Xem baỡi mồùi
15

TIÃÚT 46: ETILEN
CTPT : C
2
H

4
PTK : 28
A. Mủc tiãu:
- Biãút âỉåüc mäüt säú tênh cháút váût l họa hc cå bn ca
etilen.
- Biãút âỉåüc CTPT ca etilen cọ liãn kãút âäi, trong âọ cọ mäüt liãn
kãút kẹm bãưn dãù bë âỉït ra trong phn ỉïng họa hc, biãút âỉåüc
ỉïng dủng ca etilen.
- Viãút phỉång trçnh phn ỉïng chạy, phn ỉïng cäüng v phn
ỉïng trng håüp ca etilen.
B. Chøn bë:
- Mä hçnh phántỉí etilen.
Họa cháút : etilen , dung dëch bräm
Dủng củ: ÄÚng nghiãûm, äúng dáùn khê
C. Hoảt âäüng dảy hc:
I. ÄØn âënh:
II. Bi c:
III. Bi måïi
Hoảt âäüng 1: Tênh cháút váût l:
HS quan sạt bçnh âỉûng khê
etilen.
? Etilen cọ nhỉỵng tênh cháút váût
lê gç.
- Cháút khê mu, mi, tan êt
trong nỉåïc, nhẻ hån -**
Hoảt âäüng 2: Cáúu tảo phán tỉí
GV u cáưu cạc nhọm làõp mä
hçnh phán tỉí etilen.
H H
- Cháút khê, khäng

Nỉåïc, nhẻ hån ***
****
16

? Nhỏỷn xeùt õỷc õióứm cỏỳu taỷo
cuớa etilen.
Coù lk C = C goỹi laỡ lk õọi, trong lk
coù lk keùm bóửn dóự bở õổùt.
NX: coù kv õọi C = C keùm bóửn.
Lión kóỳt naỡy dóự bở õổùt ra trong
caùc phaớn ổùng hoùa hoỹc.
Hoaỷt õọỹng 3 Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc
? Tổồng tổỷ nhổ mótan, vióỳt
phaớn ổùng chaùy vồùi etilen.
GV bióứu dióựn TN - HS quan saùt
vaỡ nhỏỷn xeùt hióỷn tổồỹng.
? Nguyón nhỏn naỡo laỡm etilen coù
phaớn ổùng cọỹng.
? Vióỳt pp cọỹng brọm vồùi CH
3
-CH
=CH
2
? Em coù nhỏỷn xeùt gỗ vóử lk õọi.
? Nhỏỷn xeùt õióứm giọỳng vaỡ
khaùc giổợa CH
4
vaỡ CH
2
H

4
GV thọng baùo ồớ õk thờch hồỹp
caùc phỏn tổớ etilen coù thóứ kóỳt
hồỹp õổồỹc vồùi nhau.
? GV giồùi thióỷu tờnh chỏỳt cuớa
PE.
1. Etilen coù chaùy khọng?
C
2
H
4
+ 30
2
t
0
2CO
2
+ 2H
2
O
2.Etilen coù laỡm mỏỳt maỡu dd
brọm khọng?
+ Hióỷn tổồỹng: Dung dởch brọm
mỏỳt maỡu
+ Vióỳt phaớn ổùng:
***
Vióỳt goỹn: CH
2
= CH
2

+ Br
2
->
CH
2
-CH
2
-Br
ihrọm etan
+ NX: Caùc chỏỳt coù lk õọi dóự
tham gia phaớn ổùng cọng.
3. Caùc phỏn tổớ etilen coù hồỹp
õổồỹc vồùi nhau khọng ?
CH
2
=CH
2
+ CH
2
=CH
2
+CH
2
=CH
2
+
**** CH
2
- CH
2

- CH
2
- CH
2
-CH
2
-CH
2

Phaớn ổùng truỡng hồỹp (polietilen)
(FE)
Hoaỷt õọỹng 4: ặẽng duỷng
? Etilen coù nhổợng ổùng duỷng gỗ. - /c rổồỹu etilờc, axờt axitờc, PE
IV. Cuớng cọỳ: Laỡm baỡi tỏỷp 1
V. Dỷn doỡ: Laỡm baỡi tỏỷp 1, 3, 4
Xem baỡi mồùi.
TIT 47: AXETILEN
CTPT : C
2
H
2
PTK : 26
A. Muỷc tióu:
17

- Bióỳt CTCT, tờnh chỏỳt vỏỷt lyù, tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa axetilen.
- Bióỳt õổồỹc khaùi nióỷm vaỡ õỷc õióứm cuớa lk ba.
- Cuớng cọỳ kióỳn thổùc chung vóử hiõrọcacbon: khọng tan trong nổồùc,
dóự chaùy taỷo ra khờ CO
2

3 H
2
O.
- Bióỳt mọỹt sọỳ ổùng duỷng quan troỹng cuớa C
2
H
2
.
- Cuớng cọỳ kộ nng vióỳt PTHH, bổồùc õỏửu bióỳt dổỷ õoaùn tờnh chỏỳt
cuớa caùc chỏỳt dổỷa vaỡo thaỡnh phỏửn vaỡ cỏỳu taỷo.
B. Chuỏứn bở:
- Mọ hỗnh phỏn tổớ axetilen.
- Thờ nghióỷm axetilen taùc duỷng vồùi dung dởch brọm.
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ: Nóu tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa etilen.
Laỡm baỡi tỏỷp 4/ 119
3. Baỡi mồùi:
Hoaỷt õọỹng 2: Cỏỳu taỷo phỏn tổớ
? NX thaỡnh phỏửn phỏn tổớ
axetilen.
H -C = C - H hay CH = CH
Trong lk ba coù 2 lk keùm bóửn dóự
bở õổùt lỏửn lổồỹt trong phaớn
ổùng hoùa hoỹc.
Hoaỷt õọỹng 3: Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc
1. Axetilen coù chaùy khọng ?
2C
2
H

2
+ 50
2
t
0
4 CO
2
+ 2 H
2
O
2. Axetilen coù laỡm mỏỳt maỡu d d
brọm ?
+ Hióỷn tổồỹng: Dd brọm mỏỳt
maỡu.
+ PT:
CH = CH + Br -Br -> Br - CH =CH
-Br
Br - CH =CH -Br+Br -Br-> Br
2
CH-
CHbr
2
Hoaỷt õọỹng 4: ặùng duỷng vaỡ õióửu chóỳ
? Axetilen coù nhổợng ổùng duỷng
gỗ.
GV õióửu chóỳ axetilen -> HS quan
saùt.
1. ặẽng duỷng:
- Laỡm nhión lióỷu.
- Nguyón lióỷu SX poli (oinyl clenra

2. ióửu chóỳ:
CaC
2
+ 2H
2
O -> C
2
H
2
+ Ca (OH
2
)
IV. Cuớng cọỳ: Nóu tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa axetilen.
18

Laỡm baỡi tỏỷp 1, 3
V. Dỷn doỡ: Laỡm baỡi tỏỷp 2, 3, 5
Xem baỡi mồùi
TIT 48: BENZEN
CTPT : C6H6
PTK : 78
A. Muỷc tióu:
- Bióỳt õổồỹc CTCT cuớa ben zen.
- Bióỳt õổồỹc tờnh chỏỳt vỏỷt lyù, hoùa hoỹc vaỡ ổùng duỷng cuớa
benzen.
- Cuớng cọỳ kióỳn thổùc vóử hiõrọ cacbon.
- Vióỳt CTCT cuớa caùc chỏỳt vaỡ caùc PTHH, caùch giaới BTHH.
B. Chuỏứn bở:
- Mọ hỗnh phỏn tổớ benzen.
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:

1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ: Nóu tờnh chỏỳt hoùa hoỹc cuớa exetilen.
Laỡm baỡi tỏỷp 5.
3. Baỡi mồùi:
Hoỹat õọỹng 1: Cỏỳu taỷo phỏn tổớ
GV cho HS quan saùt mọ hỗnh PT
CTCT cuớa benzen
19

benzen.
? Nháûn xẹt CTCT ca phán tỉí
benzen.
**
**
NX: 3 liãn kãút âäi xen k 3 lk âån
Hoảt âäüng 3: Tênh cháút họa hc
? Viãút phỉång trçnh phn ỉïng
chạy ca bezen
GV cho HS quan sạt H4.15 Sgk
HS nháûn xẹt.
Viãút PT họa hc.
? viãút phỉång trçnh PỈ cäüng
benzen.
? Tỉì cạc phn ỉïng trãn em rụt
ra kãút lûn gç ?
1. Benzen cọ chạy khäng ?
C
6
H
6

+ 7 O
2
-> 6CO
2
+ 3 H
2
O
2. Ben cọ phn ỉïng thãú våïi
bräm khäng ?
**
**
3. Benzen cọ phn ỉïng cäüng
khäng ?
C
6
H
6
+3H
2
*** C
6
H
12
+ Kãút lûn: Do phán tỉí cáúu
tảo âàûc biãút nãn benzen vỉìa
phn ỉïng thãø, vỉìa phn ỉïng
cäüng.
Hoảt âäüng 4: Ỉïng dủng
? Benzen cọ nhỉỵng ỉïng dủng
gç.

- Ngun liãûu SX âån do, thúc
trỉì sau.
- Lm dung mäi.
4. Cng cäú: Lm bi táûp 4.
5. Dàûn d: Lm bi táûp 1, 2, 3
Xem bi måïi.
20

TIT 50: DệU MO VAè KHấ THIN NHIN
A. Muỷc tióu:
- Bióỳt õổồỹc tờnh chỏỳt vỏỷt lyù, traỷng thaùi thión nhión, thaỡnh phỏửn
caùch khai thaùc, chóỳ bióỳn vaỡ ổùng duỷng cuớa dỏửu moớ vaỡ khờ TN.
- Bióỳt crackinh laỡ mọỹt phổồng phaùp quan troỹng õóứ chóỳ bióỳn
dỏửu moớ.
- Bióỳt õỷc õióứm cồ baớn cuớa dỏửu moớ Vióỷt Nam, vở trờ mọỹt sọỳ
dỏửu moớ, moớ khờ vaỡ tỗnh hỗnh khai thaùc dỏửu khờ ồớ nổồùc ta.
B. Chuỏứn bở:
Tranh veợ: H4.16 vaỡ 4.17, 4.18 ; 4.19
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ:
Hoaỡn thaỡnh caùc PTHH sau:
a. C
6
H
6
+ ? -> C
6
H
5

Cl + ?
b. C
2
H
2
+ ? -> C
2
H
2
Br
2
c. C
2
H
2
+ ? -> C
2
H
2
Br
4
C
6
H
6
+ ? -> CO
2
+ ?
3. Baỡi mồùi:
Hoaỷt õọỹng 1: Dỏửu moớ

? Nóu nhổợng tờnh chỏỳt cuớa dỏửu
moớ.
? Dỏửu moớ coù ồớ õỏu ?
HS quan saùt H4.16
? Dỏửu gọửm mỏỳy lồùp.
? muọỳn khai thaùc dỏửu moớ nguồỡi
ta laỡm gỗ.
1. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù:
- Chỏỳt loớng saùnh, maỡu nỏu õen,
khọng tan trong nổồùc, nheỷ hồn
nổồùc.
2. Traỷng thaùi tổỷ nhión, thaỡnh
phỏửn cuớa dỏửu moớ:
a. Dỏửu moớ coù ồớ õỏu ?
- Tỏỷp trung thaỡnh vuỡng lồùn ồớ
sỏu trong loỡng õỏỳt.
- Lồùp khờ ồớ trón -> khờ dỏửu moớ
thaỡnh phỏửn chờnh CH
4
- Dỏửu loớng ồớ giổợa -> Hh cuớa
nhióửu loaỷi hiõrọ cacbon.
- Dổồùi õaùy -> nổồùc mỷn.
b. Dỏửu moớ õổồỹc khai thaùc nhổ
thóỳ naỡo ?
21

HS quan saùt H4. 17 Sgk.
? Sau khi chuùng cỏỳt dỏửu moớ
ngổồỡi ta ổùng duỷng dỏửu moớ
laỡm gỗ.

- Khoan -> xuọỳng lồùp dỏửu loớng.
3. Caùc saớn phỏứm chóỳ bióỳn tổỡ
dỏửu moớ:
Dỏửu nỷng
Crackinhi
Xng + HH khờ
Hoaỷt õọỹng 2: Khờ thión nhión
? Khờ thión nhión coù ồớ õỏu.
? Thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa khờ
TN.
? ặẽng duỷng cuớa chuùng.
- Coù ồớ moớ khờ nũm dổồùi õaùy
loỡng õỏỳt.
+ ặùng duỷng: laỡm nhión lióỷu,
nguyón lióỷu trong õồỡi sọỳng vaỡ
trong CN.
Hoaỷt õọỹng 3: Dỏửu moớ vaỡ khờ thión nhión ồớ VN
? Em bióỳt gỗ vóử dỏửu moớ vaỡ khờ
thión nhión ồớ VN.
HS quan saùt H4.19 vaỡ 4.20
IV. Cuớng cọỳ: Baỡi tỏỷp 1, 2, 3
V. Dỷn doỡ: Baỡi tỏỷp 5
Xem baỡi mồùi
TIT 51: NHIN LIU
A. Muỷc tióu:
- Cuớng cọỳ caùc kióỳn thổùc õaợ hoỹc vóử Hiõrọcacbon
- Hóỷ thọỳng mọỳi quan hóỷ giổợa cỏỳu taỷo vaỡ tờnh chỏỳt cuớa caùc
Hiõrọcacbon.
- Bióỳt caùch phỏn loaỷi nhión lióỷu, õỷc õióứm vaỡ ổùng duỷng cuớa
mọỹt sọỳ tổỷ nhión thọng duỷng.

- Bióỳt caùch sổớ duỷng hióỷu quaớ nhión lióỷu.
B. Chuỏứn bở:
22

H4.21 ; H2. 44
C. Hoaỷt õọỹng daỷy hoỹc:
1. ỉn õởnh:
2. Baỡi cuợ: Dỏửu moớ coù ồớ õỏu ? Dỏửu moớ õổồỹc khai thaùc nhổ thóỳ
naỡo?
3. Baỡi mồùi:
Hoaỷt õọỹng 1: Nhión lióỷu laỡ gỗ ?
? Than, cuới, dỏửu hoớa, khờ gas
khi chaùy coù dỏỳu hióỷu gỗ ?
? Nhión lióỷu laỡ gỗ ?
? Khi duỡng õióỷn õóứ thừp saùng,
õun nỏỳu thỗ õióỷn coù phaới laỡ
mọỹt loaỷi nhión lióỷu (khọng loaỷi
nhión lióỷu thọng thổồỡng laỡ caùc
loaỷi vỏỷt lióỷu coù sụn trong TN.
- Nhión lióỷu laỡ nhổợng chỏỳt
chaùy õổồỹc khi chaùy toớa nhióỷt
laỡ phaùt saùn.
- VD: Dỏửu hoớa, khờ gas, than, cuới

Hoaỷt õọỹng: Nhión lióỷu õổồỹc phỏn loaỷi nhổ thóỳ naỡo
?
GV: Dổỷa vaỡo traỷng thaùi cuớa
caùc nhión lióỷu thọng thổồỡng
nhổ: Than gọự, cuới, xng, dỏửu
hoớa, khờ ga, khờ TN

Ta coù thóứ chia nhión lióỷu laỡm
mỏỳy loaỷi ?
GV cho HS quan saùt H4.21
? Than moớ õổồỹc taỷo thaỡnh do
õỏu ?
? Nhión lióỷu loớng gọửm nhổợng
loaỷi naỡo ?
? Nhión lióỷu loớng õổồỹc ổùng
duỷng trong nhổợng lộnh vổỷc
naỡo.
- Nhión lióỷu khờ gọửm nhổợng
loaỷi naỡo.
GV cho HS xem H1.22 vaỡ NX.
? Haỡm luồỹng cacbon trong caùc
loaỷi than
? Nng suỏỳt toớa nhióỷt cuớa mọỹt
sọỳ nhión lióỷu thọng thổồỡng.
? Taùc õọỹng cuớa vióỷc sổớ duỷng
Th
an gỏửy
Than moớ
1. Nhión lióỷu rừn
Than **
Gọự
2. Nhión lióỷu loớng **
**
3. Nhión lióỷu khờ:
- Khờ thión nhión.
- Khờ dỏửu moớ
- Khờ loỡ cọỳc, khờ loỡ cao, khờ than

23

nhiãn liãûu âãún mäi trỉåìng.
Hoảt âäüng 3: Sỉí dủng nhiãn liãûu nhỉ thãú no cho hiãûu
qu.
GV: Nhiãn liãûu chạy tảo ra
nhỉỵng SP gç.
- Khê nhiãn liãûu chạy khäng hon
ton lng phê, lm ä nhiãùm mäi
trỉåìng.
? Mún sỉí dủng nhiãn liãûu cọ
hiãûu qu ta lm nhỉ thãú no ?
- Cung cáúp â khäng khê hồûc ä
xi cho quạ trçnh chạy.
- Tàng diãûn têch tiãúp xục ca
nhiãn liãûu våïi khäng khê v ä xi.
- âiãưu chènh nhiãn liãûu âãø duy
trç sỉû chạy åí mỉïc âäü cáưn
thiãút.
IV. Cng cäú:
1. ÅÍ gia âçnh khi âun náúu bàòng bãúp ci lm thãú no âãø ngn
lỉía chạy âãưu, khäng cọ khọi.
2. Khi âun bàòng bãúp than ta tháúy cạc viãn than âãưu cọ cạc läù
nh.
TIÃÚT 52: LUEN TÁÛP CHỈONG 4
HIÂRÄ CACBON - NHIÃN LIÃÛU
A. Mủc tiãu:
- Cng cäú cạc kiãún thỉïc â hc vãư Hiâräcacbon.
- Hãû thäúng mäúi quan hãû giỉỵa cáúu tảo v tênh cháút ca cạc
Hiâräcacbon.

- Cng cäú cạc phỉång phạp gii bi táûp nháûn biãút, cạc âënh h/c
hỉ cå.
B. Chøn bë:
- HS än kiãún thỉïc åí nh.
C. Hoảt âäüng dảy hc:
1. ÄØn âënh:
2. Bi c: Kiãøm tra sỉû chøn bë bi táûp ca HS.
3. Bi måïi:
Cho HS chåi gii ä chỉỵ hng ngang.
Hoảt âäüng 1: Kiãún thỉïc cáưn nhåï
Bi táûp 1/ 133 BT 1/133
24

GV yóu cỏửu HS laỡm baỡi tỏỷp
1/133
BT2/ 133
GV hổồùng dỏựn BT 2
HS lón baớng laỡm
BT 4/ 133
GV yóu cỏửu HS toùm từt nọỹi
dung cuớa baỡi.
? Tờnh sọỳ n CO
2
, H
2
O => mc, H
? Lỏỷp tố lóỷ tỗm ra x, y
? vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng A
vồùi Clo
? Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng A

vồùi Clo
C
3
H
8
: CH
3
- CH
2
- CH
3
C
3
H

: prọpilen: CH
2
= CH - CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Xiclopropan
C
3
H
4

: CH
3
-C = CH (propin)
CH
2
= C = CH
2
(propatien
CH
2
CH CH
BT2/ 133
Dỏựn khờ õi qua dung dởch brọm,
khờ naỡo laỡm mỏỳt maỡu d d brọm
laỡ C
2
H
4
coỡn laỷi laỡ CH
4
BT4/ 133
a. nCO
2
= 8,8/44 = 0,2 (mol) -> mc
= 0,2 x 12 = 2,4 (g)
nH
2
O = 5,4/18 =0,3(mol) ->mH
=0,3 x2 =0,6g
Nhổ vỏỷy 4 chố coù 2 nguyón tọỳ

C, H vaỡ CT C
x
Hy.
Ta coù: x : y = 2,4/ 12x = 0,6/y
=> x: y = 0,2 : 0,6
= 1 : 3
b. CT cuớa A coù daỷng (CH
3

)
n
Vỗ Ma (AO -> 15n < 40
N =1 vọ lờ
N = 2 -> CTPT cuớa A laỡ C
2
H
6
c. A khọng laỡm mỏỳt maỡu dung
dởch Br
d. C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl

IV. Cuớng cọỳ:
V. Dỷn doỡ: Xem baỡi thổỷc haỡnh.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×