Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.68 KB, 6 trang )

Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 2
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật

山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ)
でも(ぴりりと)辛(から)い

高嶺(たかね)の花(はな)
Hoa trên chóp núi




竹(たけ)を割(わ)ったよう
Giống như bẻ tre


瓜二(うりふた)つ
Giống nhau như đúc



寄(よ)らば大樹(たいじゅ)の陰(
かげ)


雨(あめ)が降(ふ)ろうと
槍(やり)が降(ふ)ろうと
Thực hiện dự định của
mình trong mọi hoàn
cảnh




雨降(あめふり)って地固(ちかた)
まる
Mưa xong thì đất cứng lại


風(かぜ)の便(たよ)り
Thư của gió




雲(くも)をつかむよう
Mơ mộng hão huyền




水(みず)に流(なが)す
Hãy để cho quá khứ là
quá khứ




×