Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.17 KB, 6 trang )



Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 3
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng
Nhật

水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển



水(みず)を打(う)っ
たよう
Im phăng phắc



水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết

焼(や)け石(いし)に
水(みず)
Không đủ vô đâu
vào đâu


羽根(はね)を伸(の)
足(あし)もとから鳥(とり)
が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo



ばす
Mọc lông thêm cánh



借(か)りてきた猫(ねこ)の

猫(ねこ)も杓子(しゃ
よう
Tùy cơ ứng biến

くし)も
Tất cả đều là bạn


猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ

猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con

mèo





×