BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số 2931/BGDĐT–KTKĐCLGD
V/v Phân công chấm chéo bài thi tự luận
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2010
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2010
Kính gửi:
- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng.
Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo, được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 05/2010/TT-BGDĐT ngày
24/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Công văn số 1924/BGDĐT -
KTKĐCLGD ngày 13/4/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ
chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã dự
thảo phân công chấm chéo bài thi tự luận tốt nghiệp THPT năm 2010 dựa theo một
số tiêu chí:
- Không chấm tráo đổi qua lại giữa hai tỉnh với nhau;
- Hạn chế tối đa việc phân công nhiều tỉnh chấm cho 1 tỉnh;
- Tuyến đường vận chuyển bài thi thuận tiện; quãng đường vận chuyển bài
thi không quá xa;
- Số lượng bài chuyển đổi không vượt quá nhiều khả năng của tỉnh nhận bài
chấm.
Sau khi lấy ý kiến góp ý và trao đổi trực tiếp với các đơn vị, Bộ Giáo dục và
Đào tạo quyết định phương án chấm chéo bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp THPT
năm 2010 theo Bảng phân công kèm theo.
Đề nghị các đơn vị, căn cứ Bảng phân công, trao đổi với đơn vị có bài thi để
xác định chính xác số lượng bài thi, xây dựng phương án giao nhận bài thi và các cam
kết tổ chức khác đảm bảo các yêu cầu: nhanh chóng, an toàn và thuận lợi.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Hội đồng chỉ đạo thi và BCĐ thi Phổ thông TƯ;
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Nguyễn Vinh Hiển
XT/13/2010-10
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÂN CÔNG CHẤM CHÉO BÀI TỰ LUẬN NĂM 2010
(Kèm theo Công văn số 2931 /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 26 tháng 5 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mã
Tên tỉnh
Số thí sinh đăng ký dự thi
Tỉnh chấm bài tự luận
Tổng số THPT GDTX
1
An Giang
13.948 12.679 1.269
Đồng Tháp
2
Bà Rịa Vũng Tàu
11.833 10.663 1.170
Đồng Nai 3
3
Bắc Giang
21.665 18.993 2.672
Chia cho 2 đơn vị
13.500 11.500 2.000
Lạng Sơn
8.165 7.493 672
Phú Thọ 2
4
Bắc Kạn
4.125 3.363 762
Tuyên Quang 2
5
Bạc Liêu
5.770 4.882 888
Trà Vinh
6
Bắc Ninh
16.185 15.085 1.100
Quảng Ninh
7
Bến Tre
13.789 12.177 1.612
Cần Thơ
8
Bình Định
25.276 24.258 1.018
Chia cho 2 đơn vị
10.000 9.500 500
Đà Nẵng
15.276 14.758 518
Quảng Nam
9
Bình Dương
8.182 6.395 1.787
Bình Phước
10
Bình Phước
8.236 7.527 709
Đăk Lăk 3
11
Bình Thuận
14.532 13.666 866
TP. HCM 4
12
Cà Mau
9.262 7.247 2.015
Bạc Liêu
13
Cần Thơ
10.270 8.354 1.916
Kiên Giang
14
Cao Bằng
8.321 6.484 1.837
Tuyên Quang 1
15
Đà Nẵng
13.368 11.060 2.308
Gia Lai
16
Đăk Lăk
24.612 21.981 2.631
Chia cho 2 đơn vị
7.500 6.500 1.000
Đắk Nông
17.112 15.481 1.631
Lâm Đồng 2
17
Đắk Nông
5.179 4.801 378
TP. HCM 3
18
Điện Biên
5.476 3.934 1.542
Lai Châu
19
Đồng Nai
30.172 24.448 5.724
TP. HCM 2
20
Đồng Tháp
15.611 14.167 1.444
Tiền Giang
21
Gia Lai
11.803 11.239 564
Phú Yên
22
Hà Giang
7.418 5.863 1.555
Cao Bằng
23
Hà Nam
10.654 9.385 1.269
Thanh Hóa 3
XT/13/2010-10
Mã
Tên tỉnh
Số thí sinh đăng ký dự thi
Tỉnh chấm bài tự luận
Tổng số THPT GDTX
24
Hà Nội
83.727 74.773 8.954
Chia cho 5 đơn vị
10.500 10.000 500
Bắc Giang 2
14.000 12.500 1.500
Hà Nam
10.500 10.000 500
Phú Thọ 1
28.500 24.500 4.000
Thái Bình
20.227 17.773 2.454
Vĩnh Phúc
25
Hà Tĩnh
26.487 24.214 2.273
Chia cho 2 đơn vị
11.000 10.000 1.000
Quảng Trị
15.487 14.214 1.273
Thừa Thiên - Huế
26
Hải Dương
24.197 21.163 3.034
Hà Nội 3
27
Hải Phòng
25.758 22.826 2.932
Hải Dương
28
Hậu Giang
5.610 4.698 912
Sóc Trăng
29
Hoà Bình
10.422 8.784 1.638
Sơn La 2
30
Hưng Yên
16.392 14.196 2.196
Nam Định 2
31
Khánh Hoà
16.224 12.851 3.373
Chia cho 2 đơn vị
12.851 12.851 0
Bình Thuận
3.373 0 3.373
Ninh Thuận
32
Kiên Giang
13.542 11.428 2.114
Cà Mau
33
Kon Tum
3.789 3.288 501
Bình Định
34
Lai Châu
2.332 1.451 881
Sơn La 1
35
Lâm Đồng
14.660 13.523 1.137
Khánh Hoà
36
Lạng Sơn
10.422 8.474 1.948
Thái Nguyên
37
Lào Cai
6.368 4.921 1.447
Hà Giang
38
Long An
12.836 11.814 1.022
Đồng Nai 2
39
Nam Định
25.256 20.893 4.363
Hà Nội 2
40
Nghệ An
44.602 40.703 3.899
Chia cho 2 đơn vị
13.000 12.000 1.000
Hà Tĩnh 2
31.602 28.703 2.899
Thanh Hóa 2
41
Ninh Bình
13.429 11.032 2.397
Nghệ An 2
42
Ninh Thuận
8.028 6.261 1.767
Đăk Lăk 2
43
Phú Thọ
16.510 14.015 2.495
Hưng Yên
44
Phú Yên
11.780 11.146 634
Đăk Lăk 1
45
Quảng Bình
13.715 13.013 702
Nghệ An 1
46
Quảng Nam
23.399 22.040 1.359
Chia cho 2 đơn vị
3.000 2.500 500
Kon Tum
20.399 19.540 859
Quảng Ngãi
47
Quảng Ngãi
20.431 18.269 2.162
Bình Định
XT/13/2010-10
Mã
Tên tỉnh
Số thí sinh đăng ký dự thi
Tỉnh chấm bài tự luận
Tổng số THPT GDTX
48
Quảng Ninh
16.257 14.553 1.704
Hải Phòng 2
49
Quảng Trị
11.315 9.907 1.408
Thanh Hoá 1
50
Sóc Trăng
9.367 7.980 1.387
An Giang
51
Sơn La
13.298 11.072 2.226
Chia cho 2 đơn vị
4.500 3.500 1.000
Bắc Kạn
8.798 7.572 1.226
Yên Bái
52
Tây Ninh
9.639 7.909 1.730
Đồng Nai 1
53
Thái Bình
24.099 20.915 3.184
Chia cho 2 đơn vị
12.000 10.500 1.500
Hải Phòng 1
12.099 10.415 1.684
Nam Định 1
54
Thái Nguyên
16.054 12.702 3.352
Bắc Ninh
55
Thanh Hoá
56.795 48.731 8.064
Chia cho 3 đơn vị
25.500 22.000 3.500
Hà Nội 1
16.000 14.000 2.000
Hà Tĩnh 1
15.295 12.731 2.564
Ninh Bình
56
Thừa Thiên Huế
15.448 14.039 1.409
Quảng Bình
57
Tiền Giang
13.534 14.039 1.409
TP. HCM 1
58
TP. Hồ Chí Minh
65.579 53.382 12.197
Chia cho 5 đơn vị
14.500 12.000 2.500
Bà Rịa - Vũng Tàu
10.000 8.000 2.000
Bình Dương
15.500 13.500 2.000
Long An
12.000 9.500 2.500
Tây Ninh
13.579 10.382 3.197
Vĩnh Long
59
Trà Vinh
6.938 5.945 993
Hậu Giang
60
Tuyên Quang
9.579 9.168 411
Lào Cai
61
Vĩnh Long
11.079 10.203 876
Bến Tre
62
Vĩnh Phúc
16.893 13.714 3.179
Bắc Giang 1
63
Yên Bái
8.566 6.828 1.738
Hoà Bình
____________________
XT/13/2010-10