Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.69 KB, 71 trang )

Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 Phần 1
11:18, 10/03/2008 Mục Tin_hoc_THCS 0 Nhận xét Link
I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1) Ích lợi của chương trình bảng tính là gì?
A) Việc tính toán được thực hiện tự động B) Tạo ra các biểu đồ minh hoạ
trực quan
C) Tất cả các lợi ích trên
D) Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán được cập nhật tự động
2) Giao giữa hàng và cột được gọi là
A) dữ liệu B) ô C) công thức D)
trường
3) Tên cột của chương trình bảng tính được đánh theo thứ tự
A) Tất cả đều sai B) A, B, C . . . C) A1, B1, C1 D) 1, 2, 3

4) Trang tính có tối đa bao nhiêu cột
A) Tất cả đều sai B) 65536 C) 256 D) 255
5) Trang tính có tối đa bao nhiêu hàng
A) 256 B) 65536 C) 255 D) Tất
cả đều sai
6) Để chọn nhiều cột liên tiếp nhau, em click vào tên cột đầu sau đó giữ phím _____
và click vào tên cột cuối
A) Shift B) Spacebar C) Alt D) Ctrl
7) Để chọn nhiều hàng không liên tiếp nhau, em giữ phím _____ và click vào tên
từng hàng
A) Spacebar B) Shift C) Alt D) Ctrl
8) Giao diện màn hình Microsoft Excel khác với Microsoft Word là có thêm thanh
A) công thức B) bảng chọn C) công cụ D) đònh
dạng
9) Để sửa dữ liệu trong ô tính em nhấn phím
A) F3 B) F4 C) F1 D) F2
10) Dữ liệu kiểu số thường được mặc đònh căn theo lề nào của ô?


A) căn đều B) căn giữa C) lề phải D) lề trái
11) Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A) Tất cả các dữ liệu trên B) Kí tự C) Thời
gian D) Số
12) Khi gõ công thức vào một ô, ký tự đầu tiên phải là
A) dấu + B) dấu = C) dấu [ D) dấu (
13) Trong chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức
được đònh nghóa sẵn. Các công cụ đó chính là
A) tham số B) phương trình C) đònh dạng D) hàm
14) Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính, em đánh khối chọn hàng này và thực
hiện
A) nhấn phím Delete B) Edit-Delete C) Tools - Delete D)
Format-Delete
15) Để bỏ khung nhấp nháy khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy , Cut em
nhấn phím
A) Shift B) Alt C) Ctrl D) Esc
16) Sau khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy em có thể thực hiện thao tác dán
nhấn Paste được mấy lần?
A) 2 lần B) 1 lần C) nhiều lần D) 3 lần
17) Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thò trong
ô các kí tự
A) & B) # C) * D) %

18) Thông thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì?
A) Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính B) Tất cả các mục đích trên
C) Thực hiện tính toán nhanh D) Báo cho máy biết ta đònh
làm gì
19) Biểu tượng lệnh có ý nghóa
A) Căn giữa ô B) Căn giữa hàng
C) Trộn nhiều ô D) Trộn nhiều ô và canh giữa

20) Để so sánh dữ liệu trong nhiều cột em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ tròn
C) Biểu đồ cột D) Biểu đồ đường gấp khúc
21) Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ cột
C) Biểu đồ đường gấp khúc D) Biểu đồ tròn
22) Để mô tả giá trò dữ liệu so với tổng thể em chọn biểu đồ nào?
A) Biểu đồ cột B) Biểu đồ biểu diển các điểm
C) Biểu đồ tròn D) Biểu đồ đường gấp khúc
23) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng tăng dần em click vào biểu tượng
A) B) C) D)
24) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng giảm dần em click vào biểu tượng
A) B) C) D)
25) Sắp xếp dữ liệu là
A) hoán đổi vò trí các hàng để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B) là chọn và hiển thò những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người sử
dụng
C) làm cho dữ liệu trực quan cô động
D) hoán đổi vò trí các cột để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
26) Lọc dữ liệu là
A) hoán đổi vò trí các cột để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B) hoán đổi vò trí các hàng để giá trò dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
C) là chọn và hiển thò những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người sử
dụng
D) làm cho dữ liệu trực quan cô động
27) Trình bày dữ liệu dạng biểu đồ là

A) hoán đổi vò trí các hàng, cột để giá trò dữ liệu đẹp hơn
B) Tất cả các ý
C) chọn lọc các hàng, cột dữ liệu cần để biểu diễn
D) biểu diễn dữ liệu trực quan trên trang tính
28) Biểu tượng có ý nghóa
A) thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự tăng dần
C) sắp xếp thứ tự giảm dần D) xóa bớt một chữ số thập phân
sau dấu chấm
29) Biểu tượng có ý nghóa
A) thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự giảm dần
C) sắp xếp thứ tự tăng dần D) xóa bớt một chữ số thập phân
sau dấu chấm
30) Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp
A) xử lý hình ảnh B) soạn thảo văn bản C) lập trình &nb
31) Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ
A) cập nhật tự động B) không thay đổi C) tất cả đều sai D) cần
phải tính toán lại
32) Hãy chỉ ra công thức tính đúng
A) 5^2 + 3^6 B) (25+3)/3*5 C) = (25 +3)/3 *5 D)
="(25+3)/3*5
33) Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán là
A) + - . : B) : x * - C) + - * / D) ^ / x -
34) Để hiển thò tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn
A) Data - Sort B) Data - Filter - ShowAll
C) Data - Filter - Auto Filter D) Data - Filter - AdvancedFilter
35) Biểu tượng nào dùng để vẽ biểu đồ
A) B) C) D)
36) Để xem trang tính dưới dạng ngắt trang em dùng lệnh
A) View – Page Break Preview B) Edit – Page Break Preview
C) View – Print Preview C) Edit – Print Preview

37) Để in trang tính ra máy in em chọn lệnh
A) View - Print Preview B) File - Print
C) View - Print D) File - Print Preview
38) Sau khi đã tạo biểu đồ cột em
A) không thể chuyển được biểu đồ nào
B) có thể chuyển thành biểu đồ tròn hoặc biểu đồ đường gấp khúc
C) có thể chuyển thành biểu đồ tròn
D) có thể chuyển thành biểu đồ đường gấp khúc
39) Để in đònh dạng trang in theo hướng giấy nằm ngang em thực hiện
A) View - Page Setup - Page - Landscape B) File - Page Setup - Page -
Portrait
C) View - Page Setup - Page - Portrait D) File - Page Setup - Page -
Landscape
40) Để tạo biểu đồ em dùng lệnh
A) Insert - Symbol B) Insert - Wizard C) Insert - Chart D) Edit -
Chart
41) Hạn chế bảng tính Excel là không thể sắp xếp được dữ liệu kiểu
A) ký tự theo tiêu chuẩn Việt Nam B) số
C) ký tự theo tiêu chuẩn Anh D) ngày
42) Để sắp xếp dữ liệu theo nhiều chọn lựa khác nhau em chọn lệnh
A) B) C) Data - Sort D) Data
- Filter
43) Để đònh cách lề trên và dưới của trang giấy là 1.25" khi in em thực hiện
A) View- Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 B) File -
Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 C) Edit - Page Setup -Page -
Top:1.25, Bottom:1.25 D) File - Page Setup -Page - Top:1.25, Bottom:1.25
44) Để lọc những học sinh họ Trần trong danh sách lớp em thực hiện em chọn lệnh
nào trong Custom
A) containt B) does not begin with C) end with D) begin
with

45) Để lọc những học sinh có Điểm Trung Bình trên 8 trong danh sách lớp em thực
hiện em chọn lệnh nào trong Custom
A) is greater than or equal to B) is greater than C) is less
than D) is less than or equal to
1. Phần mềm xử lí bảng tính là:
a) Chương trình tính toán, xử lí các dữ liệu.
b) Chương trình tính toán, xử lí các dữ liệu được lưu giữ dưới dạng bảng.
c) Chương trình xử lí văn bản.
d) Chương trình trò chơi.
2. Phần mền bảng tính là:
a) Microsoft Windows
b) Microsoft Word
c) Microsoft Excel
d) Microsoft Power Point
3. Trang tính gồm có:
a) Các cột
b) Các hàng
c) Các ô
d) Nhiều cột, hàng, ô
4. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng
các chữ cái bắt đầu từ A, B, C,…Các kí tự này được gọi là tên cột.
b) Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới
bằng các số bắt đầu từ 1, 2, 3…Các số này được gọi là tên hàng.
c) Địa chỉ của một ô tính là cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó, vd:
A2
d) Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật.
Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng
bên phải, dược phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5
5. Trong Excel, để lưu lại kết quả làm việc em chọn cách nào?

a) Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính
b) Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho
bảng tính
c) Giữ phím Ctrl và nhấn phím A, gõ tên vào bảng tính
d) Chọn File, Open và đặt tên cho bảng tính
6. Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn:
a) Chọn File, Save gõ lại tên khác
b) Chọn File, Save As gõ lại tên khác
c) Chọn File, Open gõ lại tên khác
d) Chọn File, New gõ lại tên khác
7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a) Một trang tính
b) Hai trang tính
c) Ba trang tính
d) Bốn trang tính
8. Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có
thể là:
a) Một ô
b) Một vòng
c) Một cột
d) Một ô, một dòng, một cột.
9. Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô
10. Câu nào sau đây là sai?
a) Dữ liệu số là số 0,1,2,…,9, dấu +,dấu -,dấu %.
b) Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái,chữ số, và các kí hiệu.
c) Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề trái ở ô tính, dữ liệu

kiểu kí tự được căn thẳng lề phải trong ô tính.
d) Công thức của một ô tính được bắt đầu bằng dấu = .
11. Khi chọn khối, câu nào sâu đây là sai?
a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối.
b) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên quét đến ô
cuối.
c) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và nhấp chuột ở ô cuối.
d) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và dùng phím mũi tên quét đến ô
cuối.
12. Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?
a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối
b) Đặt con trỏ chuột ở ô góc rồi kéo thả đến ô góc đối diện.
c) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím
Ctrl
d) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím
Shift
13. Khi nhập công thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu:
a) Dấu cộng (^)
b) Dấu nhân (*)
c) Dấu bằng (=)
d) Dấu chia (/)
14. Xem hình bên, công thức nào sai?
a) +A1+B1+c1 kết quả là 22
b) =A1+B1+C1 kết quả là 22
c) =A3*B3-C3b kết quả là 47
d) =A2+B2+C2 kết quả là 22
15. Bảng điểm môn Tin học được trình bày như sau:
Theo mặc định của bảng tính Excel, dữ liệu bảng tính trên đã nhập sai ở
những địa chỉ nào sau đây:
a) C2, D5

b) C3, D5
c) C4, D5
d) C5, D5
16. Bảng điểm môn Tin Học được trình bày như câu 15:
Điểm trung bình được tính theo công thức =(Word + Excel)/2. Công thức nào
là đúng?
a) =C1+D1/2
b) =(C2+D3/2)
c) =(C2+D2)/2
d) =C2+D2/2
17. Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô
G6 sẽ có công thức là:
a) =E2*C2/100
b) =E6*F6/100
c) =B2*C2/100
d) =B6*C6/100
18. Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a) Công thức nhập vào sai và Excel thông báo lỗi
b) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d) Do chọn font chữ sai
19. Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) = SUM(5,A3,B1)
b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1)
d) =SUM (5,A3,B1)
20. Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c,…). Câu nào sau đây đúng?
a) Sum(10,5,7)
b) =Sum(10,5,7)
c) Sum(10+5+7)

d) =Sum(10+5+7)
Có bảng điểm như sau: (trả lời các câu: 21, 22, 23, 24, 25)
21. Để tính cột tổng cộng, công thức nào sau đây là đúng?
a) =Sum(A1:A10)
b) =sum(C8:H5)
c) =(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =(C2:H2)
22. Cũng với bảng điểm trên, bạn khác lại tính tổng như sau:(hãy chọn câu sai)
a)=Sum(C2:G2, 10)
b)=Sum(C2:H2)
c)=Sum(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =Sum(C2,D2,E2,F2,G2,H2)
23. Để tính trung bình cộng em dùng công thức:
a) =Average(C5:H10)
b) =Average(C2:H2)/6
c) =Average(C2:H2)
d) =Average(C2:G9,10)
24. Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng công thức sau:
a) =Max(C2:H2)
b) =Sum(C2:H2)
c) =Max(C5:H10)
d) =Min(C2:H2)
25. Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng công thức:
a) =Min(C5:H5)
b) =Min(C2:H10)
c) =Min(C2:H2)
d) =Min(5:10)
26. Kết quả nào sau đây là của công thức Sum(5) +Max(7) – Min(3):
a) 5
b) 8

c) 9
d) Sum(5) +Max(7) – Min(3)
27. Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí
tự A. Khi viết công thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là
a) 30
b) 18
c) #NAME!
d) Một thông báo lỗi
Có bảng tính như sau (trả lời các câu: 28, 29, 30, 31)

28. Để tính cột thành tiền em lần lượt làm như sau:
a) Tại ô E2 gõ công thức C2*D2, sao chép công thức trên xuống các ô còn
lại.
b) Tại ô E2 gõ công thức =C2:C6*D2:D6, sao chép công thức trên xuống các
ô còn lại.
c) Tại ô E2 gõ công thức =C2*D2, sao chép công thức trên xuống các ô còn
lại.
d) Tại ô E2 gõ công thức =2*6000, sao chép công thức trên xuống các ô còn
lại.
29. Để tính được ô loại sách ít tiền nhất có dấu ? Em gõ vào công thức tại ô F9
như sau:
a) Min(D2:D6)
b) =Min(D2:D6)
c) =Average(D2:D6)
d) =Sum(D2:D6)
30. Để tính được ô loại sách nhiều tịền nhất có dấu? Em gõ vào công thức tại ô
F10 như sau:
a) =Sum(D2:D6)
b) Max(D2:D6)
c) =Max(D2:D6)

d) =Min(D2:D6)
31. Để tính được ô tổng cộng thành tiền, em gõ công thức tại ô F8 như sau :
a) =Max(E2:E6)
b) =Sum(E2:E6)
c) =Min(E2:E6)
d) =Average(E2:E6)
32. Khi muốn thay đổi độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng thì em phải thực
hiện các thao tác:
a) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở cột hoặc ở hàng
rồi giữ phím trái di chuyển theo ý muốn
b) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột
rồi giữ phím phải di chuyển theo ý muốn
c) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột
rồi giữ phím phải di chuyển theo ý muốn
d) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột
rồi giữ phím phải di chuyển theo ý muốn.
33. Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
a) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột
b) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái
chuột
c) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím Enter
d) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím ESC
Có bảng tính như sau (trả lời các câu: 34, 35, 36, 37)
34. Muốn thêm vào giữa cột Toán và Văn một cột Lý em thực hiện
a) Chọn cột D, vào Insert, Column
b) Chọn cột D, vào Insert, Row
c) Chọn cột D, nhấn phím Insert ở bàn phím
d) Chọn cột D, nhấn phím Delete ở bàn phím
35. Nếu muốn thêm 1 hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
a) Chọn Insert, chọn Row

b) Chọn hàng đầu tiên, vào Insert, vào Row
c) Chọn cả bảng tính, chon Insert, Row
d) Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, Column
36. Muốn chèn thêm 3 cột vào giữa Toán và Văn em thực hiện:
a) Chọn cột D vào Format, Width gõ số 3
b) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert
c) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column
d) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column, nhấn OK
37. Muốn chèn thêm dữ liệu hai học sinh ở giữa hàng thứ 5 và 6 em thực hiện:
a) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào
b) Chọn hàng 5, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào
c) Chọn hai hàng 5 và 6, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào
d) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Column, gõ dữ liệu vào
38. Muốn xoá 1 hoặc nhiều cột em thực hiện:
a) Chọn 1 hoặc nhiều cột nhấn phím Delete
b) Chọn 1 hoặc nhiều cột nhấn phím Enter
c) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Delete
d) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Clear
39. Muốn sao chép dữ liệu em lần lượt thực hiện các bước sau (ghép các số 1,
2 , 3, 4 cho đúng):
1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin cần chép
2. Chọn ô đích để đưa thông tin vào
3. Nháy nút lệnh Copy
4. Nháy nút Paste
Em chọn câu đúng nhất:
a) Chọn 1-2-3-4
b) Chọn 1-3-2-4
c) Chọn 2-3-1-4
d) Chọn 1-4-3-2
40. Chọn câu đúng

A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính
D. Thanh công thức dùng để nhập dữ liệu, hiển thị, chỉnh sửa dữ liệu và
công thức.
41. Chọn câu đúng:
Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi
B. Cần phải tính toán lại
C. Cập nhật tự động
D. Kết quả sai
42. Chọn câu đúng
Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10:B5
B. B5:E 10
C. B10:E5
D. B5:E5
43. Hãy chỉ ra công thức tính
A. = ( 7+5)/3
B. = ‘( 7+3)/13
C. 7^5 + 3^ 2 =
D. =[2+3]/4
44. Cho giá trị ô A1

= 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3
A. 13
B. 18
C. 34
D. 24
45. Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel là:

A. +, -, . , :
B. +, - ,*, /, ^
C. ^, /, :, x, -, +
D. +, -, ^, \
1-Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì
A-làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau
B-mất hết chương trình trên đĩa
C-mất hết chương trình trong máy tính
D-tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer
2-Bàn phím trong máy vi tính là
A-Thiết bị xuất B-Thiết bị xuất chuẩn
C-Thiết bị ngoại vi D-Thiết bị nhật chuẩn
3-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang được chọn
A-Ctrl + K B-Ctrl +C C-Ctrl + V D-Ctrl + X
4-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới
A-Ctrl + K B-Ctrl + X C-Ctrl + V D-Ctrl +C
5-Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động:
A-Nhấn Alt+ F4 B-Tất cả các câu trong câu này đều
đúng
C-Nhấn button Close bên phải thanh tiêu đề. D-Nhấn phải chuột trên thanh tiêu đề
chọn Close
6-Trong cửa sổ NotePad muốn lưu nội dung đã nhập vào ổ điã
A-File -> new B-File -> save C-File -> open D-File -> save
as
7-Để thay đổi tốc độ chuột ta mở
A-Taskbar B-SystemTools C-Control Panel D-
Explorer
8-Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất có thể lấy lại bằng cách
A-Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất
B-Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar

C-Tất cả các câu trong câu này đều sai
D-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
9-Để định dạng các thuộc tính cho các đoạn được chọn ta thực hiện:
A-Chọn menu Format-Font B-Chọn menu Format-Styles
C-Chọn menu Format-Font D-Chọn menu Format-Paragraph
10-Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi trong:
A-Menu Table/Columns Width B-Menu Tools/options
C-Menu Format/styles D-Menu File/properties
11-Các đơn vị lưu trữ thông tin là:
A-Đĩa cứng, bộ nhớ. B-Bit, Byte, KG, MB, GB.
C-Boolean, Byte, MB. D-Bit, Byte, Kbyte, MB, GB.
12-Tổ hợp phím Ctrl+Z trong Windows dùng để
A-khôi phục lại trạng thái trước khi ra lệnh B-khôi phục lại tòan bộ dữ liệu bị
mất
C-khôi phục file vừa xóa D-khôi phục lại đoạn văn bản vừa bị
xóa
13-Làm tươi tất cả các tập tin, thư mục vừa mới sao chép, ta thực hiện :
A-Nhấn phải chuột, Arrange Icon By B-Refesh
C-Nhấp phải chuột, Refesh D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
14-Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình PAINT
A-*.BMP B-*.TXT C-*.DOC D-
*.XLS
15-Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dòng Bullet khi nhấn Enter xuống dòng thì
A-Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng B-Tiếp tục ra một dấu đầu dòng mới
C-Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự D-Đầu dòng mới phải bấm lại nút bullet
16-Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
A-Mở hộp thoại Print B-Xem trước trang in
C-In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành D-In trang văn bản hiện hành
17-Số lượng đối số tham gia trong một hàm IF là:
A-4 đối số B-2 đối số C-Không xác định

D-3 đối số
18-Đồng hồ của hệ thống máy tính
A-không thể thay đổi giờ được B-có cả thông tin về ngày và giờ
C-luôn luôn đúng giờ thực tế bên ngoài D-tạm dừng lại khi tắt máy tính
19-Có thể tính toán như máy tính tay trong Windows bằng chương trình:
A-Calculator B-Calc C-Paint D-
Wordpad
20-Ngoài file và folder trong hệ thống phần mềm của máy tính còn có gì
A-tất cả đều sai B-các đường dẫn C-shortcut D-ổ
đĩa
21-Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A-Lây lan. B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Phá hoại. D-Tự nhân bản.
22-Để thiết lập chế độ tạm nghỉ cho màn hình, trong hộp thoại Display Properties cần chọn lớp (tab):
A-Desktop B-Screen saver C-Appearance D-
Settings
23-Muốn định dạng tiền tệ, số, ngày tháng, giờ ta vào control panel và chọn?
A-Filder options B-Font
C-System D-Regional and language options
24-Thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu bằng chất từ tính tráng trên bề mặt kim loại
A-tất cả đều đúng B-CDROM C-đĩa cứng D-Đĩa mềm
25-Trong Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của 1 Thư Mục, Tập Tin ta nhấn phải chuột trên Thư Mục,
Tập Tin đó và chọn
A-Creat shortcut B-Properties C-rename D-Search
26-Microsoft Word được xếp vào nhóm
A-Tất cả các câu trong câu này đều đúng B-Phần mềm tiện ích
C-Phần mềm ứng dụng D-Phần mềm hệ thống
27-Để thực hiện việc lưu văn bản ra folder khác trong Word, có thể thực hiện như sau:
A-Bấm chuột vào Menu File/ Save B-Bấm chuột vào công cụ Save
C-Bấm tổ hợp phím Ctrl + S D-Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As

28-Kiểu dữ liệu công thức được bắt đầu với dấu:
A-Cộng (+) hoặc Trừ (-) B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Nhân (*) hoặc chia (/) D-Dấu bằng (=)
29-Công thức sau =VALUE(“100”) có kết quả là:
A-Một thông báo lỗi B-Chuỗi ký tự số 100
C-Giá trị số 100 D-Giá trị tuyệt đối của (+/-)100
30-Để sửa đổi dữ liệu trong ô ta làm như sau
A-Nhấn nút F2 B-Click mouse C-Nhấn Ctrl + Click
D-Nhấn nút F4
31-Hãy sắp chữ sau đây thành chữ có nghĩa: TDAOY
32-Số kế tiếp của con số 2,4,8,16, là con số nào?
33-Tìm số còn thiếu trong dãy số sau 2, 5, 7, 13, ?
34-Tìm số còn thiếu trong dãy số sau 4,7, 8, ? , 16,19
35-Hãy tìm con số còn thiếu trong dãy sau đây : 3 12 27 ? 75
36-Nếu bạn đếm từ 1 đến 100 vậy bạn dùng con số 7 bao nhiêu lần ?
Trong chương trình Windows Explorer, sau khi lựa chọn các tập tin, có thể sao chép chúng bằng thao tác:
A-Nhấp và nhấp đúp chuột. B-Cắt và dán.
C-Kéo và thả chuột. D-nhấn tổ hợp phím Ctrl+C và dán.
2-Chương trình Paint có thể
A-lưu hình ra màn hình desktop B-lưu hình ra dạng file WMF
C-lưu hình ra dạng file DOC D-lưu hình ra dạng file Text
3-Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng
A-GB B-Mb C-MB D-GH
4-Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ đang mở:
A-Nhấn phím Ctrl+Tab đến ứng dụng cần mở và thả phímTAB
B-Nhấn chuột trên tên của trình ứng dụng đang mở nằm trên Taskbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
D-Nhấn ESC + TAB đến ứng dụng cần mở và nhấn mouse
5-Chương trình Paint là phần mềm cho phép:
A-Không câu nào trong câu này đúng

B-Xem các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
C-Sửa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .PMB)
D-xóa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
6-Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font ARIAL bạn cần chọn bảng mã gì để gõ được dấu tiếng Việt
A-Arial B-VNI-Windows
C-TCVN3 D-Unicode
7-Ta có thể viền khung cho các đối tượng sau đây:
A-Ô trong Bảng. B-Trang.
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng D-Ký tự, Paragraph.
8-Hình trên cho ta biết thông tin
A-đĩa D: có dung lượng 5.17+1.52 GB
B-đĩa đã dùng 6.69GB của tổng dung lượng
C-Đĩa D: đã dùng 1.52GB
D-đĩa D: còn trống 5.17GB
9-Trong Explorer, muốn tạo 1 thư mục mới, nhấn phải chuột cửa sổ phải và chọn
A-New -> shortcut B-New -> folder
C-Paste D-New -> File Folder
10-Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau
A-Bấm chuột vào công cụ Print B-Mở menu File / Chọn Print Preview
C-Mở menu View / Chọn Print D-Mở menu format/ chọn Print
11-Muốn lấy phần dư của phép chia ta dùng hàm
A-Abs B-Mod C-Round D-Int
12-Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm:
A-Comport, Printer port, USB Port B-Keyboard, Mouse, Scanner
C-Keyboard, Mouse, Printer D-Monitor, Keyboard.
13-Khi muốn xóa một dòng văn bản nhập trên màn hình PAINT chúng ta dùng công cụ
A-dùng công cụ vẽ hình chữ nhật B-Soạn text đặt con trỏ và xóa
C-công cụ erase để xóa D-dùng công cụ tô màu
14-Trong Explorer, muốn xóa 1 thư mục, tập tin đang chọn có thể thực hiện
A-Vào File chọn Delete B-Nhấn phải chuột và chọn Delete

C-Nhấn phím Delete trên bàn phím D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
15-Bảng mã ASCII có
A-24 ký tự B-65535 ký tự C-256 ký tự D-255 ký
16-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu
A-View/Print B-Print/View
C-File/Print preview D-File /print
17-Để đổi chữ hoa, chữ thường, chọn khối ký tự và chọn
A-Lệnh Format / Change Case hay Shift + F3
B-Lệnh Format / Fonts hay nhấn Shift + F3
C-Lệnh Format / Drop Cap
D-Lệnh Format / Font hay nhấn Ctrl+F3
18-Trong ô A1 chứa chuỗi “Microsoft Excel” công thức sau:
= MID(A1,6,4) sẽ cho chuỗi:
A-Excel B-Microsoft
C-soft D-Công thức sai
19-Ký hiệu nào thay thế cho nhiều ký tự
A-? B-/ C-& D-*
20-CPU là viết tắt của
A-Center Processor Unit B-Center Programming Unit
C-Control Processor Utilities D-Cell Programming Utilities
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 6
Câu hỏi 1: Tên chuẩn kỹ thuật của mạng Wi-Fi?
A.IEEE 802.11 B.IEEE 802.12
C.IEEE 802.15 D.IEEE 802.16
Câu hỏi 2: Sử dụng "Files and Settings Transfer Wizard" như thế nào để chuẩn bị
cho việc nâng cấp từ Windows 9x lên Windows XP?
A.Chọn Perform Additional Tasks từ đĩa CD Windows XP và chọn Files and
Settings Transfer Wizard.
B.Chọn cài Windows XP từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files and Settings Transfer
Wizard.

C.Chọn cài Optional Windows Components từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files
and Settings Transfer Wizard.
D.Không thể chạy Files and Settings Transfer Wizard từ hệ thống Windows 9x.
Câu hỏi 3: Trong Windows 2000, file nào có thể được sửa để thay đổi tùy biến
multiple OS Startup?
A.IO.SYS B.BOOT.INI
C.SYSTEM.INI D.MSDOS.SYS
Câu hỏi 4: Bạn đang format một đĩa cứng và thấy thông báo lỗi "sector 0 bad, disk
not usable". Đâu là nguyên nhân của lỗi này?
A.Không đúng loại ổ. B.Ổ cứng có khiếm khuyết.
C.Không đúng driver của đĩa cứng. D.Ổ cứng quá cỡ (oversized) đối với hệ thống
này.
Câu hỏi 5: Vòng lặp sau chạy bao nhiêu lần: c1=’a’;while (c1>=’a’ && c1 <= ‘z’)
{c1++;}
A.25. B.26.
C.0 D.1
Câu hỏi 6: Chương trình Scandisc thực hiện kiểm tra và sửa lỗi trong các thiết bị
nào dưới đây?
A.Băng từ B.Đĩa mềm.
C.Đĩa CD. D.Đĩa DVD.
Câu hỏi 7: Trong Windows, mạng ngang hàng (peer to peer network) còn được gọi
là?
A.Group. B.Domain.
C.Network. D.Workgroup.
Câu hỏi 8: Trong những file có phần mở rộng như sau, loại file nào KHÔNG thể chạy
được bằng cách gõ lệnh trong cửa sổ lệnh (command prompt)?
A.EXE B.BAT
C.DLL D.COM
Câu hỏi 9: Dịch vụ World Wide Web sử dụng giao thức truyền tin nào?
A.FTP. B.HTTP.

C.SMTP. D.SMTS.
Câu hỏi 10: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị đầu vào của một hệ thống
máy tính?
a.Chuột. b.Bàn phím.
c.Máy quét (scanner). d.Máy in.
Câu hỏi 11: Lần "đọ sức" cuối cùng của siêu máy tính Deep Blue và vua cờ Kasparov
diễn ra vào năm nào?
a.1996. b.1997.
c.1998. d.1999.
Câu hỏi 12: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép bạn chuyển đổi giữa các ứng
dụng đang chạy trong Windows?
a.FN + TAB. b.ALT + TAB.
c.CTRL + TAB. d.SHIFT + TAB.
Câu hỏi 13: Giao thức nào sau đây được sử dụng để nhận e-mail?
A.FTP. B.HTTP.
C.POP3. D.SMTP.
Câu hỏi 14: Bạn có thể cắm thiết bị nào sau đây vào hệ thống máy tính thông qua
khe cắm AGP?
A.Ổ đĩa cứng. B.Card âm thanh.
C.Card màn hình. D.Ổ đĩa mềm.
Câu hỏi 15: 10000001111111010 có giá trị bao nhiêu trong hệ thập phân?
A.65655. B.66554
C.56545. D.66654.
E.Không đáp án nào đúng.
Câu hỏi 16: WAP là viết tắt của:
A.Windows Application Protocols. B.Wireless Access Point.
C.Wireless Application Point. D.Wire Area Point.
Câu hỏi 17: Phát biểu nào sau đây về virus là SAI?
A.Virus không thể lây qua đường ổ CD.
B.Virus máy tính có thể lây nhiễm thông qua đĩa mềm.

C.Chương trình virus tự động chạy mà không cần sự kích họat của người dùng.
D.Virus có thể xóa dữ liệu, tăng kích thước file và có thể ảnh hưởng tới các phần
cứng.
Câu hỏi 18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi thực hiện đăng nhập vào hệ thống
Windows 2000?
A.Tên đăng nhập khơng phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B.Mật khẩu khơng phân biệt chữ hoa và chữ thường
C.Tên đăng nhập và mật khẩu đều phân biệt chữ hoa và chữ thường.
D.Tên đăng nhập và mật khẩu đều khơng phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu hỏi 19: Hệ điều hành nào sau đây có thể nâng cấp lên thành hệ điều hành
Windows 2000?
A.OS/2. B.Windows 3.x.
C.Windows NT 4.0. D.Windows for Workgroups 3.x.
Câu hỏi 20: Thuật từ Multiprocessor có nghĩa là:
A.Một CPU có nhiều kênh xử lý. B.Nhiều CPU.
C.Một CPU thực hiện nhiều tiến trình xử lý. D. Khơng câu nào đúng.
Câu hỏi 21: Bạn đang sử dụng máy tính cài đặt Windows XP và người khác muốn sử
dụng máy tính của bạn. Bạn khơng muốn tắt chương trình nhưng lại phải nhường
máy cho người kia ngay lập tức. Bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A.CTRL-ALT-DEL và chọn Switch User. B.CTRL-F8.
C.CTRL-F5. D.CTRL-ALT-F4.
E.Khơng câu nào đúng.
Câu hỏi 22: Thiết bị nào sau đây có thể làm nhiễu tín hiệu của Modem?
A.Quạt. B.Máy fax.
C.Máy in. D.Máy photocopy.
Câu hỏi 23: Lệnh DIR được lưu trữ trong?
A.C:\WINDOWS. B.COMMAND.COM.
C.C:\WINDOWS\SYSTEM. D.C:\WINDOWS\COMMAND
Câu hỏi 24: Bộ nhớ chính
a.chỉ chứa dữ liệu. b.chỉ chứa chương trình.

c.chứa cả dữ liệu và chương trình. d.Khơng có câu nào đúng.
Câu hỏi 25: Chương trình phòng chống virus cảnh báo rằng máy tính của bạn có
virus. Cách tốt nhất để loại bỏ virus ra khỏi máy tính của bạn là?
a.Chạy chương trình chkdsk sau đó chạy chương trình chống virus.
b.Chạy chương trình scandisk sau đó chạy chương trình chống virus.
c.Chạy chương trình chống virus để loại bỏ virus.
d.Khởi động máy bằng một đĩa khởi động khơng nhiễm virus và sau đó sử
dụng chương trình chống virus để loại bỏ virus khỏi máy.
1. Hệ điều hành thông dụng nhất hiện nay là:
a. DOS c. Linux
b. Windows d. a và b đều đúng
2. Chọn câu đúng
a. Bàn phím là thiết bò xuất c. Chuột là thiết bò xuất
b. Màn hình là thiết bò nhập d. Máy in là thiết bò xuất
3. Đóa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng:
a. 1.2MB c. 1024KB
c. 1.44MB d. b và c đều đúng
4. CPU là
a. Control Proccessing Unit c. Đóa cứng
b. Central Proccessing Unit d. Bộ nhớ
5. Chọn câu đúng
a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý
d. a và b đều đúng.
6. Có thể mở cửa sở chương trình ứng dụng bằng cách:
a. Nhấp đúp vào Shortcut của chương trình đó trên Desktop
b. Nhấp đúp vào Folder của chương trình đó trên Desktop
c. Nhấp Start -> Programs
d. Câu a và c đúng

7. Thiết bò ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.
b. Bàn phím của máy tính.
c. Là các thiết bò không gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.
8. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:
a. RAM c. HDD
b. KB d. Không có câu nào đúng.
9. Trong chương trình Paint, công cụ dùng để
a. Vẽ đường thẳng c. Chọn độ dày nét vẽ
b. Vẽ đường tự do d. a và c
10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhắp Edit -> Cut
b. Nhắp File -> Save As d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:
a. Nhắp Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhắp nút phải vào Start, chọn Explorer
c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên
12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta
chọn tập tin cần đổi tên, sau đó:
a. Nhắp File -> Rename c. Nhắp File -> New
b. Nhấn F3 d. Cả 3 cách trên
13. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn sao chép tập tin ta
chọn tập tin cần sao chép, sau đó:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhấn Ctrl + C
b. Nhấn Ctrl + Insert d. Cả 3 cách trên
14. Chọn câu đúng
a. Excel là chương trình dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
b. Word là chương trình soạn thảo văn bản.

c. Access là chương trình xử lí bảng tính
d. Câu a và b đều đúng
15. Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
a. Nhắp Insert -> Picture -> From file
b. Nhắp File -> Open
c. Nhắp File -> Symbol
d. a và c đúng
16. Để chơi games trên máy tính, phải mở file có phần mở rộng là :
a. doc c. exe
b. txt d. ini
17. Chọn câu đúng:
a. 1 KB= 1024MB c. 1MB = 1024GB
b. 1MB = 2
10
KB d. 1KB = 1000 Byte
18. Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng:
a. Nhắp File -> New c. Nhắp
b. Nhắp d. b và c đúng
Cho bảng 1: (sử dụng cho các hàm từ câu 19, 20)
B C
1 12 13
2 14 15
3 16 17
19. MAX(B1:B3)
a. 12 c. 14
b. 13 d. 16
20. AVERAGE(B1:B3)
a. 12 c. 13
b. 14 d. 16
1. Chọn câu đúng

a. Màn hình là thiết bò nhập. c. Chuột là thiết bò xuất
b. Bàn phím là thiết bò xuất d. Màn hình là thiết bò xuất
2. Đóa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng:
a. 1.2MB c. 1024KB
c. 1.44MB d. b và c đều đúng
3. Hệ điều hành thông dụng nhất hiện nay là:
a. DOS c. Linux
b. Windows d. a và b đều đúng
4. Chọn câu đúng
a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý
d. a và b đều đúng.
5. Trong chương trình Paint, công cụ dùng để
a. Vẽ chữ A c. Xóa hình vẽ
b. Nhập văn bản d. Cả a, b, c đều sai
6. Thiết bò ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.
b. Bàn phím của máy tính.
c. Là các thiết bò không gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.
7. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:
a. RAM c. HDD
b. KB d. Không có câu nào đúng.
8. Trong windows để mở trò chơi dò mìn ta chọn chương trình nào trong
Start -> Programs -> games.
a. FreeCell c. Minesweeper
b. Solitare d. Hearts
9. Trong chương trình Paint, công cụ dùng để
a. Vẽ đường thẳng c. Chọn độ dày nét vẽ

b. Vẽ đường tự do d. a và c
10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhắp Edit -> Cut
b. Nhắp File -> Save As d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:
a. Nhắp Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhắp nút phải vào Start, chọn Explorer
c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên
12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta
chọn tập tin cần đổi tên, sau đó:
a. Nhắp File -> Rename c. Nhắp File -> New
b. Nhấn F3 d. Cả 3 cách trên
13. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn sao chép tập tin ta
chọn tập tin cần sao chép, sau đó:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhấn Ctrl + C
b. Nhấn Ctrl + Insert d. Cả 3 cách trên
14. Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng:
a. Nhắp File -> New c. Nhắp
b. Nhắp d. b và c đúùng
15. Chọn câu đúng
a. Excel là chương trình dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
b. Word là chương trình soạn thảo văn bản.
c. Access là chương trình xử lí bảng tính
d. Câu a và b đều đúng
16. Trong chương trình word, để mở tập tin có sẵn trên đóa, nhấp chọn
biểu tượng nào trên thanh công cụ.
a. Biểu tượng c. Biểu tượng
b. Biểu tượng d. Biểu tượng
17. Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào menu

a. File -> Save c. File -> New
b. File -> Close d. File -> Open
18.Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
a. Nhắp Insert -> Picture -> From file
b. Nhắp File -> Open

c. Nhắp File -> Symbol
d. a và c đúng
19. Để chơi games trên máy tính, phải mở file có phần mở rộng là :
a. doc c. exe
b. txt d. ini
20. Chọn câu đúng:
a. 1 KB= 1024MB c. 1MB = 1024GB
b. 1MB = 2
10
KB d. 1KB = 1000 Byte
1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
a. Thư mục có thể chứa tập tin b. Tập tin có thể chứa
tập tin khác
c. Thư mục có thể chứa các thư mục con d. Tập tin có thể chứa các thư
mục con
2. Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin?
a. 1 b. 10
c. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ.
3. Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
a. Nằm trên thanh công việc Nằm tại một góc của màn
hình
c. Nằm trong cửa sổ My Computer
4. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
a. New b. Save c. Open d. Copy

5. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
a. New b. Save c. Open d. Copy
6. Để lưu văn bản mới trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?
a. New b. Save c. Open d. Copy
7. Hãy điền tác dụng đònh dạng kí tự của các nút lệnh sau đây:
a. Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ: . . . . . . . . . . . .
b. Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ: . . . . . . . . . . . .
c. Nút dùng để đònh dạng kiểu chữ: . . . . . . . . . . . .
8. Hãy điền tác dụng đònh dạng đoạn văn của các nút lệnh sau đây:
a. Nút dùng để . . . . . . . . . . .
b. Nút dùng để . . . . . . . . . . .
c. Nút dùng để . . . . . . . . . . .
9. Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
a. Máy thu hình b. Điện thoại di động
b. Máy tính điện tử d. Mạng internet
10. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
a. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
b. RAM có dung lượng nhỏ hơn đóa mềm
c. Thông tin trong RAM sẽ bò mất khi tắt máy
11. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
a. ROM là bộ nhớ ngoài
b. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
c. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
12. Hãy đánh dấu vào cột tương ứng để phân loại thiết bò trong bảng sau:
THIẾT BỊ THIẾT BỊ VÀO THIẾT BỊ RA
Chuột (Mouse)
 
Màn hình (monitor)
 
Máy quét (scan)

 
Máy in (printer)
 
Môdem (Moderm)
 
Máy chiếu
 
Loa (speaker)
 
Bàn phím (Keyboard)
 
13. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. Hệ điều hànn Windows XP c. Chương trình TURBO PASCAL
7.0
b. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
d. Chương trình quét và diệt Virus Bkav
14. Hệ điều hành là:
a. phần mềm hệ thống b. phần mềm ứng dụng
c. phần mềm tiện ích d. phần mềm công cụ
15. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
a. trong CPU b. trong RAM
c. trong ROM d. trên bộ nhớ ngoài

×