Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Những điều cần biết Về tuyển sinh đại học và cao đẳng 2010 - Phần 10 (Trang 249 đến 287) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.84 KB, 41 trang )



249
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
267
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
TTG


1.950
- Tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang và
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Trường đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung (khối M các môn văn hóa) của Bộ


GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Chỗ ở của sinh viên: tự túc.
- Học phí: Bậc đại học và cao đẳng theo
học chế tín chỉ 60.000 đồng/1 tín chỉ.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: www.tgu.edu.vn.


119 Ấp Bắc, phường 5, Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang. ĐT: (073)3872624, (073)3970101;
(073)3873883





Các ngành đào tạo đại học:



840

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư
phạm:






- Kế toán

401
A


- Quản trị kinh doanh

402
A


- Tin học

403
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

404
A


Các ngành đào tạo đại học sư phạm






- Giáo dục Tiểu học

103
A,C


- Sư phạm Toán học

101
A


Các ngành đào tạo cao đẳng:



1110

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư
phạm:





- Kế toán

C75
A



- Quản trị kinh doanh

C76
A


- Công nghệ thông tin

C69
A


- Công nghệ thực phẩm

C70
A


- Công nghệ may

C74
A


- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C73
A



- Kỹ thuật điện - điện tử

C72
A


- Nuôi trồng thủy sản

C77
B


- Thư viện - Thông tin

C68
C



250
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:






- Sư phạm Tiếng Anh

C82
D
1



- Giáo dục Tiểu học

C88
A,C


- Sư phạm Mầm non

C66
M

268
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TDS



1000
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: từ 9/7 đến 11/7/2010.
- Khối T: Toán, Sinh (thi đề khối B),
Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).
- Nội dung chi tiết thi năng khiếu được
niêm yết tại trường và đăng tải trên
website: www.dhtdtthcm.edu.vn.
- Thí sinh không phải thi sơ tuyển.
- Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có
cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối
thiểu nam cao 165 cm, nặng 45 kg; nữ
cao 155 cm, nặng 40 kg).
- Số chỗ ở trong kí túc xá: 500
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trên cơ sở điểm trúng tuyển và yêu cầu
của từng chuyên ngành, Trường sẽ tổ
chức xét chọn vào các chuyên ngành:
Giáo dục Thể chất, Huấn luyện thể thao,
Y sinh học thể thao, Quản lí thể thao, Thể
thao giải trí.

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38960322, (08) 3 8961884







Các ngành đào tạo đại học:





- Điền kinh

901
T


- Thể dục

902
T


- Bơi lội

903
T


- Bóng đá

904
T



- Cầu lông

905
T


- Bóng rổ

906
T


- Bóng bàn

907
T


- Bóng chuyền

908
T


- Cờ vua

910
T



- Võ thuật

911
T


- Vật - Judo

912
T


- Bắn súng

913
T


- Quần vợt

914
T



251
(1)
(2)
(3)

(4)
(5)
(6)
(7)

- Múa (khiêu vũ)

915
T

269
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ
NẴNG
TTD


740
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi khối B),
Năng khiếu TDTT (môn năng khiếu
TDTT hệ số 2).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối T vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Số chỗ trong kí túc xá: 150
- Những thông tin khác:
- Ngoài những quy định chung, thí sinh
dự thi vào trường Đại hoc TDTT Đà
Nẵng phải có thể hình cân đối, không bị
dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch,
chiều cao tối thiểu đối với nam từ 1,65m,
nặng 45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg
trở lên.
- Trường không xét tuyển thí sinh không
đủ chiều cao.
Số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, quận
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631




Các ngành đào tạo đại học:



360

- Điền kinh

901
T



- Thể dục

902
T


- Bơi lội

903
T


- Bóng đá

904
T


- Cầu lông

905
T


- Bóng rổ

906
T



- Bóng bàn

907
T


- Bóng chuyền

908
T


- Bóng ném

909
T


- Cờ vua

910
T


- Võ

911
T



- Quần vợt

912
T


- Thể thao giải trí

913
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:



380

- Điền kinh

C65
T


- Thể dục

C66
T



- Bơi lội

C67
T


- Bóng đá

C68
T


- Cầu lông

C69
T


- Bóng rổ

C70
T



252
(1)
(2)
(3)
(4)

(5)
(6)
(7)

- Bóng bàn

C71
T


- Bóng chuyền

C72
T


- Bóng ném

C73
T


- Cờ vua

C74
T


- Võ


C75
T


- Quần vợt

C76
T


- Thể thao giải trí

C77
T

270
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TDM


600
- Trình độ cao đẳng (các ngành ngoài sư
phạm): Tuyển sinh trong phạm vi cả
nước, sinh viên phải nộp học phí.
- Trình độ cao đẳng (các ngành sư phạm):
Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú
tại tỉnh Bình Dương.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối A,C,D

1,2,3,4
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Riêng khối M, cách tuyển như sau:
+ Tuyển những thí sinh đã dự thi khối
D
1,2,3,4
đạt 2 môn Văn, Toán quy định,
còn phải thi năng khiếu: Hát - Múa,
Đọc - Kể chuyện diễn cảm. Ngày thi
18 - 20/9/2010.
Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú
Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương.
ĐT: (0650) 835677





Các ngành đào tạo cao đẳng:



600

- Tin học


01
A


- Tiếng Anh

02
D
1



- Giáo dục Mầm non

03
M,
D
1,2,3,4


- Giáo dục Tiểu học

04
A,C,D
1









271
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
DVT


3.300
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5,
thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.






253
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ĐT: (074)3855247 – (074)3855944

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Chƣơng trình liên kết cấp bằng với
trƣờng Đại học Vancouver Island (VIU)
Canada:
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển.
- Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương: 02 năm đầu sinh viên sẽ
học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu sau
02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ
tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường
Đại học Vancouver Island Canada thì sinh
viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp
6 tháng để tiếp tục du học hoặc được
chuyển sang học các chương trình kế toán
và quản trị kinh doanh ở các hệ đào tạo
khác tại trường Đại học Trà Vinh và được
cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà
Vinh.
- Thí sinh đã tham dự kì thi tuyển sinh
Đại học và đạt điểm sàn theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt điểm

chuẩn trong kì thi tuyển sinh của trường
Các ngành đào tạo đại học



2000

- Công nghệ thông tin

101
A


- Công nghệ kĩ thuật điện tử (02 chuyên
ngành: Tự động hóa, Điện tử viễn thông)

102
A


- Công nghệ kĩ thuật hóa học (02 chuyên
ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật
liệu nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều
và 3 chiều)

103
A,B


- Công nghệ kĩ thuật điện


104
A


- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và
công nghiệp)

105
A


- Thủy sản (03 chuyên ngành: Nuôi trồng
thủy sản, Quản lí nguồn nước nuôi trồng
thuỷ sản, Sản xuất giống thủy sản)

301
A,B


- Bác sĩ thú y

302
A,B


- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân
hàng, Kế toán tổng hợp)


401
A


- Quản trị kinh doanh (05 chuyên ngành:
Quản trị marketing, Quản trị tài chính,
Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh
doanh tổng hợp và Quản trị kinh doanh du
lịch).

402
A,D1


- Luật

501
C


- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

601
C



254
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam
bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ)
Đại học Trà Vinh: 02 năm đầu sinh viên
sẽ học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu
sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng
đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại
trường Đại học Vancouver Island Canada
thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình
chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học
hoặc tiếp tục học chương trình quản trị
kinh doanh hệ chính quy tại trường Đại
học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân
của trường Đại học Trà Vinh.
- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam:
khoảng 990 - 1.290 CAD/học kì,
- Học phí tại trường ĐH Vancouver Island
Canada: khoảng 5.900 CAD/học kì.
- Chương trình đào tạo cấp bằng trường
Đại học Vancouver Island (VIU) Canada
thí sinh có thể truy cập vào website của
trường để biết thêm.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:

- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư

phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ)

604
C


- Tiếng Anh (chuyên ngành: Biên phiên
dịch)

701
D1


Chƣơng trình đào tạo 2 giai đoạn với
trƣờng Đại học Vancouver Island (VIU)
Canada





- Quản trị kinh doanh

403
A,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:




1300

- Tin học

C65
A


- Phát triển nông thôn

C66
A,B


- Nuôi trồng thủy sản

C67
A,B


- Tiếng Anh (chuyên ngành: Biên phiên
dịch)

C68
D
1




- Kế toán

C69
A


- Quản trị văn phòng (chuyên ngành: Thư
kí văn phòng)

C70
C,D
1



- Công nghệ sau thu hoạch

C71
A,B


- Kĩ thuật điện

C72
A


- Kĩ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Cơ khí

chế tạo máy, Cơ khí động lực)

C73
A


- Kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây
dựng dân dụng và công nghiệp)

C74
A


- Quản trị kinh doanh

C75
A,D
1




255
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)


- Công nghệ may (may thời trang, dân
dụng và công nghiệp)

C76
A


- Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông
(chuyên ngành: Điện tử viễn thông)

C77
A


- Chăn nuôi

C78
A,B


- Văn hóa học (02 chuyên ngành: Văn hóa
Khmer Nam bộ, Văn hóa học)

C79
C


- Dịch vụ thú y


C80
A,B


- Công nghệ chế biến thuỷ sản

C81
A,B


- Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công)

C82
A

272
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP. HỒ
CHÍ MINH
VHS


1.300
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
Môn thi:
- Khối R1 (Quản lí hoạt động âm nhạc):
Văn; Năng khiếu 1: Thẩm âm (lí thuyết,
tiết tấu, cao độ, xướng âm); Năng khiếu 2

(đàn, hát - tự chọn).
- Khối R2 (Quản lí hoạt động sân khấu):
Văn; Năng khiếu 1 (đọc diễn cảm 1 đoạn
văn và thơ, đàn, hát); Năng khiếu 2 (Tiểu
phẩm).
- Khối R3 (Quản lí hoạt động mĩ thuật):
Văn; Năng khiếu 1: Hình họa; Năng
khiếu 2: trang trí.
- Thí sinh đăng kí dự thi khối R1, R2, R3
phải về trường dự thi vì môn thi thứ 2 và
Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo
Điền, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)
38992901.




Các ngành đào tạo đại học:



900

- Ngành Thư viện - Thông tin (có 3 chuyên
ngành: Thư viện học, Thông tin học và
Quản trị thông tin, Lưu trữ học và Quản trị
văn phòng)

101
C,D

1



- Bảo tàng học (gồm 3 chuyên ngành:
Quản lý Di sản văn hoá, Bảo quản hiện vật
bảo tàng, di sản văn hoá phi vật thể)

201
C,D
1



- Văn hóa du lịch (có 3 chuyên ngành:
Hướng dẫn du lịch, Thiết kế và điều hành
chương trình du lịch, Quản lí du lịch)

301
D
1,3,4



- Phát hành xuất bản phẩm (có 3 chuyên

401
C,D
1





256
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ngành: Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản
trị doanh nghiệp, Biên tập xuất bản)
thứ 3 phải thi năng khiếu.
- Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối R1,
R2, R3 được miễn thi các môn văn hoá
nhưng phải thi các môn năng khiếu đạt
mới được xét tuyển.
- Thí sinh dự thi vào ngành Văn hoá du
lịch không bị khuyết tật, nam cao 1,60m,
nữ cao 1,55m trở lên.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối C,D
1
vào các
trường đại học, cao đẳng theo đề thi
chung (khối R các môn văn hóa) của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Số chỗ trong kí túc xá: 100.

- Ngành Quản lí văn hóa (có 4 chuyên
ngành: Quản lí Văn hóa, Quản lí hoạt
động Âm nhạc, Quản lí hoạt động Sân
khấu, Quản lí hoạt động Mĩ thuật)

501
C,R
1,2,3



- Văn hóa dân tộc thiểu số

601
C


- Văn hóa học

701
C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:




400

- Thư viện - Thông tin

C65
C,D
1



- Bảo tàng học

C66
C,D
1



- Văn hóa du lịch

C67
D
1



- Phát hành xuất bản phẩm

C68

C,D
1



- Ngành Quản lí văn hóa (có 2 chuyên
ngành: Quản lí Văn hóa, Quản lí hoạt
động Âm nhạc)

C69
C,R
1


273
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC CẦN THƠ
YCT


800
- Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh
Đồng bằng sông Cửu Long, miền Đông
Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Trong đó có 350 chỉ tiêu đào tạo theo
địa chỉ sử dụng
(Nhà số 3 - 4, Khu I, Trường Đại học Cần
Thơ, đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận

Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
ĐT: (0710) 3831 531)




Các ngành đào tạo đại học:





- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301
B


- Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm)

302
B


- Dược sĩ (học 5 năm)

303
B



- Y học dự phòng (học 6 năm)

304
B


- Điều dưỡng (học 4 năm)

305
B



257
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Y tế công cộng (học 4 năm)

306
B


- Kĩ thuật y học xét nghiệm (học 4 năm)


307
B

274
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP.HỒ CHÍ
MINH
YDS


1.500
- Các ngành Bác sĩ, Dược sĩ và Cử nhân Kĩ
thuật phục hình răng tuyển sinh cả nước.
- Các ngành còn lại tuyển sinh từ Đà
Nẵng trở vào.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
- Số chỗ trong kí túc xá: 200.

Số 217 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCM
ĐT: (08)38567645




Các ngành đào tạo đại học:






- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301
B


- Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm)

302
B


- Dược sĩ đại học (học 5 năm)

303
B


- Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm)

304
B


- Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm)

315
B



- Đào tạo đại học (học 4 năm)





- Điều dưỡng

305
B


- Y tế công cộng

306
B


- Xét nghiệm

307
B


- Vật lí trị liệu

308
B



- Kĩ thuật hình ảnh

309
B


- Kĩ thuật phục hình răng

310
B


- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

311
B


- Gây mê hồi sức

312
B

275
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM
NGỌC THẠCH
TYS



420
- Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú
tại TP. Hồ Chí Minh.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Trong 420 chỉ tiêu ngành Bác sĩ đa
86/2 Thành Thái, phường 12 quận 10 TP.
Hồ Chí Minh




Các ngành đào tạo đại học:



420


258
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Bác sĩ đa khoa


301
B

khoa, có 200 chỉ tiêu ngoài ngân sách.

- Điều dưỡng

305
B

276
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HỒ CHÍ
MINH
MBS


4.050
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối A,C,D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Đào tạo theo địa chỉ sử dụng tại Ninh

Hoà, Khánh Hoà 300.

97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, TP.Hồ
Chí Minh.
ĐT: (08)3900696 - (08)39000210 - 123.




Các ngành đào tạo đại học:



3.800

- Tin học

101
A,D
1



- Xây dựng

102
A


- Công nghiệp (Kĩ thuật điện, Điện - Điện tử)


103
A


- Công nghệ sinh học

301
A,B


- Quản trị kinh doanh

401
A,D
1



- Kinh tế

402
A,D
1



- Tài chính - Ngân hàng

403

A,D
1



- Kế toán

404
A,D
1



- Hệ thống thông tin kinh tế

405
A,D
1



- Luật kinh tế

406
A,C,D
1



- Đông Nam Á học


501
C,D
1



- Xã hội học

601
C,D
1



- Công tác Xã hội

602
C,D
1



- Tiếng Anh

701
D
1




- Tiếng Trung Quốc

704
D
1
,
4



- Tiếng Nhật

705
D
1
,
4
,
6




259
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

(6)
(7)

Các ngành đào tạo cao đẳng:



250

- Tin học

C65
A,D
1



- Quản trị kinh doanh

C66
A,D
1



- Tài chính ngân hàng

C67
A,D
1




- Kế toán

C68
A,D
1



- Công tác xã hội

C69
C,D
1



- Tiếng Anh

C70
D
1


277
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU (*)
DBV



1.700
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1,2,3,4,5,6
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại
học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí
xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối
thi.
- Sinh viên được xét cấp học bổng theo
từng học kì.
- Mức học phí:
+ ĐH: 3.000.000 đồng/học kì
+ CĐ: 2.500.000 đồng/học kì
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:



80 Trương Công Định, phường 3, TP.
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT:
(064) 3532222 (xin 109/110), 3818066,
3533114





Các ngành đào tạo đại học:



1200

- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử
(gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện
tử - Viễn thông, Tự động hóa)

101
A


- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật
máy tính, Công nghệ phần mềm)

104
A,D
1



- Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng
công trình biển (cảng biển))


106
A


- Công nghệ kĩ thuật hóa học (chuyên
ngành hóa dầu)

201
A,B


- Công nghệ thực phẩm

202
A,B


- Kế toán

401
A,
D
1,2,3,4,5,6




260
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du
lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị
marketing)

402
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành:
Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc
học)

601
C,
D
1,2,3,4,5,6



- Tiếng Anh


701
D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



500

- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm 3
chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện tử -
Viễn thông, Tự động hóa)

C65
A


- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật
máy tính, Công nghệ phần mềm)

C68
A,D
1




- Kĩ thuật xây dựng công trình (gồm 3
chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công
nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng
công trình biển)

C76
A


- Công nghệ kĩ thuật hoá học (chuyên
ngành hoá dầu)

C79
A,B


- Công nghệ thực phẩm

C80
A,B


- Kế toán

C70
A,
D
1,2,3,4,5,6




- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du
lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị
marketing)

C71
A,
D
1,2,3,4,5,6




261
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành:
Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc
học)

C81
C,
D

1,2,3,4,5,6



- Tiếng Anh

C75
D
1


278
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG (*)
DBD


2.400
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
(khối T, V các môn văn hoá) của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Trường có hệ thống 30 kí túc xá đảm
bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000

sinh viên.
- Học phí:
+ Đại học: 7.800.000 đồng/năm (nếu thay
đổi thì dao động trong khoảng 7.020.000
- 8.580.000 đồng/năm).
+ Cao đẳng: 5.600.000 đồng/năm (nếu
thay đổi thì dao động trong khoảng
5.040.000 - 6.160.000 đồng/năm).
504 Đại lộ đại lộ Bình Dương, Phường
Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương.




ĐT: (0650)3822058, 3871601, 3871503,
3872074.





Các ngành đào tạo đại học:



1800

- Tin học (Hệ thống thông tin, Công nghệ
tri thức, Mạng máy tính, Công nghệ phần

mềm)

101
A,D
1


- Điện - Điện Tử (Tự động và rôbôt công
nghiệp, Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo,
Điện tử viễn thông, Điện dân dụng và công
nghiệp)

102
A


- Xây dựng (Dân dụng và công nghiệp,
Cầu đường)

103
A,V


Kiến trúc công trình

104
V


- Công nghệ sinh học (Thực phẩm, Môi

trường, Nông nghiệp ứng dụng)

300
A,B


- Quản trị kinh doanh (Ngoại thương,
Doanh nghiệp, Marketing)

401
A,D
1


- Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kiểm toán,
Doanh nghiệp)

402
A,D
1


- Tài chính - Ngân hàng

403
A,D
1




262
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Xã hội học

501
C,D
1


- Ngữ Văn

601
C,D
1


- Tiếng Anh (Thương mại & Văn phòng,
Phiên dịch, Giảng dạy)

701
D
1



- Việt Nam học (Du lịch)

801
C,D
1


- Giáo dục Thể chất

901
T


Các ngành đào tạo cao đẳng:



600

- Tin học

C65
A,D
1


- Xây dựng

C66

A,V


- Điện - Điện tử

C67
A


- Quản trị kinh doanh

C68
A,D
1


- Kế toán

C69
A,D
1

279
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP CỬU
LONG (*)
DCL


2.550
- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển chung theo ngành
- Thông tin học phí:
+ Đối với hệ đại học: 2.400.000 -
3.100.000 đồng/học kì:
+ Đối với hệ cao đẳng: 2.100.000 -
2.400.000 đồng/học kì
Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh
Long; ĐT: (070)3821655




Các ngành đào tạo đại học:



2000
- Công nghệ thông tin

101
A,D1



- Kĩ thuật điện - điện tử

102
A


- Cơ khí

103
A


- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104
A,V


- Xây dựng cầu và đường

105
A,V


- Công nghệ thực phẩm

201
A,B



- Công nghệ sinh học (thực vật)

202
A,B


- Nông học

301
A,B



263
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Kinh doanh thương mại dịch vụ

401
A,D
1




- Kinh doanh du lịch

402
A,D
1



- Tài chính tín dụng

403
A,D
1



- Kế toán

404
A,D
1



- Quản trị kinh doanh (marketing)

405
A,D
1




- Đông phương học (Đông Nam Á học)

501
C,D
1



- Ngữ văn

601
C,D
1



- Anh văn

701
D
1



- Tiếng Trung

702

C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



550

- Công nghệ thông tin

C65
A,D
1



- Tài chính - Ngân hàng

C66
A,D
1



- Kế toán

C67

A,D
1



- Quản trị kinh doanh

C68
A,D
1


280
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI
GÒN (*)
DSG


1.700
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề
thi chung (khối V, H các môn văn hoá)
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao
đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
của thí sinh.

- Số chỗ kí túc xá : 500.
* Học phí
- Đại học:
+ Khối ngành Kĩ thuật: 4.100.000-
180 Cao lỗ, phường 4, quận 8, TP.Hồ Chí
Minh;
ĐT: (08)38505520, 38508269 (CS2).







Các ngành đào tạo đại học:



700

- Tin học

101
A,D
1



- Điện tử viễn thông


102
A


- Cơ - Điện tử

103
A


- Công nghệ thực phẩm

201
A,B


- Kĩ thuật công trình (xây dựng)

104
A



264
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

(7)

- Quản trị kinh doanh

400
A,D
1


4.200.000 đồng/học kì.
+Khối ngành Kinh tế: 4.000.000
đồng/học kì.
+ Ngành Mĩ thuật công nghiệp:
5.100.000 đồng/học kì.
- Cao đẳng:
+Khối ngành Kĩ thuật: 3.550.000-
3.400.000 đồng/học kì.
+ Khối ngành Kinh tế: 3.400.000
đồng/học kì.
+ Ngành Mĩ thuật công nghiệp:
4.550.000 đồng/HK
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:

- Điện - Điện tử

105
A



- Mĩ thuật công nghiệp

801
A,V,H


Các ngành đào tạo cao đẳng:



1000

- Tin học

C65
A,D
1



- Điện tử viễn thông

C66
A


- Cơ - Điện tử

C67
A



- Công nghệ thực phẩm

C68
A,B


- Kĩ thuật công trình (xây dựng)

C69
A


- Quản trị kinh doanh

C70
A,D
1



- Điện - Điện tử

C71
A


- Mĩ thuật công nghiệp


C72
A,V,H

281
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN (*)
DDT


3.200
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
(khối V các môn văn hoá) của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2.
- Ngành Anh văn môn Anh nhân hệ số 2.
- Sinh viên tự túc chỗ ở.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu
khối V mà xét tuyển những thí sinh đã thi
năng khiếu ngành kiến trúc vào các
(184 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu,
TP.Đà Nẵng. ĐT: (0511)3827111; 3650403,
3656109; 2243775.





Các ngành đào tạo đại học:



2200

- Công nghệ thông tin có các chuyên
ngành





+ Kĩ thuật mạng máy tính

101
A,D
1



+ Công nghệ phần mềm

102
A,D
1




+ Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

103
A,D
1



+ Hệ thống thông tin quản trị

410
A,D
1



+ Hệ thống thông tin quản trị chuẩn
CMU

411
A,D
1




265
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Kĩ thuật Xây dựng công trình có các
chuyên ngành




trường đại học khác.
- Năm học 2010 - 2011, Đại học Duy Tân
sẽ dành hơn 750 suất học bổng, tổng trị
giá hơn hơn 1,5 tỉ đồng cho các tân sinh
viên. Bên cạnh đó còn có nhiều học bổng
của các công ti tài trợ cho trường như 10
suất học bổng 1000 USD/suất của công ti
Boeing hay 2 suất 2500 USD/suất của
công ti IBM.
Trong chương trình đào tạo Công nghệ
thông tin có chuyên ngành Công nghệ
phần mềm và Hệ thống thông tin quản trị
được đào tạo theo chuẩn CMU (đại học
Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh
nhất về Công nghệ thông tin của Mỹ).
Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU
(của Đại học Pennsylvania State, 1 trong

50 trường tốt nhất của Mỹ) cho phép sinh
viên các ngành Quản trị kinh doanh, Tài
chính - Ngân hàng, hoặc Kế toán tốt
nghiệp ngành học của mình cùng với 24
chứng chỉ hoàn tất môn học cơ sở ngành
và chuyên ngành của Đại học
Pennsylvania State.
- Học phí:
- Bậc đại học: 800.000 đồng/tháng (riêng
ngành Điều dưỡng 1.000.000 đồng/tháng).
- Bậc cao đẳng 720.000 đồng/tháng.
- Bậc đại học chuẩn CMU: 1.800.000

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

105
A


+ Xây dựng cầu đường

106
A


- Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công
trình)

107
V



- Kỹ thuật điện - điện tử (có các chuyên
ngành sau: Tin học viễn thông, Kĩ nghệ
máy tính, Điện tử viễn thông)

108
A,D
1



- Công nghệ kĩ thuật môi trường

301
A,B,D
1



- Ngành Điều dưỡng

302
B


- Quản trị kinh doanh có các chuyên
ngành:






+ Quản trị kinh doanh tổng hợp

400
A,D
1



+ Quản trị kinh doanh Maketing

401
A,D
1



+ Quản trị kinh doanh hoặc Tài chính -
ngân hàng, hoặc Kế toán chuẩn PSU

402
A,D
1



- Du lịch có các chuyên ngành






+ Quản trị du lịch & khách sạn

407
A,C,D
1



+ Quản trị du lịch & lữ hành

408
A,C,D
1



- Tài chính - ngân hành có các chuyên ngành





+ Tài chính doanh nghiệp

403
A,D

1



+ Ngân hàng

404
A,D
1



+ Ngân hàng chuẩn PSU (Penn State)

405
A,D
1



- Kế toán có các chuyên ngành





+ Kế toán kiểm toán

406
A,D

1



+ Kế toán doanh nghiệp

407
A,D
1




266
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Kế toán chuẩn PSU (Penn State)

408
A,D
1


đồng/tháng.

- Bậc đại học chuẩn PSU: 1.200.000
đồng/tháng.



- Tiếng Anh có các chuyên ngành





+ Tiếng Anh biên - phiên dịch

701
D
1



+ Tiếng Anh du lịch

702
D
1



- Khoa học XHNV có các chuyên ngành:






+ Văn học

601
C,D
1



+ Quan hệ quốc tế

608
C,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



1000

- Xây dựng

C65
A,V



- Kế toán

C66
A,D
1



- Tin học

C67
A,D
1



- Quản trị du lịch khách sạn nhà hàng

C68
D
1


282
TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG
BÀNG (*)
DHB



3.400
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối
(nếu ngành nhiều khối thi).
+ Khối H, V môn năng khiếu hệ số 2.
+ Riêng các khối H,T,V trường tổ chức
thi tuyển các môn năng khiếu theo đề
riêng (Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp,
Thể dục thể thao, Võ thuật).
+ Khối T (ngành TDTT) yêu cầu có sức
khỏe (năng khiếu TDTT hệ số 2).
+ Điểm trúng tuyển căn cứ từ điểm sàn
quy định của Bộ, ngoại trừ các chuyên
ngành Mỹ thuật công nghiệp, kiến trúc
công trình, TDTT và Võ thuật (các khối
H, T, V) điểm trúng tuyển do trường quy
215 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình
Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
ĐT: (08)35146601, (08)35146602
website: www.hbu.edu.vn




Các ngành đào tạo đại học:




2500
- Công nghệ thông tin (các chuyên ngành:
Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm,
Mạng máy tính và Viễn thông, Lập trình
game, An ninh mạng)

101
A,D


- Điện và Điện tử (các chuyên ngành:
Điện tử viễn thông, Điện tử tự động hóa -
cơ khí ô tô)

104
A


- Kĩ thuật công trình có các ngành:





+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

102
A




267
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Xây dựng cầu đường

103
A

định.
+ Các ngành tiếng Anh, tiếng Pháp học
song ngữ chuyên về ngôn ngữ, kinh tế,
thương mại (kế toán, tài chính ngân
hàng, QTKD ).
+ Các ngành Châu Á Thái Bình Dương
chuyên học ngôn ngữ kinh tế, thương
mại kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị
kinh doanh của các quốc gia mà sinh
viên chọn học bằng chính ngôn ngữ bản
địa (ngoài tiếng Anh bắt buộc). Trường
đã liên kết hợp tác với các nước trong
khu vực Châu á Thái Bình Dương, với
ngành Nhật Bản hợp tác với đại học
Osaka.

+ Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT
tuyển sinh theo khối B, T điểm trúng
tuyển do trường quy định.
+ Nhà trường có ký túc xá dành cho các
sinh viên ở: Miền Bắc, Miền Trung, Cao
nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
+ Nhà trường có liên kết hợp tác quốc tế
với các đại học quốc tế (Mỹ, Nhật, Hàn
Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia, )
để đưa sinh viên du học, khảo cứu, tạo cơ
hội để học lên sau đại học nhằm đào tạo
lâu dài.
+ Nhà trường có chương trình liên kết
đào tạo với các nước Mỹ , Nhật, Trung
Quốc, Newzealand, Úc, Pháp,
+ Ngành kiến trúc công trình đào tạo kiến

- Công nghệ sinh học và môi trường (các
chuyên ngành Quản lí môi trường, Công nghệ
Sinh y học môi trường, Công nghệ sinh học
thực phẩm và môi trường, công nghệ sinh học
và môi trường).

300
A,B


- Điều dưỡng đa khoa

301

B


- Kĩ thuật y học (xét nghiệm y khoa)

302
B


- Kinh tế với các ngành:





+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại)

400
A,D
1,2,3,4,5,
6



+ Kế toán - Kiểm toán

401
A,D
1,2,3,4,5,
6




+ Tài chính ngân hàng

402
A,D
1,2,3,4,5,
6



+ Quản trị kinh doanh

403
A,D
1,2,3,4,5,
6



+ Luật kinh doanh

407
A,D
1,2,3,4,5,
6




- Du lịch có các ngành:





+ Quản trị du lịch, khách sạn, Resort Center

404
A,D
1,2,3,4,5,
6



+ Quản trị lữ hành và hướng dẫn du lịch

405
A,D
1,2,3,4,5,
6



+ Quản trị nhà bếp và chế biến thực phẩm, nấu
ăn

406
A,D
1,2,3,4,5,

6



- Mĩ thuật công nghiệp với các ngành:






268
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Đồ họa và quảng cáo, thương mại

800
H,V

trúc sư chuyên nghiệp (5 năm).
+ Trường có chế độ học bổng, miễn giảm
học phí cho các sinh viên nghèo, học giỏi,
con em gia đình liệt sĩ, thương binh,
khuyết tật

+ Trường có liên kết đào tạo với Mỹ -
Georgia State trong chương trình đào tạo
quốc tế.
+ Trường có kí kết, hợp tác, thi đấu, với
các sân bóng đá, các nhà thi đấu nhằm
phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu cho
sinh viên chuyên ngành TDTT. Với ngành
Võ thuật, nhà trường hợp tác Liên đoàn
võ thuật Châu Âu và Liên đoàn võ thuật
Vovinam Việt võ đạo thế giới để đào tạo
quốc tế.
+ Trường có các câu lạc bộ: TDTT và Võ
thuật, Văn hóa - Thời trang để sinh viên
nâng cao năng khiếu tham dự thi đấu
quốc gia và quốc tế.
+ Trường có trang bị các thiết bị điện tử
để hỗ trợ cho việc học tập của sinh viên:
Server, Projector, phòng multimedia, lab,
giáo trình điện tử, thư viện điện tử, , bên
cạnh đó còn có email điện tử nhằm thông
tin liên lạc quá trình học tập của sinh viên
với gia đình cũng như thông tin giữa sinh
viên với nhau.
+ Trường xét miễn giảm học phí ngay
trong ngày đầu đăng kí nhập học từ 10 -
20% cho những sinh viên nghèo, khuyết
tật, chính sách (có giấy chứng nhận).

+ Thiết kế - kinh doanh thời trang


801
H,V


+ Trang trí nội - ngoại thất, Resort center

802
H,V


+ Tạo dáng công nghiệp, Thủ công mĩ nghệ

803
H,V


+ Hoạt hình Manga Nhật Bản & Cartoon Mĩ

804
H,V


+ Mĩ thuật tạo hình (Hình họa, điêu khắc, đồ
họa)

805
H,V


+ Hoạt hình 3D & kĩ xảo điện ảnh


806
H,V


- Kiến trúc công trình (đào tạo kiến trúc sư)

808
V


- Châu Á - Thái Bình Dương (chuyên đào tạo
về ngôn ngữ, kinh tế, thương mại) với các
ngành: Hoa Kỳ học, Nhật Bản học, Hàn Quốc
học, Trung Quốc học, Việt Nam học, Đông
Nam Á học, Úc học & New Zealand

601
C,D
1,2,3,4,5,
6



- Khoa học xã hội (các chuyên ngành:
Quản lí đô thị, Ngữ văn truyền thông đại
chúng (Mass Communication))

605
C,D

1,2,3,4,5,
6



- Tiếng nước ngoài (học song ngữ, chuyên
ngành kinh tế, thương mại)






+ Pháp - Anh

701
D
1,2,3,4,5,6



+ Anh - Hoa

702
D
1,2,3,4,5,6



+ Anh - Nhật


703
D
1,2,3,4,5,6



+ Anh - Hàn

704
D
1,2,3,4,5,6



- Quan hệ quốc tế: Lễ tân ngoại giao, ứng xử
cộng đồng (P.R), Đàm phán quốc tế, Công
pháp quốc tế, kinh tế, thương mại.

706

A,D
1,2,3,4,5,
6



- Thể dục thể thao có các chuyên ngành:







269
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Cầu lông

903
T

+ Trường giới thiệu cho sinh viên có nhu
cầu vay vốn học tập đến các ngân hàng
chính sách của nhà nước để trang trại cho
việc học tập.
+ Mức học phí:
- Kỹ thuật y học: 13.980.000 đồng/năm
- Điều dưỡng đa khoa: 13.980.000
đồng/năm
- Các ngành khác từ 7.980.000 đồng/năm
đến 8.980.000 đồng/năm.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những

thí sinh đã dự thi khối A,C,D
1,2,3,4,5,6
vào
các trường đại học trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.


+ Bóng đá (sân cỏ, Futsal)

904
T


+ Bơi lội

906
T


+ Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển)

908
T


+ Võ thuật Việt Nam (Vovinam - Việt võ đạo
và Võ thuật cổ truyền Việt Nam)


911
T



+ Quản lí TDTT và Võ thuật

913
T


+ Điền kinh

915
T


+ Công nghệ SPA và Y sinh học TDTT và Võ
thuật

917
T,B


Các ngành đào tạo cao đẳng:



900


- Nhóm ngành Việt Nam học:





+ Quản lí đô thị

C65
C,D
1,2,3,4,5,
6



+ Ngữ văn truyền thông đại chúng

C66
C,D
1,2,3,4,5,
6



+ Hướng dẫn du lịch

C67
C,D
1,2,3,4,5,
6




- Nhóm ngành Kinh tế:





+ Quản trị kinh doanh

C68
D
1,2,3,4,5,6



+ Quản trị du lịch

C69
D
1,2,3,4,5,6



+ Kế toán - Kiểm toán

C70
D
1,2,3,4,5,6




+ Tài chính ngân hàng

C75
D
1,2,3,4,5,6



+ Ngoại thương (Kinh tế đối ngoại)

C76
D
1,2,3,4,5,6



- Nhóm ngành kĩ thuật, công nghiệp:





+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C71
A



+ Xây dựng cầu đường

C72
A



270
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

+ Ngành Công nghệ thông tin (An ninh mạng,
Lập trình games, Mạng máy tính và viễn
thông)

C73
A


+ Ngành Điện - Điện tử cơ khí, viễn thông

C74
A


283
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*)
DAD


2.000
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2010 của những
thí sinh đã dự thi khối A,C,D
1
vào các
trường đại học, cao đẳng trong cả nước
theo đề thi chung (khối V các môn văn
hoá) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
+ Mức học phí:
- Bậc đại học: 3.000.000-3.500.000
đồng/học kì (15 tín chỉ).
- Bậc cao đẳng: 2.400.000-2.850.000
đồng/học kì (15 tín chỉ).
+ Trường sẽ hỗ trợ tìm chỗ ở cho sinh
viên.
+ Bảo đảm việc làm cho sinh viên ra
trường khi sinh viên đạt mục tiêu học tập
của Đại học Đông Á.
- Có chế độ học bổng cho sinh viên học
giỏi, sinh viên vượt khó, sinh viên năng

khiếu.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:
63 đường Lê Văn Long, (Lí Tự Trọng nối
dài) phường Thanh Bình, Quận Hải Châu,
TP.Đà Nẵng.
ĐT: 05113.519929 , 05113.531192




Các ngành đào tạo đại học:



500

- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm
các chuyên ngành Điện - Điện tử, Điện tử -
Điện tử - Viễn thông, Điện - Tự động hoá)

101
A


- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán,
Kế toán - Kiểm toán)

402
A,D

1



- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên
ngành: QTKD tổng quát, QTKD khách
sạn, QTKD nhà hàng, QTKD lữ hành,
QTKD marketing, Quản trị nhân sự)

401
A,D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



1500

- Công nghệ kĩ thuật điện

01
A


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

02

A,V


- Tin học ứng dụng

03
A,D
1



- Kế toán

04
A,D
1



- Quản trị văn phòng

05
C,D
1



- Quản trị kinh doanh

06

A,D
1



- Việt Nam học (du lịch)

07
C,D
1



- Hệ thống thông tin quản lí

08
A,D
1


284
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƢƠNG
DHV


1.660
- Tuyển sinh trong cả nước.


271

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TP.HCM (*)
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1,2,3,4,5,6
vào các
trường đại học, cao đẳng trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học và
khối thi
- Học phí trường thu theo tín chỉ:
135.000 đồng/tín chỉ
(Học phí trung bình 8.000.000
đồng/năm).
342 bis Nguyễn Trọng Truyển, phường,
quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 39972002.





Các ngành đào tạo đại học:



1500
- Công nghệ thông tin

102
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

103
A


- Công nghệ sau thu hoạch

300
A,B,
D
1,2,3,4,5,6



- Quản trị kinh doanh


401
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Quản trị bệnh viện

402
A,B,
D
1,2,3,4,5,6



- Kế toán

404
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Tài chính - Ngân hàng

403
A,

D
1,2,3,4,5,6



- Du lịch

501
A,C,
D
1,2,3,4,5,6



- Tiếng Anh

701
D1


- Tiếng Nhật

705
D
1,2,3,4,5,6



Các ngành đào tạo cao đẳng:




160

- Công nghệ thông tin

C65
A,D
1



- Công nghệ sau thu hoạch

C70
A,B,
D
1,2,3,4,5,6



- Quản trị kinh doanh

C69
A,
D
1,2,3,4,5,6





272
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Kế toán

C74
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Tài chính - Ngân hàng

C73
A,
D
1,2,3,4,5,6



- Du lịch


C66
A,C,
D
1,2,3,4,5,6



- Tiếng Anh

C71
D
1



- Tiếng Nhật

C72
D
1,2,3,4,5,6


285
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH (*)
DKC


2.400
- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2010 của những thí sinh
đã dự thi khối A,B,C,D
1
vào các trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
(khối H, V các môn văn hoá) của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
Trường có cơ sở vật chất phục vụ việc
học tập đạt chất lượng cao, toạ lạc tại
trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
Trường ký kết hợp tác với Hội doanh
nhân trẻ TP.HCM (trên 800 doanh
nghiệp) đảm bảo chỗ thực tập và giới
thiệu sinh viên tốt nghiệp có việc làm phù
hợp với ngành nghề được đào tạo.
- Học phí 800.000 đến 1.100.000
đồng/tháng được xác định theo tổng số tín
chỉ của các môn học do sinh viên đăng kí
144/24 Điện Biên Phủ, P.25, quận Bình
Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT:(08)35120782; (08)22010077





Các ngành đào tạo đại học:




2.200

- Điện tử viễn thông

101
A


- Công nghệ thông tin

102
A,D
1



- Kĩ thuật điện

103
A


- Xây dựng dân dụng & công nghiệp

104
A



- Xây dựng cầu đường

105
A


- Cơ điện tử

106
A


- Kĩ thuật môi trường

108
A,B


- Cơ khí tự động

109
A


- Công nghệ thực phẩm

110
A,B



- Công nghệ sinh học

111
A,B


- Công nghệ tự động

112
A



273
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)

- Thiết kế nội thất

301
H,V

trong từng học kì.
- Để biết thêm chi tiết về hoạt động, điều

kiện học tập, các ngành học và bậc học
của nhà trường, thí sinh truy cập vào
website: www.hutech.edu.vn.

- Thiết kế thời trang

302
H,V


- Quản trị kinh doanh

401
A,D
1



- Kế toán

403
A,D
1



- Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn

405
A,C,D

1



- Tiếng Anh

701
D
1



Các ngành đào tạo cao đẳng:



200

- Công nghệ thông tin

C65
A,D
1



- Quản trị kinh doanh gồm






+ Quản trị kinh doanh

C67
A,D
1



+ Quản trị Du lịch - Khách sạn, Nhà
hàng

C71
A,C,D
1



- Công nghệ kĩ thuật xây dựng

C68
A


- Công nghệ thực phẩm

C69
A,B


286
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG (*)
DLH


2.400
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000
- Trường có chế độ học bổng cho các học
sinh nghèo học giỏi…
- Học phí 700.000 đồng/1 tháng.

Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường
Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
ĐT: (0613) 952 778




Các ngành đào tạo đại học:



2400
- Tin học (gồm các chuyên ngành Công
nghệ thông tin, kĩ thuật thương mại điện
tử)


101
A,D
1



- Điện tử Viễn thông

102
A


- Điện khí hóa & Cung cấp điện (Điện
Công nghiệp)

103
A


- Cơ khí (Cơ Điện tử)

104
A

×