Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

một số hàm thông dụng trong excel - phạm xuân khu_ ngọc ánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.68 KB, 55 trang )









Các hàm thông dụng
trong Excel





Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
/T NG QUAN CÁC HÀM TRONG EXCELỔ
I. Gi i thi u ớ ệ
Tài li u này s h ng d n b n s d ng các hàm Excel đ gi i m t bài toán t đ n gi nệ ẽ ướ ẫ ạ ử ụ ể ả ộ ừ ơ ả
đ n ế
ph c t p nh ma tr n, th ng kê, m t cách d dàng và nhanh chóng. ứ ạ ư ậ ố ộ ễ
Nh ng hàm mà b n ti p xúc trong Excel cũng là nh ng hàm s mà b n th ng xuyên g pữ ạ ế ữ ố ạ ườ ặ
trong
các ng d ng khác nh Access, SQL, và trong k thu t l p trình PASCAL, C++, C#, ứ ụ ư ỹ ậ ậ
VB.NET,
S d ng và hi u các hàm Excel s giúp b n có n n t ng c b n khi làm vi c v i các ph n ử ụ ể ẽ ạ ề ả ơ ả ệ ớ ầ
m m tính toán khác, ti n xa h n trongk thu t l p trình, ề ế ơ ỹ ậ ậ
II. C b n v hàm s trong Excel: ơ ả ề ố
M t s kiên th c c b n v hàm s và cách tính toán trong Excel mà b n c n n m rõ tr cộ ố ứ ơ ả ề ố ạ ầ ắ ướ
khi làm vi c v i b ng tính Excel. ệ ớ ả
2.1 Toán t : ử


Microsoft Excel s d ng các toán t toán h c + , -, *, /, ^ (lũy th a). ử ụ ử ọ ừ
Microsoft Excel s d ng các toán t so sánh >, >=, <, =<, <>. ử ụ ử
2.2 Hàm s : ố
M i công th c, hàm s trong Excel đ u b t đ u v i d u b ng = ọ ứ ố ề ắ ầ ớ ấ ằ
C u trúc hàm Excel: ấ
=([<Đ i s 1>,<Đ i s 2>, ]) ố ố ố ố
Trong đó:
do Excel cung c p. N u b n nh p sai s báo l i #NAME! ấ ế ạ ậ ẽ ỗ
<Đ i s 1>, <Đ i s 2> có th là tham chi u đ n ô, dãy ô, đ a ch m ng, hay k t qu trố ố ố ố ể ế ế ị ỉ ả ế ả ả
v ề
c a m t công th c ho c hàm khác. ủ ộ ứ ặ
Excel cho phép t i đa 30 đ i s và t ng chi u dài c a công th c t i đa là 255 ký t . ố ố ố ổ ề ủ ứ ố ự
Các đ i s ph i đ c đ t trong d u ngo c đ n ( ). ố ố ả ượ ặ ấ ặ ơ
Đ i v i nh ngđ i s ki u ký t , chu i nh p vào công th c thì ph i đ c đ t trong d u ố ớ ữ ố ố ể ự ỗ ậ ứ ả ượ ặ ấ
ngo c kép " ". Tuy t đ i không dùng 2 d u ngo c đ n đ t o d u ngo c kép. Lúc nàyặ ệ ố ấ ặ ơ ể ạ ấ ặ
Excel s báo ẽ
l i nghiêm tr ng. ỗ ọ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
D u phân cách gi các đ i s là d u ph y (,) ho c d u ch m ph y (;) tùy vào thi t l pấ ữ ố ố ấ ẩ ặ ấ ấ ẩ ế ậ
trong
h th ng c a b n. C n xem k ph n h ng d n bên d i. ệ ố ủ ạ ầ ỹ ầ ướ ẫ ướ
2.3 Đ a ch : ị ỉ
Hàm s Excel s d ng các đ a ch ô đ đ i di n cho các giá tr bên trong ô và g i là tham ố ử ụ ị ỉ ể ạ ệ ị ọ
chi u. Vì v y có th s d ng cô th c cho nhi u ô có cùng d ng công th c b ng copy côngế ậ ể ử ụ ứ ề ạ ứ ằ
th c. ứ
Đ a ch ô có 3 lo i: ị ỉ ạ
Đ a ch t ng đ i . Ví d AA10. ị ỉ ươ ố ụ
Đ a ch tuy t đ i $$. Ví d $IV$65536 ị ỉ ệ ố ụ
Đ a ch h n h p $ ho c $. Ví d $A10 ị ỉ ỗ ợ ặ ụ

Tùy lo i công th c, m c đích s d ng mà có th s d ng các lo i đ a ch khác nhau cho ạ ứ ụ ử ụ ể ử ụ ạ ị ỉ
phù h p. Ví d đ tính toán cho t t c các ô đ u tham chi u đ n m t ô thì đ a ch ô c đ nhợ ụ ể ấ ả ề ế ế ộ ị ỉ ố ị
đó
trong công th c ph i là đ a ch tuy t đ i. ứ ả ị ỉ ệ ố
Đ chuy n đ i gi a các lo i đ a ch trong công th c, sau khi ch n vùng tham chi u (đ a ch ể ể ổ ữ ạ ị ỉ ứ ọ ế ị ỉ
ô) nh n phím F4. ấ
Đ đ a các đ a ch ô (tham chi u) vào trong công th c không nên nh p tr c ti p t bàn ể ư ị ỉ ế ứ ậ ự ế ừ
phím mà ch c n dùng chu t ch n ho c dùng các phím mũi tên (ho c k t h p v i phímỉ ầ ộ ọ ặ ặ ế ợ ớ
Shift đ ể
ch n nhi u ô). ọ ề
2.4 D li u ki u s trong Excelữ ệ ể ố
M c đ nh d li u ki u s c a Excel là h s c a USA: Dùng d u ch mđ phân ph n th pặ ị ữ ệ ể ố ủ ệ ố ủ ấ ấ ể ầ ậ
phân và phân nguyên (Decimal symbol : .), Dùng d u ph y đ nhóm 3 ký s đ i v i nh ngấ ẩ ể ố ố ớ ữ
s ố
hàng nghìn tr lên (Digit grouping symbol: ,). ở
Quy cách hi n th ki u s c a Excel liên quan tr c ti p đ n côngth c và đ c thi t l p ể ị ể ố ủ ự ế ế ứ ượ ế ậ
trong Regional Options c a Control Panel. N u h s c a USA thì công th c s d ng d uủ ế ệ ố ủ ứ ử ụ ấ
ph y đ ẩ ể
phân cách các đ i s . N u h s c a VN thì công th c s d ng d u ch m ph y (;) đ phânố ố ế ệ ố ủ ứ ử ụ ấ ấ ẩ ể
cách
các đ i s . ố ố
Khi nh p m t d li u ki u s vào Excel n u ô ch a đ nh d ng thì d li u t đ ngđ c ậ ộ ữ ệ ể ố ế ư ị ạ ữ ệ ự ộ ượ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
canh l bên ph i. N u s b n nh p vào nh y qua bên ph i là m t s không h p l . Có thề ả ế ố ạ ậ ả ả ộ ố ợ ệ ể
do b n ạ
nh m v i ki u s c a Vi t Nam. Khi đó công th c th ng tr v l i #VALUE! ầ ớ ể ố ủ ệ ứ ườ ả ề ỗ
Nên dùng bàn phím s đ nh p m t s vào Excel. ố ể ậ ộ ố
Đ đ i h s thành h s c a VN: Vào Regional Options trong Control Panel. Ch n thể ổ ệ ố ệ ố ủ ọ ẻ
Number.

S a Decimal symbol (ký t phân cách ph n nguyên và ph n th p phân) là d u ph y (,). S aử ự ầ ầ ậ ấ ẩ ử
Digit
grouping symbol (ký t dùngđ nhóm s đ i v i s > 1000) là d u ch m (.) ự ể ố ố ớ ố ấ ấ
2.5 D li u ki u ngày tháng trong Excel ữ ệ ể
D li u ki u ngày tháng trong Excel ph thu c vào thi t l p trong Regional Options c a ữ ệ ể ụ ộ ế ậ ủ
Control Panel và m c đ nh dùng quy cách ngày tháng c a USA: M/d/YYYY. ặ ị ủ
Khi nh p m t giá tr ngày tháng vào Excel nó t đ ng canh trái thì Excel hi u đó là m t giá ậ ộ ị ự ộ ể ộ
tr ki u text, dùng công th c cho giá tr ngày thángđó s tr v l i #VALUE! ị ể ứ ị ẽ ả ề ỗ
Đ chuy n đ i sang quy cách hi n th ngày tháng c a VN, vào Control Panel, Regional ể ể ổ ể ị ủ
Options. Ch n th Date. Nh pđ nh d ngn dd/mm/yyyy vào m c Short Date Format. ọ ẻ ậ ị ạ ụ
CÁC HÀM TH NG KÊ - STATISTICAL FUNCTIONS (1) Ố
Các hàm th ng kê có th chia thành 3 nhóm nh sau: Nhóm hàm v Th ng Kê, nhóm hàm ố ể ỏ ề ố
v Phân Ph i Xác Su t, và nhóm hàm v T ng Quan và H i Quy Tuy n Tính ề ố ấ ề ươ ồ ế
1. NHÓM HÀM V TH NG KÊ Ề Ố
AVEDEV (number1, number2, ) : Tính trung bình đ l ch tuy t đ i các đi m d li u theoộ ệ ệ ố ể ữ ệ
trung bình c a chúng. Th ng dùng làm th c đo v s bi n đ i c a t p s li u ủ ườ ướ ề ự ế ổ ủ ậ ố ệ
AVERAGE (number1, number2, ) : Tính trung bình c ng ộ
AVERAGEA (number1, number2, ) : Tính trung bình c ng c a các giá tr , bao g m c ộ ủ ị ồ ả
nh ng giá tr logic ữ ị
AVERAGEIF (range, criteria1) : Tính trung bình c ng c a các giá tr trong m t m ng theo ộ ủ ị ộ ả
m t đi u ki n ộ ề ệ
AVERAGEIFS (range, criteria1, criteria2, ) : Tính trung bình c ng c a các giá tr trong ộ ủ ị
m t m ng theo nhi u đi u ki n ộ ả ề ề ệ
COUNT (value1, value2, ) : Đ m s ô trong danh sách ế ố
COUNTA (value1, value2, ) : Đ m s ô có ch a giá tr (không r ng) trong danh sách ế ố ứ ị ỗ
COUNTBLANK (range) : Đ m các ô r ng trong m t vùng ế ỗ ộ
COUNTIF (range, criteria) : Đ m s ô th a m t đi u ki n cho tr c bên trong m t dãy ế ố ỏ ộ ề ệ ướ ộ
COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, ) : Đ m s ô th a nhi u đi u ki n cho ế ố ỏ ề ề ệ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ

tr c ướ
DEVSQ (number1, number2, ) : Tính bình ph ng đ l ch các đi m d li u t trung bìnhươ ộ ệ ể ữ ệ ừ
m u c a chúng, r i c ng các bình ph ng đó l i. ẫ ủ ồ ộ ươ ạ
FREQUENCY (data_array, bins_array) : Tính xem có bao nhiêu giá tr th ng xuyên xu t ị ườ ấ
hi n bên trong m t dãy giá tr , r i tr v m t m ngđ ng các s . Luôn s d ng hàm này ệ ộ ị ồ ả ề ộ ả ứ ố ử ụ ở
d ng ạ
công th c m ngứ ả
GEOMEAN (number1, number2, ) : Tr v trung bình nhân c a m t dãy các s d ng. ả ề ủ ộ ố ươ
Th ng dùngđ tính m c tăng tr ng trung bình, trongđó lãi kép có các lãi bi n đ i đ cườ ể ứ ưở ế ổ ượ
cho
tr c ướ
HARMEAN (number1, number2, ) : Tr v trung bình đi u hòa (ngh ch đ o c a trung ả ề ề ị ả ủ
bình c ng) c a các s ộ ủ ố
KURT (number1, number2, ) : Tính đ nh n c a t p s li u, bi u th m c nh n hay m c ộ ọ ủ ậ ố ệ ể ị ứ ọ ứ
ph ng t ng đ i c a m t phân b so v i phân b chu n ẳ ươ ố ủ ộ ố ớ ố ẩ
LARGE (array, k) : Tr v giá tr l n nh t th k trong m t t p s li u ả ề ị ớ ấ ứ ộ ậ ố ệ
MAX (number1, number2, ) : Tr v giá tr l n nh t c a m t t p giá tr ả ề ị ớ ấ ủ ộ ậ ị
MAXA (number1, number2, ) : Tr v giá tr l n nh t c a m t t p giá tr , bao g m cả ề ị ớ ấ ủ ộ ậ ị ồ ả
các
giá tr logic và text ị
MEDIAN (number1, number2, ) : Tính trung bình v c a các s . ị ủ ố
MIN (number1, number2, ) : Tr v giá tr nh nh t c a m t t p giá tr ả ề ị ỏ ấ ủ ộ ậ ị
MINA (number1, number2, ) : Tr v giá tr nh nh t c a m t t p giá tr , bao g m c cácả ề ị ỏ ấ ủ ộ ậ ị ồ ả
giá tr logic và text ị
MODE (number1, number2, ) : Tr v giá tr xu t hi n nhi u nh t trong m t m ng giá trả ề ị ấ ệ ề ấ ộ ả ị
PERCENTILE (array, k) : Tìm phân v th k c a các giá tr trong m t m ng d li u ị ứ ủ ị ộ ả ữ ệ
PERCENTRANK (array, x, significance) : Tr v th h ng (v trí t ng đ i) c a m t tr ả ề ứ ạ ị ươ ố ủ ộ ị
trong m t m ng d li u, là s ph n trăm c a m ng d li u đó ộ ả ữ ệ ố ầ ủ ả ữ ệ
PERMUT (number, number_chosen) : Tr v hoán v c a các đ i t ng. ả ề ị ủ ố ượ
QUARTILE (array, quart) : Tính đi m t phân v c a t p d li u. Th ngđ c dùng trong ể ứ ị ủ ậ ữ ệ ườ ượ

kh o sát d li u đ chia các t p h p thành nhi u nhóm ả ữ ệ ể ậ ợ ề
RANK (number, ref, order) : Tính th h ng c a m t s trong danh sách các s ứ ạ ủ ộ ố ố
SKEW (number1, number2, ) : Tr v đ l ch c a phân ph i, mô t đ khôngđ i x ng ả ề ộ ệ ủ ố ả ộ ố ứ
c a phân ph i quanh tr trung bình c a nó ủ ố ị ủ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
SMALL (array, k) : Tr v giá tr nh nh t th k trong m t t p s ả ề ị ỏ ấ ứ ộ ậ ố
STDEV (number1, number2, ) : c l ngđ l ch chu n trên c s m u Ướ ượ ộ ệ ẩ ơ ở ẫ
STDEVA (value1, value2, ) : c l ngđ l ch chu n trên c s m u, bao g m c Ướ ượ ộ ệ ẩ ơ ở ẫ ồ ả
nh ng giá tr logic ữ ị
STDEVP (number1, number2, ) : Tính đ l ch chu n theo toàn th t p h p ộ ệ ẩ ể ậ ợ
STDEVPA (value1, value2, ) : Tính đ l ch chu n theo toàn th t p h p, k c ch vàộ ệ ẩ ể ậ ợ ể ả ữ
các
giá tr logic ị
VAR (number1, number2, ) : Tr v ph ng sai d a trên m u ả ề ươ ự ẫ
VARA (value1, value2, ) : Tr v ph ng sai d a trên m u, bao g m c các tr logic và ả ề ươ ự ẫ ồ ả ị
text
VARP (number1, number2, ) : Tr v ph ng sai d a trên toàn th t p h p ả ề ươ ự ể ậ ợ
VARPA (value1, value2, ) : Tr v ph ng sai d a trên toàn th t p h p, bao g m c cácả ề ươ ự ể ậ ợ ồ ả
tr logic và text. ị
TRIMMEAN (array, percent) : Tính trung bình ph n trong c a m t t p d li u, b ng cách ầ ủ ộ ậ ữ ệ ằ
lo i t l ph n trăm c a các đi m d li u đ u và cu i t p d li u. ạ ỷ ệ ầ ủ ể ữ ệ ở ầ ở ố ậ ữ ệ
2. NHÓM HÀM V PHÂN PH I XÁC SU T Ề Ố Ấ
BETADIST (x, alpha, beta, A, B) : Tr v giá tr c a hàm tính m t đ phân ph i xác su t ả ề ị ủ ậ ộ ố ấ
tích lũy beta.
BETAINV (probability, alpha, beta, A, B) : Tr v ngh ch đ o c a hàm tính m t đ phân ả ề ị ả ủ ậ ộ
ph i xác su t tích lũy beta. ố ấ
BINOMDIST (number_s, trials, probability_s, cumulative) : Tr v xác su t c a nh ng l n ả ề ấ ủ ữ ầ
th thành công c a phân ph i nh phân. ử ủ ố ị
CHIDIST (x, degrees_freedom) : Tr v xác xu t m t phía c a phân ph i chi-squared.ả ề ấ ộ ủ ố

CHIINV (probability, degrees_freedom) : Tr v ngh ch đ o c a xác xu t m t phía c a ả ề ị ả ủ ấ ộ ủ
phân ph i chi-squared. ố
CHITEST (actual_range, expected_range) : Tr v giá tr c a xác xu t t phân ph i chi- ả ề ị ủ ấ ừ ố
squared và s b c t do t ng ng. ố ậ ự ươ ứ
CONFIDENCE (alpha, standard_dev, size) : Tính kho ng tin c y cho m t kỳ v ng lý ả ậ ộ ọ
thuy t ế
CRITBINOM (trials, probability_s, alpha) : Tr v giá tr nh nh t sao cho phân ph i nh ả ề ị ỏ ấ ố ị
th c tích lũy l n h n hay b ng giá tr tiêu chu n. Th ng dùngđ b o đ m các ngứ ớ ơ ằ ị ẩ ườ ể ả ả ứ
d ngđ t ch t ụ ạ ấ
l ng ượ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
EXPONDIST (x, lambda, cumulative) : Tính phân ph i mũ. Th ng dùngđ mô ph ng ố ườ ể ỏ
th i gian gi a các bi n c ờ ữ ế ố
FDIST (x, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính phân ph i xác su t F. Th ng ố ấ ườ
dùng đ tìm xem hai t p s li u có nhi u m c đ khác nhau hay không ể ậ ố ệ ề ứ ộ
FINV (probability, degrees_freedom1, degrees_freedom2) : Tính ngh ch đ o c a phân ph i ị ả ủ ố
xác su t F. Th ng dùngđ so sánh đ bi n thiên trong hai t p s li u ấ ườ ể ộ ế ậ ố ệ
FTEST (array1, array2) : Tr v k t qu c a m t phép th F. Th ng dùngđ xác đ nhả ề ế ả ủ ộ ử ườ ể ị
xem
hai m u có các ph ng sai khác nhau hay không ẫ ươ
FISHER (x) : Tr v phép bi n đ i Fisher t i x. Th ng dùngđ ki m tra gi thuy t d a ả ề ế ổ ạ ườ ể ể ả ế ự
trên h s t ng quan ệ ố ươ
FISHERINV (y) : Tính ngh ch đ o phép bi n đ i Fisher. Th ng dùngđ phân tích m i ị ả ế ổ ườ ể ố
t ng quan gi a các m ng s li u ươ ữ ả ố ệ
GAMMADIST (x, alpha, beta, cumulative) : Tr v phân ph i tích lũy gamma. Có th ả ề ố ể
dùng đ nghiên c u có phân b l ch ể ứ ố ệ
GAMMAINV (probability, alpha, beta) : Tr v ngh ch đ o c a phân ph i tích lũy gamma. ả ề ị ả ủ ố
GAMMLN (x) : Tính logarit t nhiên c a hàm gamma ự ủ
HYPGEOMDIST (number1, number2, ) : Tr v phân ph i siêu b i (xác su t c a m t s ả ề ố ộ ấ ủ ộ ố

l n thành công nào đó ) ầ
LOGINV (probability, mean, standard_dev) : Tính ngh ch đ o c a hàm phân ph i tích lũy ị ả ủ ố
lognormal c a x (LOGNORMDIST) ủ
LOGNORMDIST (x, mean, standard_dev) : Tr v phân ph i tích lũy lognormal c a x, ả ề ố ủ
trong đó logarit t nhiên c a x th ngđ c phân ph i v i các tham s mean vàự ủ ườ ượ ố ớ ố
standard_dev.
NEGBINOMDIST (number_f, number_s, probability_s) : Tr v phân ph i nh th c âm ả ề ố ị ứ
(tr v xác su t mà s có number_f l n th t b i tr c khi có number_s l n thành công, khiả ề ấ ẽ ầ ấ ạ ướ ầ
xác su t ấ
không đ i c a m t l n thành công là probability_s) ổ ủ ộ ầ
NORMDIST (x, mean, standard_dev, cumulative) : Tr v phân ph i chu n (normal ả ề ố ẩ
distribution). Th ngđ c s d ng trong vi c th ng kê, g m c vi c ki m tra gi thuy t ườ ượ ử ụ ệ ố ồ ả ệ ể ả ế
NORMINV (probability, mean, standard_dev) : Tính ngh ch đ o phân ph i tích lũy chu n ị ả ố ẩ
NORMSDIST (z) : Tr v hàm phân ph i tích lũy chu n t c (standard normal cumulative ả ề ố ẩ ắ
distribution function), là phân ph i có tr trung bình c ng là zero (0) và đ l ch chu n là 1 ố ị ộ ộ ệ ẩ
NORMSINV (probability) : Tính ngh ch đ o c a hàm phân ph i tích lũy chu n t c ị ả ủ ố ẩ ắ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
POISSON (x, mean, cumulative) : Tr v phân ph i poisson. Th ng dùngđ c tính s ả ề ố ườ ể ướ ố
l ng bi n c s x y ra trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ượ ế ố ẽ ả ộ ả ờ ấ ị
PROB (x_range, prob_range, lower_limit, upper_limit) : Tính xác su t c a các tr trong dãy ấ ủ ị
n m gi a hai gi i h n ằ ữ ớ ạ
STANDARDIZE (x, mean, standard_dev) : Tr v tr chu n hóa t phân ph i bi u th b i ả ề ị ẩ ừ ố ể ị ở
mean và standard_dev
TDIST (x, degrees_freedom, tails) : Tr v xác su t c a phân ph i Student (phân ph i t), ả ề ấ ủ ố ố
trong đó x là giá tr tính t t và đ c dùngđ tính xác su t.ị ừ ượ ể ấ
TINV (probability, degrees_freedom) : Tr v giá tr t c a phân ph i Student. ả ề ị ủ ố
TTEST (array1, array2, tails, type) : Tính xác xu t k t h p v i phép th Student. ấ ế ợ ớ ử
WEIBULL (x, alpha, beta, cumulative) : Tr v phân ph i Weibull. Th ng s d ng trong ả ề ố ườ ử ụ
phân tích đ tin c y, nh tính tu i th trung bình c a m t thi t b . ộ ậ ư ổ ọ ủ ộ ế ị

ZTEST (array, x, sigma) : Tr v xác su t m t phía c a phép th z. ả ề ấ ộ ủ ử
3. NHÓM HÀM V T NG QUAN VÀ H I QUY TUY N TÍNH Ề ƯƠ Ồ Ế
CORREL (array1, array2) : Tính h s t ng quan gi a hai m ngđ xác đ nh m i quan h ệ ố ươ ữ ả ể ị ố ệ
c a hai đ c tính ủ ặ
COVAR (array1, array2) : Tính tích s các đ l ch c a m i c p đi m d li u, r i tínhố ộ ệ ủ ỗ ặ ể ữ ệ ồ
trung
bình các tích s đó ố
FORECAST (x, known_y's, known_x's) : Tính toán hay d đoán m t giá tr t ng lai b ng ự ộ ị ươ ằ
cách s d ng các giá tr hi n có, b ng ph ng pháp h i quy tuy n tính ử ụ ị ệ ằ ươ ồ ế
GROWTH (known_y's, known_x's, new_x's, const) : Tính toán s tăng tr ng d ki n theo ự ưở ự ế
hàm mũ, b ng cách s d ng các d ki n hi n có. ằ ử ụ ữ ệ ệ
INTERCEPT (known_y's, known_x's) : Tìmđi m giao nhau c a m t đ ng th ng v i tr c ể ủ ộ ườ ẳ ớ ụ
y b ng cách s d ng các tr x và y cho tr c ằ ử ụ ị ướ
LINEST (known_y's, known_x's, const, stats) : Tính th ng kê cho m t đ ngb ng cách ố ộ ườ ằ
dùng ph ng pháp bình ph ng t i thi u (least squares) đ tính đ ng th ng thích h pươ ươ ố ể ể ườ ẳ ợ
nh t v i ấ ớ
d li u, r i tr v m ng mô t đ ng th ngđó. Luôn dùng hàm này d ng công th cữ ệ ồ ả ề ả ả ườ ẳ ở ạ ứ
m ng. ả
LOGEST (known_y's, known_x's, const, stats) : Dùng trong phân tích h i quy. Hàm s tính ồ ẽ
đ ng cong hàm mũ phù h p v i d li u đ c cung c p, r i tr v m ng gía tr mô tườ ợ ớ ữ ệ ượ ấ ồ ả ề ả ị ả
đ ng cong ườ
đó. Luôn dùng hàm này d ng công th c m ng ở ạ ứ ả
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
PEARSON (array1, array2) : Tính h s t ng quan momen tích pearson (r), m t ch m c ệ ố ươ ộ ỉ ụ
khôngth nguyên, trong kho ng t -1 đ n 1, ph n ánh s m r ng quan h tuy n tính gi aứ ả ừ ế ả ự ở ộ ệ ế ữ
hai t p ậ
s li u ố ệ
RSQ (known_y's, known_x's) : Tính bình ph ng h s t ng quan momen tích Pearson ươ ệ ố ươ
(r), thông qua các đi m d li u trong known_y's và known_x's ể ữ ệ

SLOPE (known_y's, known_x's) : Tính h s góc c a đ ng h i quy tuy n tính thông qua ệ ố ủ ườ ồ ế
các đi m d li u ề ữ ệ
STEYX (known_y's, known_x's) : Tr v sai s chu n c a tr d đoán y đ i v i m i tr x ả ề ố ẩ ủ ị ự ố ớ ỗ ị
trong h i quy. ồ
TREND (known_y's, known_x's, new_x's, const) : Tr v các tr theo xu th tuy n tính ả ề ị ế ế
XI. CÁC HÀM TÀI CHÍNH - FINANCIAN FUNCTIONS
ACCRINT (issue, first_interest, settlement, rate, par, frequency, basis, calc_method) : Tính
lãi tích lũy cho m t ch ng khoán tr lãi theo đ nh kỳ ộ ứ ả ị
ACCRINTM (issue, settlement, rate, par, basis) : Tính lãi tích lũy đ i v i ch ng khoán tr ố ớ ứ ả
lãi theo kỳ h n ạ
AMORDEGRC (cost, date_purchased, first_period, salvage, period, rate, basis) : Tính kh u ấ
hao trong m i tài khóa k toán tùy theo th i h n s d ng c a tài s n (s d ng trong các hỗ ế ờ ạ ử ụ ủ ả ử ụ ệ
th ng ố
k toán theo ki u Pháp) ế ể
AMORLINC (cost, date_purchased, first_period, salvage, period, rate, basis) : Tính kh u ấ
hao trong m i tài khóa k toán (s d ng trong các h th ng k toán theo ki u Pháp) ỗ ế ử ụ ệ ố ế ể
COUPDAYBS (settlement, maturity, frequency, basis) : Tính s ngày k t đ u kỳ lãi t i ố ể ừ ầ ớ
ngày k t toán ế
COUPDAYS (settlement, maturity, frequency, basis) : Tính s ngày trong kỳ lãi bao g m ố ồ
c ngày k t toán ả ế
COUPDAYSCN (settlement, maturity, frequency, basis) : Tính s ngày t ngày k t toán t i ố ừ ế ớ
ngày tính lãi k ti pế ế
COUPNCD (settlement, maturity, frequency, basis) : Tr v m t con s th hi n ngày tính ả ề ộ ố ể ệ
lãi k ti p k t sau ngày k t toán ế ế ể ừ ế
COUPNUM (settlement, maturity, frequency, basis) : Tính s l n lãi su t ph i tr trong ố ầ ấ ả ả
kho ng t ngày k t toán đ n ngày đáo h n ả ừ ế ế ạ
COUPPCD (settlement, maturity, frequency, basis) : Tr v m t con s th hi n ngày thanh ả ề ộ ố ể ệ
toán lãi l n tr c, tr c ngày k t toán ầ ướ ướ ế
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ

CUMIPMT (rate, nper, pv, start_period, end_period, type) : Tính l i t c tích lũy ph i tr ợ ứ ả ả
đ i v i kho n vay trong kho ng th i gian gi a start_period và end_period ố ớ ả ả ờ ữ
CUMPRINC (rate, nper, pv, start_period, end_period, type) : Tr v ti n v n tích lũy ph i ả ề ề ố ả
tr đ i v i kho n vay trong kho ng th i gian gi a start_period và end_period ả ố ớ ả ả ờ ữ
DB (cost, salvage, life, period, month) : Tính kh u hao cho m t tài s n s d ng ph ng ấ ộ ả ử ụ ươ
pháp s d gi m d n theo m t m c c đ nh (fixed-declining balance method) trong m tố ư ả ầ ộ ứ ố ị ộ
kho ng ả
th i gian xác đ nh. ờ ị
DDB (cost, salvage, life, period, factor) : Tính kh u hao cho m t tài s n s d ng ph ng ấ ộ ả ử ụ ươ
pháp s d gi m d n kép (double-declining balance method), hay gi m d n theo m t t lố ư ả ầ ả ầ ộ ỷ ệ
nào đó,
trong m t kho ng th i gian xác đ nh. ộ ả ờ ị
DISC (settlement, maturity, pr, redemption, basis) : Tính t l chi t kh u c a m t ch ng ỷ ệ ế ấ ủ ộ ứ
khoán
DOLLARDE (fractional_dollar, fraction) : Chuy n đ i giá dollar d ng phân s sang giá ể ổ ở ạ ố
dollar d ng th p phân ở ạ ậ
DOLLARFR (decimal_dollar, fraction) : Chuy n đ i giá dollar d ng th p phân s sang ể ổ ở ạ ậ ố
giá dollar d ng phân s ở ạ ố
DURATION (settlement, maturity, coupon, yld, frequency, basis) : Tính th i h n hi u l c ờ ạ ệ ự
Macauley d a trên đ ng m nh giá $100 (th i h n hi u l c là trung bình tr ng giá tr hi nự ồ ệ ờ ạ ệ ự ọ ị ệ
t i c a ạ ủ
dòng luân chuy n ti n m t và đ c dùng làm th c đo v s ph n h i làm thay đ i l iể ề ặ ượ ướ ề ự ả ồ ổ ợ
nhu n c a ậ ủ
giá tr trái phi u) ị ế
EFFECT (nominal_rate, npery) : Tính lãi su t th c t h ng năm, bi t tr c lãi su t danh ấ ự ế ằ ế ướ ấ
nghĩa h ng năm và t ng s kỳ thanh toán lãi kép m i năm ằ ổ ố ỗ
FV (rate, nper, pmt, pv, type) : Tính giá tr kỳ h n c a s đ u t d a trên vi c chi tr c ị ạ ủ ự ầ ư ự ệ ả ố
đ nh theo kỳ và lãi su t c đ nh ị ấ ố ị
FVSCHEDULE (principal, schedule) : Tính giá tr kỳ h n c a m t v n ban đ u sau khi áp ị ạ ủ ộ ố ầ
d ng m t chu i các lãi su t kép (tính giá tr kỳ h n cho m t đ u t có lãi su t thayđ i) ụ ộ ỗ ấ ị ạ ộ ầ ư ấ ổ

INTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi su t cho m t ấ ộ
ch ng khoán đ u t toàn b ứ ầ ư ộ
IPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Tr v kho n thanh toán lãi cho m t đ u t d a trên ả ề ả ộ ầ ư ự
vi c chi tr c đ nh theo kỳ và d a trên lãi su t khôngđ i ệ ả ố ị ự ấ ổ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
IRR (values, guess) : Tính l i su t n i hàm cho m t chu i các l u đ ng ti n m t đ c th ợ ấ ộ ộ ỗ ư ộ ề ặ ượ ể
hi n b i các tr s ệ ở ị ố
ISPMT (rate, per, nper, pv) : Tính s ti n lãi đã tr t i m t kỳ nào đó đ i v i m t kho nố ề ả ạ ộ ố ớ ộ ả
vay
có lãi su t khôngđ i, sau khi đã tr s ti n g c ph i tr cho kỳ đó. ấ ổ ừ ố ề ố ả ả
MDURATION (settlement, maturity, coupon, yld, frequency, basis) : Tính th i h n ờ ạ
Macauley s a đ i cho ch ng khoán d a trên đ ng m nh giá $100 ử ổ ứ ự ồ ệ
MIRR (values, finance_rate, reinvest_rate) : Tính t su t doanh l i n i t i trong m t chu i ỷ ấ ợ ộ ạ ộ ỗ
luân chuy n ti n m t theo chu kỳ ể ề ặ
NOMINAL (effect_rate, npery) : Tính lãi su t danh nghĩa h ng năm, bi t tr c lãi su t ấ ằ ế ướ ấ
th c t và các kỳ tính lãi kép m i năm ự ế ỗ
NPER (rate, pmt, pv, fv, type) : Tính s kỳ h n đ tr kho n vay trongđ u t d a trên t ng ố ạ ể ả ả ầ ư ự ừ
chu kỳ, s ti n tr và t su t l i t c c đ nhố ề ả ỷ ấ ợ ứ ố ị
NPV (rate, value1, value2, ) : Tính hi n giá ròng c a m t kho n đ u t b ng cách s ệ ủ ộ ả ầ ư ằ ử
d ng t l chi u kh u v i các chi kho n tr kỳ h n (tr âm) và thu nh p (tr d ng) ụ ỷ ệ ế ấ ớ ả ả ạ ị ậ ị ươ
ODDFPRICE (settlement, maturity, issue, first_coupon, rate, yld, redemption, frequency,
basis) : Tính giá tr trên m i đ ng m nh giá $100 c a ch ng khoán có kỳ đ u tiên l (ng nị ỗ ồ ệ ủ ứ ầ ẻ ắ
h n hay ạ
dài h n) ạ
ODDFYIELD (settlement, maturity, issue, first_coupon, rate, pr, redemption, frequency,
basis) : Tr v l i nhu n c a m t ch ng khoán có kỳ tính lãi đ u tiên là l (ng n h n hayả ề ợ ậ ủ ộ ứ ầ ẻ ắ ạ
dài h n) ạ
ODDLPRICE (settlement, maturity, last_interest, rate, yld, redemption, frequency, basis) :
Tính giá tr trên m i đ ng m nh giá $100 c a ch ng khoán có kỳ tính lãi phi u cu i cùng làị ỗ ồ ệ ủ ứ ế ố

l ẻ
(ng n h n hay dài h n) ắ ạ ạ
ODDLYIELD (settlement, maturity, last_interest, rate, pr, redemption, frequency, basis) :
Tính l i nhu n c a ch ng khoán có kỳ cu i cùng là l (ng n h n hay dài h n) ợ ậ ủ ứ ố ẻ ắ ạ ạ
PMT (rate, nper, pv, fv, type) : Tính ti n ph i tr đ i v i kho n vay có lãi su t khôngđ i vàề ả ả ố ớ ả ấ ổ
chi tr đ u đ n ả ề ặ
PPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Tính kho n v n thanh toán trong m t kỳ h n đã cho ả ố ộ ạ
đ i v i m t kho n đ u t , trong đó vi c chi tr đ c th c hi n đ u đ n theo đ nh kỳ v iố ớ ộ ả ầ ư ệ ả ượ ự ệ ề ặ ị ớ
m t lãi ộ
su t khôngđ i ấ ổ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
PRICE (settlement, maturity, rate, yld, redemption, frequency, basis) : Tính giá tr ch ng ị ứ
khoán trên đ ng m nh giá $100, thanh toán l i t c theo chu kỳ ồ ệ ợ ứ
PRICEDISC (settlement, maturity, discount, redemption, basis) : Tính giá tr trên đ ng ị ồ
m nh giá $100 c a m t ch ng khoán đã chi t kh u ệ ủ ộ ứ ế ấ
PRICEMAT (settlement, maturity, issue, rate, yld, basis) : Tính giá tr trên đ ng m nh giá ị ồ ệ
$100 c a m t ch ng khoán ph i thanh toán lãi vào ngày đáo h n ủ ộ ứ ả ạ
PV (rate, nper, pmt, fv, type) : Tính giá tr hi n t i c a m t kho n đ u t ị ệ ạ ủ ộ ả ầ ư
RATE (nper, pmt, pv, fv, type, guess) : Tính lãi su t m i kỳ trong m t niên kim ấ ỗ ộ
REVEICED (settlement, maturity, investment, discount, basis) : Tính s ti n nh n đ c ố ề ậ ượ
vào kỳ h n thanh toán cho m t ch ng khoán đ u t toàn b ạ ộ ứ ầ ư ộ
SLN (cost, salvage, life) : Tính chi phí kh u hao (theo ph ng pháp đ ng th ng) c a m t ấ ươ ườ ẳ ủ ộ
tài s n trong m t kỳ ả ộ
SYD (cost, salvage, life, per) : Tính kh u hao theo giá tr còn l i c a tài s n trongđ nh kỳ ấ ị ạ ủ ả ị
xác đ nh ị
TBILLEQ (settlement, maturity, discount) : Tính l i nhu n t ng ng v i trái phi u cho ợ ậ ươ ứ ớ ế
trái phi u kho b c ế ạ
TBILLPRICE (settlement, maturity, discount) : Tính giá tr đ ng m nh giá $100 cho trái ị ồ ệ
phi u kho b c ế ạ

TBILLYIELD (settlement, maturity, pr) : Tính l i nhu n cho trái phi u kho b c ợ ậ ế ạ
VDB (cost, salvage, life, start_period, end_period, factor, no_switch) : Tính kh u hao tài ấ
s n s d ng trong nhi u kỳ ả ử ụ ề
XIRR (values, dates, guess) : Tính l i su t n i hàm cho m t lo t l u đ ng ti n m t không ợ ấ ộ ộ ạ ư ộ ề ặ
đ nh kỳ ị
XNPV (rate, values, dates) : Tính t giá ròng cho m t dãy l u đ ng ti n m t khôngđ nh kỳ ỷ ộ ư ộ ề ặ ị
YIELD (settlement, maturity, rate, pr, redemption, frequency, basis) : Tính l i nhu n đ i ợ ậ ố
v i ch ng khoán tr lãi theo đ nh kỳ ớ ứ ả ị
YIELDDISC (settlement, maturity, pr, redemption, basis) : Tính l i nhu n h ng năm cho ợ ậ ằ
ch ng khoán đã chi t kh u ứ ế ấ
YIELDMAT (settlement, maturity, issue, rate, pr, basis) : Tính l i nhu n h ng năm c a ợ ậ ằ ủ
ch ng khoán tr lãi vào ngày đáo h nứ ả ạ
Danh m c các Các Hàm Qu n lý C s d li u và Danh sách ụ ả ơ ở ữ ệ
DAVERAGE (database, field, criteria) : Tính trung bình các giá tr trong m t c t c a danh ị ộ ộ ủ
sách hay các tr c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ị ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DCOUNT (database, field, criteria) : Đ m các ô ch a s li u trong m t c t c a danh sách ế ứ ố ệ ộ ộ ủ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
hay các tr c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ị ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DCOUNTA (database, field, criteria) : Đ m các ô "không r ng" trong m t c t c a danh ế ỗ ộ ộ ủ
sách hay các tr c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ị ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DGET (database, field, criteria) : Trích m t giá tr t m t c t c a m t danh sách hay c s ộ ị ừ ộ ộ ủ ộ ơ ở
d li u, kh p v i đi u ki n đ c ch đ nh. ữ ệ ớ ớ ề ệ ượ ỉ ị
DMAX (database, field, criteria) : Tr v tr l n nh t trong m t c t c a m t danh sách hay ả ề ị ớ ấ ộ ộ ủ ộ
c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DMIN (database, field, criteria) : Tr v tr nh nh t trong m t c t c a m t danh sách hay ả ề ị ỏ ấ ộ ộ ủ ộ
c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DRODUCT (database, field, criteria) : Nhân các giá tr trong m t c t c a m t danh sách ị ộ ộ ủ ộ
hay c a m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ủ ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DSTDEV (database, field, criteria) : c l ngđ l ch chu n c a m t t p h p theo m u, Ướ ượ ộ ệ ẩ ủ ộ ậ ợ ẫ

b ng cách s d ng các s li u trong m t c t c a m t danh sách hay c a m t c s dằ ử ụ ố ệ ộ ộ ủ ộ ủ ộ ơ ở ữ
li u, theo ệ
m t đi u ki n đ c ch đ nh. ộ ề ệ ượ ỉ ị
DSTDEVP (database, field, criteria) : Tính đ l ch chu n c a m t t p h p theo toàn thộ ệ ẩ ủ ộ ậ ợ ể
các
t p h p, b ng cách s d ng các s li u trong m t c t c a m t danh sách hay c a m t cậ ợ ằ ử ụ ố ệ ộ ộ ủ ộ ủ ộ ơ
s d ở ữ
li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DSUM (database, field, criteria) : C ng các s trong m t c t c a m t danh sách hay c a ộ ố ộ ộ ủ ộ ủ
m t c s d li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ộ ơ ở ữ ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
DVAR (database, field, criteria) : c l ng s bi n thiên c a m t t p h p d a trên m t Ướ ượ ự ế ủ ộ ậ ợ ự ộ
m u, b ng cách s d ng các s li u trong m t c t c a m t danh sách hay c a m t c sẫ ằ ử ụ ố ệ ộ ộ ủ ộ ủ ộ ơ ở
d li u, ữ ệ
theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ộ ề ệ ượ ỉ ị
DVARP (database, field, criteria) : Tính toán s bi n thiên c a m t t p h p d a trên toàn ự ế ủ ộ ậ ợ ự
th t p h p, b ng cách s d ng các s li u trong m t c t c a m t danh sách hay c a m tể ậ ợ ằ ử ụ ố ệ ộ ộ ủ ộ ủ ộ
c s d ơ ở ữ
li u, theo m t đi u ki n đ c ch đ nh. ệ ộ ề ệ ượ ỉ ị
GETPIVOTDATA (data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2, ) : Tr v d li u ả ề ữ ệ
đ c l u gi trong báo cáo PivotTable. Có th dùngGETPIVOTDATA đ l y d li u t ngượ ư ữ ể ể ấ ữ ệ ổ
k t t ế ừ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
m t báo cáo PivotTable, v i đi u ki n là ph i th y đ c d li u t ng k t t trong báo cáoộ ớ ề ệ ả ấ ượ ữ ệ ổ ế ừ
đó.
Nói chung v Các Hàm Qu n lý C s d li u và Danh sách ề ả ơ ở ữ ệ
Microsoft Excel cung c p nhi u hàm dùng cho vi c phân tích d li u trong danh sách hay ấ ề ệ ữ ệ
c s d li u. Nh ng hàm này b t đ u b ng ch D. ơ ở ữ ệ ữ ắ ầ ằ ữ
M i hàmđ u s d ng 3 đ i s là database, field và criteria; nh ngđ i s này là các tham ỗ ề ử ụ ố ố ữ ố ố
chi u đ n các m ng trong b ng tính. ế ế ả ả

* database : Là m t dãy các ô t o nên danh sách hay c s d li u. M t c s d li u làộ ạ ơ ở ữ ệ ộ ơ ở ữ ệ
m t ộ
danh sách d li u g m nh ng m u tin, và có c t d li u là các tr ng (field). Dòngđ u tiênữ ệ ồ ữ ẩ ộ ữ ệ ườ ầ
trong
danh sách luôn ch a tên tr ng. ứ ườ
* field : Cho bi t c t nào đ c s d ng trong hàm. field có th đ c cho d ng text v iế ộ ượ ử ụ ể ượ ở ạ ớ
tên
c t đ c đ trong c p d u ngo c kép (nh "Age", "Yield" ) hay là s đ i di n cho v tríộ ượ ể ặ ấ ặ ư ố ạ ệ ị
c a c t ủ ộ
(1, 2, )
* criteria : Là m t dãy các ô ch a đi u ki n. Có th dùng b t c dãy nào cho ph n đi uộ ứ ề ệ ể ấ ứ ầ ề
ki n ệ
này, mi n là dãy đó có ít nh t m t tên c t và m t ô bên d i tên c t đ làmđi u ki n choễ ấ ộ ộ ộ ướ ộ ể ề ệ
hàm
(xem thêm bài M t s ví d v cách dùng Criteria đ nh p đi u ki n sau đây). ộ ố ụ ề ể ậ ề ệ ở
HÀM NGÀY THÁNG VÀ TH I GIAN Ờ
M t s l u ý khi s d ng ngày tháng và th i gian trong Excel:ộ ố ư ử ụ ờ
Excel h tr tính toán ngày tháng cho Windows và Macintosh. Windows dùng h ngày b t ỗ ợ ệ ắ
đ u t 1900. Macitosh dùng h ngày b t đ u t 1904. Tài li u này đ c di n gi i theo hầ ừ ệ ắ ầ ừ ệ ượ ễ ả ệ
ngày
1900 dành cho Windows.
H th ng ngày gi Excel ph thu c vào thi t l p trong Regional Options c a Control Panel.ệ ố ờ ụ ộ ế ậ ủ
M c đ nh là h th ng c a M "Tháng/Ngày/Năm" (M/d/yyyy). B n có th s a l i thành hặ ị ệ ố ủ ỹ ạ ể ử ạ ệ
th ng ố
ngày c a VN "Ngày/Tháng/Năm" (dd/MM/yyyy). ủ
Khi b n nh p m t giá tr ngày tháng không h p l nó s tr thành m t chu i văn b n.ạ ậ ộ ị ợ ệ ẽ ở ộ ỗ ả
Công
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
th c tham chi u t i giá tr đó s tr v l i. ứ ế ớ ị ẽ ả ề ỗ

=NOW() Cho hi n ngày gi c a h th ng ệ ờ ủ ệ ố
=TODAY() Cho ngày c a h th ng ủ ệ ố
=DAY(D) Cho giá tr ngày c a D (Tr v th t c a ngày trong tháng t m t giá tr ki u ị ủ ả ề ứ ự ủ ừ ộ ị ể
ngày tháng)
=MONTH(D) Cho giá tr tháng c a D ị ủ
=YEAR(D) Cho giá tr năm c a D ị ủ
=DAYS360(BTNT1, BTNT2) Tính s ngày gi a 2 m c ngày tháng d a trên c s m t năm ố ữ ố ự ơ ở ộ
có 360 ngày.
=EDATE Tr v m c th i gian x y ra tr c ho c sau m c ch đ nh ả ề ố ờ ả ướ ặ ố ỉ ị
=EOMONTH Tr v ngày cu i cùng c a tháng x y ra tr c ho c sau m c ch đ nh ả ề ố ủ ả ướ ặ ố ỉ ị
Hàm HOUR()
Cho bi t s ch gi trong m t giá tr th i gian ế ố ỉ ờ ộ ị ờ
Cú pháp: = HOUR(serial_number)
serial_number: Bi u th c th i gian ho c là m t con s ch giá tr th i gian ể ứ ờ ặ ộ ố ỉ ị ờ
Ví d : HOUR(0.5) = 12 (gi ) ụ ờ
Hàm MINUTE()
Cho bi t s ch phút trong m t giá tr th i gian ế ố ỉ ộ ị ờ
Cú pháp: = MINUTE(serial_number)
serial_number: Bi u th c th i gian ho c là m t con s ch giá tr th i gian ể ứ ờ ặ ộ ố ỉ ị ờ
Ví d : Bây gi là 10:20 PM, MINUTE(NOW()) = 20 (phút) ụ ờ
=MONTH Tr v s tháng c a m t giá tr ki u ngày tháng. ả ề ố ủ ộ ị ể
=NETWORKDAYS Tr v s ngày làm vi c trong m c th i gian đ a ra sau khi tr đi ngàyả ề ố ệ ố ờ ư ừ
nghĩ và ngày l . ễ
=NOW Tr v ngày gi hi n t i trong h th ng c a b n. ả ề ờ ệ ạ ệ ố ủ ạ
Hàm SECOND()
Cho bi t s ch giây trong m t giá tr th i gian ế ố ỉ ộ ị ờ
Cú pháp: = SECOND(serial_number)
serial_number: Bi u th c th i gian ho c là m t con s ch giá tr th i gian ể ứ ờ ặ ộ ố ỉ ị ờ
Ví d : SECOND("2:45:30 PM") = 30 (giây) ụ
Hàm TIME()

Tr v m t giá tr th i gian nào đó ả ề ộ ị ờ
Cú pháp: = TIME(hour, minute, second)
hour: S ch gi , là m t con s t 0 đ n 23. N u l n h n 23, Excel s t tr đi m t b i s ố ỉ ờ ộ ố ừ ế ế ớ ơ ẽ ự ừ ộ ộ ố
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
c a 24.ủ
minute: S ch phút, là m t con s t 0 đ n 59. N u l n h n 59, Excel s tính l i và tăngố ỉ ộ ố ừ ế ế ớ ơ ẽ ạ
s ố
gi lên t ng ng. ờ ươ ứ
second: S ch giây, là m t con s t 0 đ n 59. N u l n h n 59, Excel s tính l i và tăng số ỉ ộ ố ừ ế ế ớ ơ ẽ ạ ố
phút, s gi lên t ng ng. ố ờ ươ ứ
Ví d : ụ
TIME(14, 45, 30) = 2:45:30 PM
TIME(14, 65, 30) = 3:05:30 PM
TIME(25, 85, 75) = 2:26:15 AM
* Cũng nh DATE(), hàm TIME() r t h u d ng khi hour, minute, second là nh ng công ư ấ ữ ụ ữ
th c mà không ph i là m t con s , nó s giúp chúng ta tính toán chính xác h n ứ ả ộ ố ẽ ơ
Hàm TIMEVALUE()
Chuy n đ i m t chu i văn b n có d ng th i gian thành m t giá tr th i gian đ có th tính ể ổ ộ ỗ ả ạ ờ ộ ị ờ ể ể
toán đ c ượ
Cú pháp: = TIMEVALUE(time_text)
time_text: Chu i văn b n c n chuy n đ i ỗ ả ầ ể ổ
Ví d : ụ
TIMEVALUE("26:15") = 0.09375 (= 2:15:00 AM)
=WEEKDAY Tr v s th t c a ngày trongtu n t giá tr ngày tháng. ả ề ố ứ ự ủ ầ ừ ị
=WEEKNUM Tr v s th t c a tu n trong năm t giá tr ngày tháng. ả ề ố ứ ự ủ ầ ừ ị
=WORKDAY Tr v ngày làm vi c x y ra tr c ho c sau m c th i gian đ a ra. ả ề ệ ả ướ ặ ố ờ ư
Trong công vi c h ng ngày, ch c h n chúng ta hay nghĩ đ n chuy n vi c làm này c aệ ằ ắ ẳ ế ệ ệ ủ
mình
m t h t m y ph n trăm c a m t năm, ví d , m t ngày ng h t 6 ti ng, là 1/4 ngày, v yấ ế ấ ầ ủ ộ ụ ộ ủ ế ế ậ

m t năm ộ
chúng ta ng h t 25% (hic) th i gian ủ ế ờ
Ho c m t nhân viên c a công ty xin ngh vi c vào tháng 5, l ng tính theo năm, v y công ặ ộ ủ ỉ ệ ươ ậ
ty ph i tr cho ng i đó bao nhiêu ph n trăm l ng khi cho ngh vi c? ả ả ườ ầ ươ ỉ ệ
Excel có m t hàmđ tính t l c a m t kho ng th i gian trong m t năm, và cho phép tính ộ ể ỷ ệ ủ ộ ả ờ ộ
theo nhi u ki u (năm 365 ngày, hay năm 360 ngày, tính theo ki u M hay theo ki u châuề ể ể ỹ ể
Âu ):
Hàm YEARFRAC()
(D ch t ch Year: năm, và Frac = Fraction: t l ) ị ừ ữ ỷ ệ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
Cú pháp: = YEARFRAC(start_date, end_date [, basis])
start_date, end_date: Ngày tháng đ i di n cho ngày b t đ u và ngày k t thúc c a kho ng ạ ệ ắ ầ ế ủ ả
th i gian c n tính toán. Nên nh p b ng hàm DATE(), ho c dùng m t k t qu tr v c aờ ầ ậ ằ ặ ộ ế ả ả ề ủ
m t công ộ
th c khác, vì có th s x y ra l i n u b n nh p tr c ti p ngày tháng d i d ng text. ứ ể ẽ ả ỗ ế ạ ậ ự ế ướ ạ
basis: M t con s , quyđ nh ki u tính: ộ ố ị ể
* 0 : (ho c không nh p) Tính toán theo ki u B c M , m t năm có 360 ngày chia cho 12 ặ ậ ể ắ ỹ ộ
tháng, m t tháng có 30 ngày. ộ
* 1 : Tính toán theo s ngày th c t c a năm và s ngày th c t c a t ng tháng ố ự ế ủ ố ự ế ủ ừ
* 2 : Tính toán theo m t năm có 360 ngày, nh ng s ngày là s ngày th c t c a t ng tháng ộ ư ố ố ự ế ủ ừ
* 3 : Tính toán theo m t năm có 365 ngày, và s ngày là s ngày th c t c a t ng tháng ộ ố ố ự ế ủ ừ
* 4 : Tính toán theo ki u Châu Âu,m i tháng có 30 ngày (n u start_date ho c end_date mà ể ỗ ế ặ
r i vào ngày 31 c a m t tháng thì chúng s đ c đ i thành ngày 30 c a thángđó) ơ ủ ộ ẽ ượ ổ ủ
Ví d : Tính t l gi a ngày 15/3/2007 và ngày 30/7/2007 so v i 1 năm: ụ ỷ ệ ữ ớ
YEARFRAC("15/3/2007", "30/7/2007") = 37%
Tính s ngày chênh l ch theo ki u m t năm có 360 ngàyố ệ ể ộ
Hi n nay, v n còn m t s h th ng k toán dùng ki u tính th i gian là m t tháng coi nhệ ẫ ộ ố ệ ố ế ể ờ ộ ư

30 ngày và m t năm coi nh có 360 ngày! ộ ư

G p tr ng h p này, vi c tính toán th i gian s khôngđ n gi n, vì th c t thì s ngàyặ ườ ợ ệ ờ ẽ ơ ả ự ế ố
trong
m i thángđâu có gi ng nhau. ỗ ố
Có l vì nghĩ đ n chuy n đó, nên Excel có m t hàm dành riêng cho các h th ng k toán ẽ ế ệ ộ ệ ố ế
d a trên c s m t năm có 360 ngày, đó là hàm DAYS360. ự ơ ở ộ
Hàm DAYS360()
Cú pháp: = DAYS360(start_date, end_date [, method])
start_date, end_date: Ngày tháng đ i di n cho ngày b t đ u và ngày k t thúc c a kho ng ạ ệ ắ ầ ế ủ ả
th i gian c n tính toán. Nên nh p b ng hàm DATE(), ho c dùng m t k t qu tr v c aờ ầ ậ ằ ặ ộ ế ả ả ề ủ
m t công ộ
th c khác, vì có th s x y ra l i n u b n nh p tr c ti p ngày tháng d i d ng text. ứ ể ẽ ả ỗ ế ạ ậ ự ế ướ ạ
method: M t giá tr logic (TRUE, FALSE) đ ch cách tính toán, theo ki u châu Âu hay ộ ị ể ỉ ể
theo ki u M . ể ỹ
* FALSE: (ho c không nh p) Tính toán theo ki u M : N u start_date là ngày 31 c a tháng, ặ ậ ể ỹ ế ủ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
thì nó đ c đ i thành ngày 30 c a thángđó. N u end_date là ngày 31 c a tháng và start_dateượ ổ ủ ế ủ
nh ỏ
h n 30, thì end_date đ c đ i thành ngày 1 c a tháng k ti p. ơ ượ ổ ủ ế ế
* TRUE: Tính toán theo ki u châu Âu: H start_date ho c end_date mà r i vào ngày 31 c a ể ễ ặ ơ ủ
m t tháng thì chúng s đ c đ i thành ngày 30 c a thángđó. ộ ẽ ượ ổ ủ
Ví d : So sánh s ngày chênh l ch gi a 01/01/2008 và 31/5/2008 theo ki u m t năm có ụ ố ệ ữ ể ộ
360 ngày và theo ki u th ng (dùng hàm DATEDIF) ể ườ
DAYS360("01/01/2008", "31/5/2008") = 150
DAYS360("01/01/2008", "31/5/2008", TRUE) = 149
DATEDIF("01/01/2008", "31/5/2008", "d") = 151
Tính s ngày làm vi c gi a hai kho ng th i gian ố ệ ữ ả ờ
Bình th ng, n u l y ngày tháng tr ngày tháng, k t qu s bao g m luôn nh ng ngày l , ườ ế ấ ừ ế ả ẽ ồ ữ ễ
ngày ngh , v.v Còn n u tính s ngày làm vi c trong m t kho ng th i gian, thì ph i tr b tỉ ế ố ệ ộ ả ờ ả ừ ớ
đi

nh ng ngày không làm vi c. ữ ệ
Trong Excel có m t hàm chuyên đ tính toán nh ng ngày làm vi c gi a hai kho ng th i ộ ể ữ ệ ữ ả ờ
gian mà không bao g m các ngày th B y, Ch Nh t và nh ng ngày ngh khác đ c chồ ứ ả ủ ậ ữ ỉ ượ ỉ
đ nh: ị
Hàm NETWORKDAYS (đúng nguyên nghĩa c a nó: net workdays). ủ
Dĩ nhiên hàm này ch thích h p v i nh ng c quan làm vi c 5 ngày m t tu n, ch nh ỉ ợ ớ ữ ơ ệ ộ ầ ứ ư
chúng ta, làm tu t, có khi là 365 ngày m t năm (hic) thì hàm này vô tác d ng! ố ộ ụ
Hàm NETWORKDAYS()
Cú pháp: = NETWORKDAYS(start_date, end_date [, holidays])
start_date, end_date: Ngày tháng đ i di n cho ngày b t đ u và ngày k t thúc công vi c. Nênạ ệ ắ ầ ế ệ
nh p b ng hàm DATE(), ho c dùng m t k t qu tr v c a m t công th c khác, vì có thậ ằ ặ ộ ế ả ả ề ủ ộ ứ ể
s x y ra ẽ ả
l i n u b n nh p tr c ti p ngày tháng d i d ng text. ỗ ế ạ ậ ự ế ướ ạ
holidays: Danh sách nh ng ngày ngh ngoài nh ng ngày th B y và Ch Nh t. Danh sách ữ ỉ ữ ứ ả ủ ậ
này có th là m t vùngđã đ c đ t tên. N u nh p tr c ti p thì ph i b trong c p d u mócể ộ ượ ặ ế ậ ự ế ả ỏ ặ ấ
{}.
Ví d : Công th c tính s ngày làm vi c gi a ngày 1/12/2007 và ngày 10/1/2008, trongđó ụ ứ ố ệ ữ
có ngh ngày Noel (25/12) và ngày T t Tây (1/1): ỉ ế
= NETWORKDAYS("01/12/2007", "10/01/2008", {"12/25/2007", "1/1/2008"})
Hàm DATEDIF()
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
Có l cách d nh t khi mu n tính toán ngày tháng năm là dùng hàm DATEDIF().ẽ ễ ấ ố
Nh ng có m t đi u tôi không hi u là: hàm này dùng t t, nh ng không h có trong danh ư ộ ề ể ố ư ề
sách hàm c a Excel (Excel 2007 cũng không), và cũng không có m t cái help nào cho nó c !ủ ộ ả
Cho
nên, có m t s ng i s d ng Excel ph i nói là có thâm niên, mà v n không h bi t Excelộ ố ườ ử ụ ả ẫ ề ế
có hàm
DATEDIF()
Cú pháp: = DATEDIF(start_day, end_day, unit)

start_day: Ngày đ u ầ
end_day: Ngày cu i (ph i l n h n ngày đ u) ố ả ớ ơ ầ
unit: Ch n lo i k t qu tr v (khi dùng trong hàm ph i gõ trong d u ngo c kép) ọ ạ ế ả ả ề ả ấ ặ
y : s năm chênh l ch gi a ngày đ u và ngày cu i ố ệ ữ ầ ố
m : s tháng chênh l ch gi a ngày đ u và ngày cu i ố ệ ữ ầ ố
d : s ngày chênh l ch gi a ngày đ u và ngày cu i ố ệ ữ ầ ố
md : s ngày chênh l ch gi a ngày đ u và tháng ngày cu i, mà không ph thu c vào s ố ệ ữ ầ ố ụ ộ ố
năm và s tháng ố
ym : s tháng chênh l ch gi a ngày đ u và ngày cu i, mà không ph thu c vào s năm và ố ệ ữ ầ ố ụ ộ ố
s ngày ố
yd : s ngày chênh l ch gi a ngày đ u và ngày cu i, mà không ph thu c vào s năm ố ệ ữ ầ ố ụ ộ ố
Ví d : ụ
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "y") = 100 (năm)
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "m") = 1211 (tháng)
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "d") = 36889 (ngày)
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "md") = 30 (= ngày 31 - ngày 1)
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "ym") = 11 (= tháng 12 - tháng 1)
DATEDIF("01/01/2000", "31/12/2100", "yd") = 365 (= ngày 31/12 - ngày 1/1)
*Tính tu i (2): ổ
bài tr c, tôiđã đ a ra m t cái công th c đ tính tu i dài thoòng nh v y: Ở ướ ư ộ ứ ể ổ ư ầ
= YEAR(NOW() - YEAR(Birthdate) - (DATE(YEAR(NOW()), MONTH(Birthdate),
DAY(Birthdate)) > TODAY())
Đó là khi ch a bi t đ n hàm DATEDIF(). ư ế ế
Bây gi , v i DATEDIF(), công th c trên ch ng n nh v y thôi, mà ra k t qu v n chính ờ ớ ứ ỉ ắ ư ầ ế ả ẫ
xác:
= DATEDIF(Birthdate, TODAY(), "y")
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
Ví d , hôm nay là ngày 09/01/2007: ụ
* V i ngày sinh là 05/01/1969 (đã t ch c sinh nh t r i), DATEDIF("05/01/1969", ớ ổ ứ ậ ồ

TODAY(), "y") = 39
* Nh ng v i ngày sinh là 11/1/1969 (ch a t ch c sinh nh t), DATEDIF("11/01/1969", ư ớ ư ổ ứ ậ
TODAY(), "y") = 38
*Tìm m t gi , phút, giây nào đó tính t lúc này ộ ờ ừ
Nh tôi đã nói trên, hàm TIME() s t đ ng đi u ch nh k t qu c a m t giá tr th i gianư ở ẽ ự ộ ề ỉ ế ả ủ ộ ị ờ
khi
nh ng thông s trong hàm không h p lý (gi > 24, phút và giây > 60). Và do đó, khi c nữ ố ợ ờ ầ
tính toán
ho c tìm m t giá tr th i gian nào đó k t lúc này (ho c b t kỳ lúc nào), ng i ta th ngặ ộ ị ờ ể ừ ặ ấ ườ ườ
s d ng ử ụ
hàm TIME().
Ví d , công th c sau đây s cho ra k t qu là th i gian vào 12 ti ng n a k t lúc này: ụ ứ ẽ ế ả ờ ế ữ ể ừ
= TIME(HOUR(NOW()) + 12, MINUTE(NOW()), SECOND(NOW()))
Không gi ng nh hàm DATE(), b n không th đ n gi n c ng thêm gi , phút, hay giây ố ư ạ ể ơ ả ộ ờ
trong hàm TIME(). Ví d công th c sau đây ch làm m i chuy n là tăng thêm 1 ngày vàoụ ứ ỉ ỗ ệ
ngày
tháng năm và th i gian hi n t i: ờ ệ ạ
= NOW() + 1
N u b n mu n c ng thêm gi , phút, hay giây vào m t giá tr th i gian, b n ph i tính th i ế ạ ố ộ ờ ộ ị ờ ạ ả ờ
gian c ng thêmđó theo m t t l c a m t ngày. Ví d , b i vì m t ngày thì có 24 gi , nênộ ộ ỷ ệ ủ ộ ụ ở ộ ờ
m t gi ộ ờ
đ c tính nh là 1/24. Cũng v y, b i vì m t gi thì có 60 phút, nên m t phút s đ c tínhượ ư ậ ở ộ ờ ộ ẽ ượ
nh là ư
1/24/60 (c a m t ngày). Và cu i cùng, b i vì có 60 giây trong m t phút, nên 1 giây trongủ ộ ố ở ộ
m t ộ
ngày s đ c tính b ng 1/24/60/60. ẽ ượ ằ
*Tính t ng th i gian ổ ờ
Khi tính t ng th i gian, b n nên phân bi t hai tr ng h p sau đây: ổ ờ ạ ế ườ ợ
* C ng thêm gi , phút, giây: Ví d , bây gi là 8 gi , c ng thêm 2 ti ng n a, là 10 gi ộ ờ ụ ờ ờ ộ ế ữ ờ
Ho c bây ặ

gi là 23 gi , c ng thêm 3 ti ng n a là 2 gi sáng (ch không ph i 26 gi ) N u c ngờ ờ ộ ế ữ ờ ớ ả ờ ế ộ
ki u này ể
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
thì b n c c ng bình th ng, dùng hàm TIME() và n u c n thì theo b ng h ng d n ạ ứ ộ ườ ế ầ ả ướ ẫ ở
trên.
* C ng t ng th i gian làm vi c: M i ngày tôi làm vi c 18 ti ng, v y hai ngày tôi làm m y ộ ổ ờ ệ ỗ ệ ế ậ ấ
ti ng? là 36 ti ng. Nh ng n u b n dùng format bình th ng d ng th i gian thì Excel nó sế ế ư ế ạ ườ ạ ờ ẽ
t quy ự
ra (36-24) = 12:00 Đ đ c k t qu là 36:00, b n ph i đ nh d ng th i gian cho ô theoể ượ ế ả ạ ả ị ạ ờ
ki u: ể
[h]:mm:ss (gi n m trong m t c p d u ngo c vuông) ờ ằ ộ ặ ấ ặ
L y l i đ nh d ng ngày tháng ấ ạ ị ạ
Đôi khi, b n nh n đ c m t cái database mà không hi u vì m t lý do gì đó, cell ch a ngày ạ ậ ượ ộ ể ộ ứ
tháng năm nó nh sau: 20070823, nghĩa là nó đ c đ nh d ng theo ki u YYYYMMDD. ư ượ ị ạ ể
Tr ng h p này, không th dùng Format Cell c a Excel đ đ nh d ng l i, mà b n ph iườ ợ ể ủ ể ị ạ ạ ạ ả
dùng
đ n hàm DATE(year, month, day) và các hàm x lý text, ví d hàm LEFT(), MID() vàế ử ụ
RIGHT()
đ l y các tr s ngày, tháng, năm cho hàm DATE(): ể ấ ị ố
Tôi gi s con s 20070823 này đang n m cell A1, thì công th c LEFT(A1, 4) s cho ta ả ử ố ằ ở ứ ẽ
tr s c a năm, MID(A1, 3, 2) s cho tr s c a tháng và RIGHT(A1, 2) s cho tr s c aị ố ủ ẽ ị ố ủ ẽ ị ố ủ
ngày.
Gi s trong Control Panel c a b n đ nh d ng ngày tháng năm theo ki u dd/mm/yyyy, và ả ử ủ ạ ị ạ ể
cell nh n k t qu c a b n đã đ c đ nh d ng theo ki u ngày tháng năm, b n dùng hàm ậ ế ả ủ ạ ượ ị ạ ể ạ
DATE(year, month, day) v i 3 tham s là 3 công th c v a làm trên, ta s có: ớ ố ứ ừ ở ẽ
=DATE(LEFT(A1, 4), MID(A1, 5, 2), RIGHT(A1, 2))→ 23/8/2007
HÀM TÌM KI M VÀ THAM CHI U Ế Ế
Bao g m các hàm tìm ki m và tham chi u r t h u ích khi b n làm vi c v i CSDL l nồ ế ế ấ ữ ạ ệ ớ ớ
trong

EXCEL nh k toán, tính l ng, thu ư ế ươ ế
=ADDRESS(row_num, column_num [, abs_num] [, a1] [, sheet_text]) Dùng đ t o đ a ch ể ạ ị ỉ
d ng chu i ký t , theo ch s dòng và ch s c t đ c cung c p. ạ ỗ ự ỉ ố ỉ ố ộ ượ ấ
row_num: S th t dòng c a đ a ch ố ứ ự ủ ị ỉ
column_num: S th t c t c a đ a ch ố ứ ự ộ ủ ị ỉ
abs_num: Ki u đ a ch (tuy t đ i hay t ng đ i) - m c đ nh là tuy t đ i ể ị ỉ ệ ố ươ ố ặ ị ệ ố
a1: D ngđ a ch (=TRUE: d ng A1; =FALSE: d ng R1C1) - m c đ nh là TRUE ạ ị ỉ ạ ạ ặ ị
sheet_text: Tên c a sheet ch a đ a ch -m c đ nh là không có ủ ứ ị ỉ ặ ị
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
=AREAS(reference) Tr v s vùng tham chi u trong m t tham chi u. M i vùng tham ả ề ố ế ộ ế ỗ
chi u có th là m t ô r i r c ho c là m t dãy ô liên t c trong b ng tính. ế ể ộ ờ ạ ặ ộ ụ ả
reference: Là m t ho c nhi u vùng tham chi u mà b n c n đ m. N u mu n đ a nhi uộ ặ ề ế ạ ầ ế ế ố ư ề
vùng
r i r c nhau vào công th c thì b n phân cách chúng b ng d u ph y, n u không ngăn b ngờ ạ ứ ạ ằ ấ ẩ ế ằ
d u ấ
ph y, Excel s khôngđ m (xem ví d 3 d i đây) ẩ ẽ ế ụ ướ
=CHOOSE Tr v giá tr trong m ng giá tr t i v trí đ c ch đ nh. ả ề ị ả ị ạ ị ượ ỉ ị
=COLUMN(reference) Tr v s th t c t c a ô đ u tiên góc trên bên trái c a vùng ả ề ố ứ ự ộ ủ ầ ở ủ
tham chi u. ế
reference: Là ô ho c m t vùng nhi u ô. N u reference b tr ng thì COLUMN() tr v s ặ ộ ề ế ỏ ố ả ề ố
th t c t c a ô ch a công th c.ứ ự ộ ủ ứ ứ
=COLUMNS(array) Tr v s c t c a vùng tham chi u. ả ề ố ộ ủ ế
array: Là ô ho c m t vùng nhi u ô, m ng tham chi u ặ ộ ề ả ế
=HYPERLINK(link_location, friendly_name) T o m t siêu liên k t, m t liên k t đ m ạ ộ ế ộ ế ể ở
m t tài li u ộ ệ
link_location: Đ ng d n đ n tài li u c n m , nh p d ng chu i ký t . Link_location có ườ ẫ ế ệ ầ ở ậ ở ạ ỗ ự
th ch đ n m t ô đ c bi t, tên c a m t dãy ô trong m t trang b ng tính ho c m t b ngể ỉ ế ộ ặ ệ ủ ộ ộ ả ặ ộ ả
tính, ho c ặ
ch đ n m t đánh d u (bookmark) trong Microsoft Excel. Link_location cũng có th ch đ nỉ ế ộ ấ ể ỉ ế

m t ộ
t p tin l u trên c ng, ho c m t đ ng d n truy xu t n i b trên m t máy ch ho c m tậ ư ổ ứ ặ ộ ườ ẫ ấ ộ ộ ộ ủ ặ ộ
đ ng ườ
d n tài nguyên URL trên m ng intranet, internet. ẫ ạ
- Link_location có th là m t chu i ký t đ t trong d u nháy kép, ho c m t ô nào đó ch a ể ộ ỗ ự ặ ấ ặ ộ ứ
đ ng d n d i d ng chu i ký t . ườ ẫ ướ ạ ỗ ự
- N u link_location liên k t đ n m t tài nguyên không t n t i, s xu t hi n l i khi b nế ế ế ộ ồ ạ ẽ ấ ệ ỗ ạ
kích
vào ô ch a hàm HYPERLINK() này. ứ
firendly_name: Là n i dung hi n th trong ô ch a hàm HYPERLINK(), có th là m t s , ộ ể ị ứ ể ộ ố
ho c chu i ký t . N i dung này s hi n th b ng màu xanh và có g ch chân, n u không có ặ ỗ ự ộ ẽ ể ị ằ ạ ế
firendly_name thì chính link_location s hi n th . ẽ ể ị
- Firendly_name có th là m t giá tr , m t chu i ký t , m t tên m ng, ho c m t ô liên k t ể ộ ị ộ ỗ ự ộ ả ặ ộ ế
đ n m t giá tr ho c m t chu i văn b n. ế ộ ị ặ ộ ỗ ả
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
- N u firendly_name liên k t đ n m t giá tr b l i, thì chính tên cái l iđó s đ c hi n th ế ế ế ộ ị ị ỗ ỗ ẽ ượ ể ị
đ thay th cho n i dung b n c n. ể ế ộ ạ ầ
Ví d : ụ
=HYPERLINK(" dget report.xls", "Click for
report")
s hi n th : Click for report, và khi b n click vào ô này, Excel s m b ng tính budget ẽ ể ị ạ ẽ ở ả
report.xls c a trang web ủ
=HYPERLINK("F:\GPE\book2.xls",F10)
s hi n th n i dung c a ô F10 và khi b n click vào ô này, Excel s m b ng tính book2.xlsẽ ể ị ộ ủ ạ ẽ ở ả
th m c GPE c a F ở ư ụ ủ ổ
=HYPERLINK("F:\GPE\book2.xls",F10)
s hi n th n i dung c a ô F10 và khi b n click vào ô này, Excel s m b ng tính book2.xlsẽ ể ị ộ ủ ạ ẽ ở ả
th m c GPE c a F ở ư ụ ủ ổ
=MATCH Tr v v trí c a m t giá tr trong b ng d li u ả ề ị ủ ộ ị ả ữ ệ

=INDEX Tr v m t giá tr trong b ng d li u t ng ng v i ch m c c a nó. ả ề ộ ị ả ữ ệ ươ ứ ớ ỉ ụ ủ
Tìm ki m trong nhi u c t ế ề ộ
Đôi khi, các d li u dùngđ tìm ki m không n m m t c t mà trong nhi u c t. ữ ệ ể ế ằ ở ộ ộ ề ộ
Ví d , b n có m t danh sách đã đ c tách s n h và tên riêng ra hai c t. ụ ạ ộ ượ ẵ ọ ộ
Ng i ta yêu c u d a vào h và tên đ xác đ nh ch c v . ườ ầ ự ọ ể ị ứ ụ
Chúng ta có th dùng m t c t ph đ n i h và tên l i r i tìm theo c t ph Nh ng có l ể ộ ộ ụ ể ố ọ ạ ồ ộ ụ ư ẽ
không c n, vì tôi s dùng hàm INDEX() và MATCH() v i công th c m ng. ầ ẽ ớ ứ ả
Hàm MATCH() có m t cú pháp ít ng i bi t đ n, đó là: ộ ườ ế ế
=MATCH(value1 & value2, array1 & array2, match_type)
value1 & value2 là các d li u đ tìm (ví d h và tên) ữ ệ ể ụ ọ
array1 & array2 là các c t (ho c hàng) ch a các d li u dùngđ tìm ki mđó ộ ặ ứ ữ ệ ể ế
Và đây là cú pháp dùng INDEX() ghép v i MATCH() trong công th c m ng: ớ ứ ả
{=INDEX(reference, MATCH(value1 & value2, array1 & array2, match_type))}
=INDIRECT(ref_text [, a1])
ref_text là tham chi u t i m t ô (có th là d ng A1 ho c d ng R1C1), là tên đ nh nghĩa c a ế ớ ộ ể ạ ặ ạ ị ủ
m t tham chi u, ho c là m t tham chi u d ng chu i. ộ ế ặ ộ ế ạ ỗ
-N u ref_text không h p l , INDIRECT() s báo l i #REF! ế ợ ệ ẽ ỗ
-N u ref_text ch a tham chi u đ n m t b ng tính khác thì b ng tính này ph i đang m ,ế ứ ế ế ộ ả ả ả ở
n u ế
không, INDIRECT() cũng báo l i #REF! ỗ
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
a1 là giá tr logic xác đ nh d ng tham chi u bên trong ref_text. ị ị ạ ế
a1 = TRUE (ho c là 1, ho c không nh p) là ki u tham chi u A1 ặ ặ ậ ể ế
a1 = FALSE (ho c là 2) là ki u tham chi u R1C1 ặ ể ế
Tr v giá tr c a m t tham chi u t chu i ký t . Tham chi u đ c tr v ngay t c th iả ề ị ủ ộ ế ừ ỗ ự ế ượ ả ề ứ ờ
đ ể
hi n th n i dung c a chúng. Cũng có th dùng hàm INDIRECT khi mu n thay đ i thamể ị ộ ủ ể ố ổ
chi u t i ế ớ
m t ô bên trong m t công th c mà không c n thay đ i công th c đó. ộ ộ ứ ầ ổ ứ

=LOOKUP Dò tìm m t giá tr ộ ị
Hàm LOOKUP
Dùng đ dò tìm m t giá tr t m t dòng ho c m t c t trong m t dãy ô ho c m t m ng giá ể ộ ị ừ ộ ặ ộ ộ ộ ặ ộ ả
tr . ị
Hàm LOOKUP() có hai d ng: Vec-t (vector form) và M ng (array form) ạ ơ ả
* D ng Vec-t : LOOKUP() tìm ki m trên m t dòng ho c m t c t, n u tìm th y s tr v ạ ơ ế ộ ặ ộ ộ ế ấ ẽ ả ề
giá tr c a ô cùng v trí trên dòng (ho c c t) đ c ch đ nh. ị ủ ị ặ ộ ượ ỉ ị
* D ng M ng: LOOKUP() tìm ki m trên dòng (ho c c t) đ u tiên c a m t m ng giá tr , ạ ả ế ặ ộ ầ ủ ộ ả ị
n u tìm th y s tr v giá tr c a ô cùng v trí trên dòng (ho c c t) cu i cùng trong m ngế ấ ẽ ả ề ị ủ ị ặ ộ ố ả
đó.
^^ Vector form (d ng vec-t ) ạ ơ
Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, result_vector)
lookup_value: Là giá tr LOOKUP() s tìm ki m trong lookup_vector. Nó có th là m t s , ị ẽ ế ể ộ ố
m t ký t , m t giá tr logic, m t tên đã đ c đ nh nghĩa c a m t vùngô ho c m t thamộ ự ộ ị ộ ượ ị ủ ộ ặ ộ
chi u đ n ế ế
m t giá tr . ộ ị
lookup_vector: Là m t vùng mà ch g m m t dòng (ho c m t c t) có ch a lookup_value. ộ ỉ ồ ộ ặ ộ ộ ứ
Nh ng giá tr ch a trong vùng này có th là m t s , m t ký t ho c m t giá tr logic. ữ ị ứ ể ộ ố ộ ự ặ ộ ị
- lookup_vector ph i đ c s p x p theo th t tăng d n, n u không, LOOKUP() có thả ượ ắ ế ứ ự ầ ế ể
cho
k t qu không chính xác. ế ả
- N u không tìm th y lookup_value trong lookup_vector thì LOOKUP() s l y giá tr l n ế ấ ẽ ấ ị ớ
nh t mà nh h n ho c b ng lookup_value. ấ ỏ ơ ặ ằ
- N u lookup_value nh h n giá tr nh nh t trong lookup_vector thì LOOKUP() s báo l i ế ỏ ơ ị ỏ ấ ẽ ỗ
#NA!
result_vector: Là m t vùng mà ch g m m t dòng (ho c m t c t) ch a giá tr tr v . Kích ộ ỉ ồ ộ ặ ộ ộ ứ ị ả ề
Trang :
Ph m xuân khu_ ng c ánhạ ọ
th c c a result_vector b t bu c ph i b ng kích th c c a lookup_vector. ướ ủ ắ ộ ả ằ ướ ủ
^^ Array form (d ng m ng) ạ ả

Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, array)
lookup_value: Là giá tr LOOKUP() s tìm ki m trong array. Nó có th là m t s , m t ký ị ẽ ế ể ộ ố ộ
t , m t giá tr logic, m t tên đã đ c đ nh nghĩa c a m t vùng ô ho c m t tham chi u đ nự ộ ị ộ ượ ị ủ ộ ặ ộ ế ế
m t giá ộ
tr . ị
- N u không tìm th y lookup_value trong array thì LOOKUP() s l y giá tr l n nh t mà ế ấ ẽ ấ ị ớ ấ
nh h n ho c b ng lookup_value. ỏ ơ ặ ằ
- N u lookup_value nh h n giá tr nh nh t trong c t ho c hàngđ u tiên trong array thì ế ỏ ơ ị ỏ ấ ộ ặ ầ
LOOKUP() s báo l i #NA! ẽ ỗ
array: Là m t vùng ch a lookup_value, có th là s , ký t , ho c giá tr logic. ộ ứ ế ố ự ặ ị
D ng m ng c a LOOKUP() g n t ng đ ng nh hàm VLOOKUP() ho c HLOOKUP().ạ ả ủ ầ ươ ươ ư ặ
Khác bi t ch VLOOKUP() và HLOOKUP() tìm ki m trên c t (ho c dòng) đ u tiên, còn ệ ở ỗ ế ộ ặ ầ
LOOKUP() tìm ki m trên c t ho c trên dòng tùy thu c vào d ng m ngđ c khai báo: ế ộ ặ ộ ạ ả ượ
- N u array là m ng có s c t nhi u h n s dòng thì LOOKUP() s tìm trên dòngđ u tiên. ế ả ố ộ ề ơ ố ẽ ầ
- N u array là m ng có s dòng nhi u h n s c t thì LOOKUP() s tìm trên c t đ u tiên. ế ả ố ề ơ ố ộ ẽ ộ ầ
- Tr ng h p array là m ng có s dòng b ng s c t thì LOOKUP() s tìm trên c t đ uườ ợ ả ố ằ ố ộ ẽ ộ ầ
tiên.
- VLOOKUP() và HLOOKUP() l y k t qu trên c t (ho c) dòngđ c ch đ nh, còn ấ ế ả ộ ặ ượ ỉ ị
LOOKUP() luôn luôn l y k t qu trên dòng (ho c c t) cu i cùng. ấ ế ả ặ ộ ố
- Các giá tr trên dòng (ho c c t) đ u tiên c a array ph i đ c s p x p theo th t tăngị ặ ộ ầ ủ ả ượ ắ ế ứ ự
d n, n u ầ ế
không, LOOKUP() có th cho k t qu không chính xác. ể ế ả
Hàm GETPIVOTDATA()
Tr v d li u đ c l u gi trong báo cáo PivotTable. Có th dùng GETPIVOTDATA()ả ề ữ ệ ượ ư ữ ể
đ ể
l y d li u t ng k t t m t báo cáo PivotTable, v i đi u ki n là ph i th y đ c d li uấ ữ ệ ổ ế ừ ộ ớ ề ệ ả ấ ượ ữ ệ
t ng k t t ổ ế ừ
trong báo cáo đó.
Đ nhanh chóng nh p công th c GETPIVOTDATA(), b n có th gõ d u = vào ô mu n ể ậ ứ ạ ể ấ ố
nh n d li u t ng k t, r i nh p vào ô ch a s li u t ng k t c a báo cáo PivotTable. ậ ữ ệ ổ ế ồ ấ ứ ố ệ ổ ế ủ

Cú pháp: = GETPIVOTDATA(data_field, pivot_table, field1, item1, field2, item2, )
data_field : Tên tr ng ch a d li u t ng k t c a báo cáo PivotTable. Tên này ph i đ c ườ ứ ữ ệ ổ ế ủ ả ượ
Trang :

×