Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Một số hàm cơ bản trong Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.74 KB, 23 trang )


Cho bảng dưới đây: Hãy điền kết quả vào cột
tổng cộng
tổng cộng
biết: Tổng cộng = Lương + Thưởng + Phụ cấp
Click
Click

1. Tạo bảng thống kê.
1. Tạo bảng thống kê.
2. Nhập dữ liệu.
2. Nhập dữ liệu.
3. Tự động đánh số thứ tự.
3. Tự động đánh số thứ tự.
4. Sắp xếp thứ tự và thứ tự đặc biệt.
4. Sắp xếp thứ tự và thứ tự đặc biệt.
5. Sử dụng công thức.
5. Sử dụng công thức.
6. Tính tổng các số.
6. Tính tổng các số.
7. Một số hàm cơ bản
7. Một số hàm cơ bản

HÀM ROUND
- Cú pháp: ROUND(đối số 1, đối số 2)
- Ví dụ: =ROUND(2.578,2)=2.58
- Đối số 1: số muốn làm tròn
- Đối số 2: số thập phân muốn làm tròn,Làm
tròn đến một số thập phân nhất định, các đối số có
thể là giá trị, địa chỉ các ô hay vùng ô.
- Ví dụ: =ROUND(2.578,1)=2.6



HÀM MAX
- Cú pháp:
MAX(đối số 1, đối số 2,…)
- Ví dụ: =MAX(6,7,2,9,13)=

Trả lại số lớn nhất trong danh sách, các đối
số có thể là giá trị, địa chỉ các ô hay vùng ô.
1313

HÀM MIN
- Cú pháp: MIN(đối số 1, đối số 2,…)
- Ví dụ: =MIN(6,7,2,9,13)=

Trả lại số nhỏ nhất trong danh sách, các đối
số có thể là giá trị, địa chỉ các ô hay vùng ô.
2
2

HÀM SUM
- Cú pháp: SUM(đối số 1, đối số 2,…)
=SUM(1,3,5,2)=11
=SUM(A1,B1,C1,D1)=11
=SUM(A1:D1)=11

Trả lại tổng các giá trị trong danh sách, các đối số có thể là
giá trị, địa chỉ các ô hay vùng ô.
- Ví dụ:

HÀM AVERAGE

- Cú pháp:
AVERAGE(đối số 1, đối số 2,…)
Trả lại giá trị trung bình cộng của các số trong danh sách
- Ví dụ: = AVERAGE(6,1,4,5)=4
Tính TBC các ô từ A1 tới
C3 và điền kết quả vào ô D4

Hãy điền vào cột Ghi chú như sau:
- Nếu Tuổi >= 16 thì điền là “Người lớn” ngược lại
- Nếu Tuổi < 16 thì điền là “Trẻ em”

HÀM IF
- Cú pháp: IF(Điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
Hàm trả lại giá trị 1 nếu Điều kiện đúng TRUE, ngược lại trả lại
giá trị 2.
Tại ô D2 gõ =IF(C2<16,"Trẻ em","Người lớn")
- Ví dụ:
Điều kiện
giá trị 1
giá trị 2

×