Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE ON TAP HE CHO HS L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.53 KB, 6 trang )

Ch¨m häc, ch¨m lµm míi xøng lµ con ngoan, trß giái.
Họ và tên :…………………………………………………………………………
Lớp: 3A .
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
20438 + 57806 82495 - 30617 20415 x 3 18531 : 4
…………………………… …………………………. ……………………… ………………………….
…………………………… …………………………. ……………………… ………………………….
…………………………… …………………………. ……………………… ………………………….
Bài 2:Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a.15000 + 45000 : 3 b.( 15000 + 45000 ) : 3

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
c) 213 + 321 x 3 d) 216 : 4 : 2

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
e) 12 456 - 6 783 + 21 564 g) 12 : 4 x 9
…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
Bµi 3: T×m y.
a) y + 124 = 316 b) 253 + y = 451


…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
c) y x 5 = 135 d) 7 x y = 217
…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
e) y - 285 = 148 g) 285 - y = 148
…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

…………………………………………………………. ……………………………………………………………….
h) y : 8 = 216 k) 216 : y = 8
…………………………………………………………. ……………………………………………………………….

- 1 -
Chăm học, chăm làm mới xứng là con ngoan, trò giỏi.
. .

. .
n) ( y : 3 ) + 214 = 324 m) y x 6 = 240 x 2

. .

. .


. .
Bi 4:
Mt hỡnh ch nht cú na chu vi 15cm.Chiu rng 6cm.Tớnh din tớch hỡnh ch nht ú.






Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm và gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện
tích của hình chữ nhật đó.








Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm và bằng
4
1
chiều dài. Tính chu vi và diện
tích của hình chữ nhật đó.









Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi 56 cm và chiều rộng bằng
7
1
chu vi. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó.




- 2 -
Chăm học, chăm làm mới xứng là con ngoan, trò giỏi.




Bài 8: Một hình vuông có cạnh 6 dm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đó.






Bài 9: Một sân chơi hình vuông có chu vi 36 m. Tính diện tích của sân chơi đó.







Bài 10: Mẹ năm nay 36 tuổi. Tuổi con bằng
4
1
tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?






Bài 11: Mẹ năm nay 36 tuổi. Tuổi con bằng
4
1
tuổi mẹ. Hỏi cả hai mẹ con năm nay bao
nhiêu tuổi ?






Bài 12: Trong kho có 21 356 kg gạo. Buổi sáng ngời ta đã bán đợc 6 783 kg gạo, buổi
chiều bán đợc 9 453 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo ? ( Giải
bằng 2 cách)








- 3 -
Chăm học, chăm làm mới xứng là con ngoan, trò giỏi.





Bài 13: Một cửa hàng có 15 000 m vải hoa. Cửa hàng đã bán đợc
5
1
số vải đó. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa ?






Bài 14: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải:
Tóm tắt: 235 viên bi
Minh: 45 viên bi
? viên bi.
Hải:
Đề toán:





Bài giải





Bài 15: Có 35 cái kẹo chia đều cho 5 em. Hỏi 8 em thì cần có bao nhiêu cái kẹo để chia ?
Tóm tắt: Bài giải.





Bài 16: Có 48 học sinh xếp thành 6 hàng. Hỏi 4 hàng thì có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt: Bài giải.



- 4 -
Chăm học, chăm làm mới xứng là con ngoan, trò giỏi.


Bài 17: Có 72kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi có 40kg gạo thì chia đợc vào mấy túi?
Tóm tắt: Bài giải.






Bài 18: Một ngời đi bộ trong 4 giờ đi đợc 20km. Hỏi nếu ngời đó đi 35km thì mất mấy
giờ ?
Tóm tắt: Bài giải.





Bi 19:Tính nhanh :
a) 25 + 63 + 37 + 75 b) 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9





Bài 20: Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 2 rồi cộng với 15 thì đợc 24.





Bài 21: Tính diện tích của hình G.

10cm
6cm
8cm
3cm
2cm
7cm
- 5 -









Chăm học, chăm làm mới xứng là con ngoan, trò giỏi.
Hình G
Bài 22: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 6cm. Chiều dài hình
chữ nhật là 7cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.








Bài 23: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều
rộng 5cm. Tính diện tích của hình vuông đó.









Bài 24: Số lớn là 18, số bé là 6. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ?





Bài 25: Số lớn là 18, số bé là 6. Hỏi số bé bằng một phần mấy số lớn ?






- 6 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×