A. Lí THUYT
Cõu 1: Phỏt biu nh ngha phng trỡnh bt nht mụt n, bt phng trỡnh bt nht mụt n .Cho vớ d minh hoạ
Cõu 2: Th no l hai phng trỡnh tng tng ? Nờu hai quy tc bin i tng tng phng trỡnh. Cho bi tập
minh hoạ hai quy tắc biến đổi đó?
Cõu 3: Th no l hai bt phng trỡnh tng tng ? Nờu quy tc bin i bt phng trỡnh. Cho bi tập minh hoạ
các quy tắc biến đổi đó?
Cõu 4:
a) Phỏt biu tớnh cht ng phõn giỏc ca mt gúc trong tam giỏc.V hỡnh ghi gi thuyt , kt lun
b) Phỏt biu nh lớ Talột, nh lớ Talột o v h qu ca nú.V hỡnh v ghi GT - KL cho cỏc trng hp
Cõu 5 Thế nào là hại tam giác đồng dạng? Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông.
Cõu 6
a) Vit cụng thc tớnh th tớch hỡnh lp phng cnh x.
b) p dng: Tớnh th tớch hỡnh lp phng vi a = 15dm. Hình lập phơng đó chứa đợc bao nhiêu lít nớc?
Cõu 7
a) Nờu cụng thc tinh thờ tich hinh chop.
b) Ap dung tinh thờ tich hinh chop t giac ờu. Biờt canh t giac ờu 12cm ng cao 10cm.
B : T LUN
DNG I: Gii cỏc phng trỡnh sau
Bi 1
a) 2x +1 = 15-5x b/ 3x 2 = 2x + 5 c) 7(x - 2) = 5(3x + 1)
d/ 2x + 5 = 20 3x e/- 4x + 8 = 0 f/ x 3 = 18 - 5x
g/ x(2x 1) = 0 h/ 3x 1 = x + 3 i/
7
116
2
45
+
=
xx
j/ 2(x +1) = 5x - 7 k) 2x + 6 = 0 l)
x
xxx
=
+
3
23
4
2
6
12
m) 2x - 3 = 0 n) 4x + 20 = 0 o/ 1 +
6
52
x
=
4
3 x
p) 15 - 7x = 9 - 3x q)
2 1
3
x
+ x =
4
2
x +
r)
1 2
2 3
x x+
=
Bi 2
a) y(y
2
-1) = y
2
- 5y + 6 = 0 b) y( y -
2
1
)( 2y + 5 ) = 0 c) 4y
2
+1= 4y
d) y
2
2y = 80 g) (2y 1)
2
(y + 3)
2
= 0 h) 2y
2
11y = 0 i)
(2y - 3)(y +1)+ y(y - 2) = 3(y +2)
2
j) (y
2
- 2y + 1) 9 = 0
Bài 3
a)
3 1x
=
b)
3 2 3x x
=
c)
13
=
xx
d)
1
4 3 1 5( 2)
2
x x x
+ =
e)
055
=
x
f)
2 3x =
g)
5
+
x
= 3x - 2 h)
3 2 3 2 5x x x
+ =
i)
13
=
xx
Bi 4
a)
2
2
2
3
=
+
+
x
x
x
x
b/ ( x 2 ) (
3
2
x 6 ) = 0 c /
2
2
2
3
=
+
+
x
x
x
x
d)
1
32
1
32
1
2
+
=
+
x
x
x
x
x
x
f/
2
1x
2x
x
1x
=
+
+
g)
1
2
1
x x
x x
+ =
h)
x
x
x
x 2
1
3
+
+
+
= 2 i)
5
1
3
1
2
=
+
xx
j)
( )( )
1212
4
1
1212
2
+
+=
+
+
xxx
x
x
x
k)
1
3
52
1
13
=
+
x
x
x
x
l)
)2)(1(
113
2
1
1
2
+
=
+
xx
x
xx
m)
1
n)
)2(
21
2
2
−
=−
−
+
xxxx
x
o)
+
+
−
2
2
x
x
4
11
2
3
2
2
−
−
=
−
x
x
x
p)
2
2
x 4 x 2x
x 1 x 1
x 1
+
+ =
+ −
−
p)
3
52
32
4
1
2
2
+
−
=
−+
+
−
x
x
xx
x
x
q)
2
222
9
37
33
x
xx
x
x
x
xx
−
−
=
−
−
+
−
DẠNG II: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 1: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a)
2
73
6
72
−
≥
−
xx
b)3x – (7x + 2) > 5x + 4 c)
2 1
5
x +
-
2 2
3
x −
< 1
d)
4
23
10
3
5
22
−
<+
+
xx
e) 2x + 5
≤
7 f)2x – 3 ≥ 0
g)
20
6
5
<−
x
h)
2
13
3
12
+
>
−
xx
i) – 4 + 2x < 0.
j)
3( 1) 2
1
4 3
x x− +
+ ≤
k) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
l)
( )
3 x 1
x 2
1
10 5
>
+
−
+
m) 2(2x - 3 )( x + 4 ) < ( x - 2 )
2
+ 1
n)
1
1
2
>
−
x
o) x(x - 2) – (x + 1)(x + 2) <12. p) 5x - (10x - 3 ) > 9 - 2x
q) 3x + 4 > 2x +3 . r) 3x-
x
xx
−+
−
≤
+
5
2
)2(3
3
2
s) 4x - 8
≥
3(3x - 1 ) - 2x + 1
t)
4
23
10
3
5
22
−
<+
+
xx
u) 3x – (7x + 2) > 5x + 4 v)
5
23
3
2 xx
−
<
−
Bài 2
a) Tìm x sao cho giá trị biểu thức 2-5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2-x)
b) Cho A =
8x
5x
−
−
.Tìm giá trị của x để A dưong
c) Tìm x để phân thức :
x25
2
−
không âm
d) Chứng minh rằng : 2x
2
+ 4x +3 > 0 với mọi x
DẠNG III: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1 Hiệu của hai số bằng 50.Số này gấp ba lần số kia. Tìm hai số đó ?
Bài 2 Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 5h. Tính khoảng
cách giữa hai bến , biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Bài 3 Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m .Chiều dài hơn chiều rộng 11m .Tính diện tích khu vườn.
Bài 4 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A
với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 5 Một người đi xe đạp từ A đén B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A . Người đó đi với vận
tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút . Tính độ dài quảng đường AB ?
Bài 6 Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bên A lúc 11giờ 30 phút.
Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h ( 2đ)
Bài 7 Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và
sau đó quay trở về từ B đến A với vận tố12km/h.
Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút .Tính chiều dài quãng đường ?
Bài 8 Tổng số học sinh của hai lớp 8
A
và 8
B
là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8
A
qua lớp 8
B
thì số học sinh của hai
lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 9 Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít .Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng
bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài 10 Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách
ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đàu .
2
Bài 11 Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3g12ph .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn 32ph. Tính quãng
đường AB và vận tốc ban đầu của xe ?
Bài 12 Lúc 7 giờ sáng, một chiếc canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về
và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 13 Một người đi từ A đến B ,nếu đi bằng xe máy thì mất thời gian là 3giờ 30 phút , còn đi bằng ô tô
thì mất thời gian là 2 giờ 30 phút .Tính quãng đường AB ,biết rằng vận tốc ôtô lớn hơn vận tốc xe máy là 20 km
/h .Bài 14 Một đoàn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đoàn tàu đó đi với vận tốc 35 km/h, nên thời gian
về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đưòng AB.
Bài 15 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn
thời gian đi là 20’ . Tính quảng đường AB
Bài 16 Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi được 2/3 quãng đường
bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời
gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút
Bài 17 Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 5cm và độ dài đường chéo bằng 13cm . Tính diện tích của hình
chữ nhật đó .
Bài 18 Có 15 quyển vở gồm hai loại : loại I giá 2000 đồng một quyển , loại II giá 1500 đồng một quyển . Số tiền
mua 15 quyển vở là 26000 đồng . Hỏi có mấy quyển vở mỗi loại ?
DẠNG IV: Các bài toán hình học phẳng
Bài 1 Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm.Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia
Ax cắt By tại D.
a, Chứng minh ∆ ABC ∼ ∆ DAB b. Tính BC, DA, DB.
C. AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
Bài 2 Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD
2
= DH.DB c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD =
1/3AB. Kẻ DH vuông góc với BC.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBD
b/ Tính BC, HB, HD, HC
c/ Gọi K là giao điểm của DH và AC. Tính tỉ số diện tích của
V
AKD và
V
ABC
Bài 4 Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D,E theo thứ tự thuộc các cạnh AB,
AC sao cho góc DME bằng góc B.
a/ Chứng minh
∆
BDM đồng dạng với
∆
CME
b/ Chứng minh BD.CE không đổi.
c/ Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.
Bài 5 Cho
ABC
∆
vuông tại A có đường cao AH .Cho biết AB=15cm, AH=12cm
\a) Chứng minh
CHAAHB
∆∆
,
đồng dạng
\b) Tính độ dài đoạn thẳng HB;HC;AC .
\c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=5cm ;trên cạnh BC lấy điểm F sao cho
CF = 4cm.Chứng minh
∆
CEF vuông.
\d) Chứng minh :CE.CA = CF
Bài 6 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. AH là đường cao của
V
ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b) Chứng minh AD
2
= DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm
b) Chứng minh :
ABC
∆
đồng dạng với
DBF
∆
c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE .
Bài 8 : Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc
·
·
DAB DBC=
và AD = 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
3
a) Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b) Tính độ dài của DB, DC.
c) Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm
2
.
Bài 9 Cho
ABC
∆
vuông tại A,vẽ đường cao AH của
ABC
∆
.
a) Chứng minh
ABH
∆
đồng dạng với
CBA
∆
b) Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm,AC=20cm
c) Gọi E,Flà hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
Bài 11 Cho
∆
ABC có AB=12cm, AC= 15cm, BC = 16cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM =3cm. Từ M kẻ
đường thẳng // với BC cắt AC tại N, cắt trung tuyến AI tại K .
a/ Tính độ dài MN
b/ Chứng minh K là trung điểm của MN
c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm . Nối PI cắt AC tại Q c/m
QIC
∆
đồng dạng với
AMN
∆
Bài 12 Cho hình thang ABCD cóÂ =
µ
D
=90º. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I. Chứng minh :
a / ΔABD ~ ∆DAC Suy ra AD
2
= AB . DC
b/ Gọi E là hình chiếu của B xuống DC và O là trung điểm của BD .
Chứng minh ba điểm A, O , E thẳng hàng.
c/ Tính tỉ số diện tích hai tam giác AIB và DIC.?
d) Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
e) Tính độ dài của DB, DC.
Bài 15 Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm
2
.
Bài 16 Cho tam giác ABC, có Â = 90
0
, BD là trung tuyến. DM là phân giác của góc
ADB, DN là phân giác của góc BDC (M
∈
AB, N
∈
BC).
a/ Tính MA biết AD = 6, BD = 10, MB = 5.
b/ Chứng minh MN // AC
c/ Tinh tỉ số diện tích của tam giác ABC và diện tích tứ giác AMNC.
Bài 17 Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ các đường cao BH và CK ( H
∈
AC , K
∈
AB)
a/ Chứng minh
BKC∆
CHB theo tí số đồng dạng bằng 1.
b/ Chứng minh KH // BC
c/Cho biết BC = a , AB = AC =b . Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b.
Bài 18 Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC
cắt AC ở E .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c) Tính độ dài AD
d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Bài 19 Cho tam giác ABC vuông tai A có AB = 6 cm; AC = 8cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm
B vẽ tia Ax song song với BC. Từ C vẽ CD
⊥
Ax ( tại D )
1) Chứng minh hai tam giác ADC và CAB đồng dạng.
2) Tính DC.
3) BD cắt AC tại I. Tính diện tích tam giác BIC.
Bài 20 Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM = 4cm , vẽ Mx vuông
góc với BC cắt AC tại N.
a/Chứng minh CMN đồng dạng với CAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/Tính MN .
c/Tính tỉ số diện tích của CMN và diện tích CAB .
4
Bài 21 Cho hình thang cân ABCD có AB// CD và AB< CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.Vẽ Đường
cao BH.
a/ Chứng minh
∆
BDC
∆
HBC b/ Cho BC =15; DC =25.Tính HC, HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD
2)Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là d
1
= 6 cm và d
2
= 8 cm.Tìm diện tích S và chiều cao h của hình thoi đó?
( 1đ )
Bài 22 cho
ABC
∆
vuông tại A có AB> AC , M là điểm tuỳ ý trên BC . Qua M kẻ
BCMx
⊥
và cắt AB tại I cắt CA tại D .
a) Chứng minh
ABC
∆
MDC
∆
B) Chứng minh : BI .BA =BM . BC
C) Cho góc ACB =
0
60
và
2
60
CDB
S cm
∆
=
. Tính
CMA
S
∆
DẠNG V: Các bài toán hình học ko gian
Bài 1Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 20 cm, cạnh bên SA= 24 cm.
a/ Tính chiều cao SO rồi tính thể tích của hình chóp
b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp
Bài 2 Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.Thể tích hình lăng
trụ là 60cm
2
.Tìm chiều cao của hình lăng trụ ?
Bài 3 Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích hình hộp chữ
nhật đó .
Bài 4 a) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích hình hộp
chữ nhật đó
b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 4 cm; 5cm .
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
Bài 5 Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3cm,4cm,và 6cm.Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bài 6 Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng có chiều cao 6m đáy là tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là
3cmvà 4cm .
Bài 7 Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông ( như hình vẽ ). Độ dài
hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm , chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính
diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó
Bài 8 Một lăng trụ đứng có chiều cao 6 cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm
a) Tìm diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
b) Tìm thể tích của hình lăng trụ
Bài 9 Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh của tứ giác đáy bằng 4 cm và độ dài đường cao bằng 6 cm . Tính thể
tích hình chóp đều đó .
DẠNG VI: Các bài toán rút gọn biểu thức
Bài 1:
a)
x
x
x
x
x
x
4
8
5
5
3
2
−
−
−
+
+
b)
2
2
3
14
:
36
x
x
x
x
−−
c)
−
+
−
−
+−
xx
xx
x
1
2
3:
32
5
352
2
2
d)
x
xx
x
x
−
+
−+
−
+
+
2
1
6
5
3
2
2
e)
−
−
+
−
−
+ x
x
x
xx
x 5
1.
25
10
5
5
5
2
5
S
8cm
12cm
5cm
C'
C
B'
B
A'
A