Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài 1: Thiết kế chiếu sáng phân xưởng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 8 trang )

Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng
Bài1: Thiết kế chiếu sáng phân x ởng
Có các thông số sau:
Chiều cao: 5,85m; chiều rộng: 24m; chiều dài: 42m
Bộ phản xạ: 753
1. Độ cao treo đèn
gọi h là độ cao treo đèn ta có:
h = 5,85 - 0,85 = 5m.
do đó ta có hệ số teo đèn la:
305,3
)4224.(5
42.24
).(
.
=
+
=
+
=
bah
ba
k
2. Chọn công suất đèn
Chọn bộ đèn tuýp huỳnh quang 85w 5300lm
Hệ số sử dụng của bộ đèn: 0,37 G + 0,06T
k
sd
=U
d
.


d
+ U
i

i
: hiệu suất có ích
U:hệ số sử dụng
K
sd
= 0,37.0.96 + 0,06.0,68 = 0,396
Chọn độ rọi cho phân xởng E= 300lux
Chọn hệ số bù quang thông
3,1
85,0.9,0
1
.
1
21
===
VV

Quang thông tổng yêu cầu
992727
396,0
3,1.300.42.24
===
sd
t
k
Eba


Với yêu cầu thiế kế: 300lux T
0
màu 2800 ữ 4200
Ta chọn loại đèn: 85w 5300lm
C màu trắng 83, T
K
0
3000, R
A
=85
Số đèn cần là:
188
5300
992727
=
đèn (94 bộ).
3. Xác định lới phân bố đèn
Chọn: n= 4,2m q = 1,5m
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
1
Bé m«n T hiÕt bÞ ®iÖn-®iÖn tö ThiÕt kÕ chiÕu
s¸ng
M = 2,67m ⇒p = 1m
Ta cã 6 hµng ×16 bé
6.16 = 96 bé = 192®Ìn
6524,0
)2,426,2.(5
4.26,2.2
).(

2
=
+
=
+
=
nmh
nm
k
m
2636,0
)4224.(5
5,1.421.24
).(

=
+
+
=
+
+
=
bah
qbpa
k
p
k
p
= 0,404k
m

4. KiÓm tra ®é räi
Víi k = 3, k
p
= 0,2636; k
m
=0,6524 ®Ìn cÊp G
Néi suy k
p
: k
m
= 0,5; k
p
=0,202

4,678)636688.(
25,0
202,0
638
''
=−+=
u
F
Néi suy k
m
: k
m
= 1; k
p
= 0,404.
84,673)589694.(

5,0
404,0
694
''
=−+=
u
F
⇒ k
m
= 0,6524; k
p
= 0,404
675)4,67884,675.(
5,0
404,0
4,740
''
=−−=
u
F
X¸c ®Þnh ®é räi trªn:
C¸c gi¸ trÞ R
i
, S
i
cho theo tiªu chuÈn UTE lµ
tt R S
G
S
T

1 - 0,042 335 1213
3 - 1,575 1825 470
4 0,768 416 685
Vò c«ng Lîng TB§-§T 1_k42
2
b=42
a
24
q
p
n
m
Líi ph©n bè ®Ìn
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng
) (
1000

''
SFR
ba
FN
E
u
+=


Độ rọi trực tiếp trên bề mặt hữu ích
luxE
d

272)416675.768,0(
3,1.42.24.1000
37,0.5300.192
4
=+=
Độ rọi trực tiếp trên tờng
luxE
d
6,218)1825675.575,1(
3,1.42.24.1000
37,0.5300.192
3
=+=
Độ rọi trực tiếp trên trần
luxE
d
88)335675.042,0(
3,1.42.24.1000
37,0.5300.192
1
=+=
Xét độ rọi gián tiếp cấp T với
i
= 0,06
Độ rọi gián tiếp trên mặt hữu ích
luxE
i
32685.
3,1.42.24.1000
06,0.5300.192

4
==
Độ rọi gián tiếp trên tờng
luxE
i
22470
3,1.42.24.1000
06,0.5300.192
3
==
Độ rọi gián tiếp trên trần
luxE
i
5,561213
3,1.42.24.1000
06,0.5300.192
1
==
Tổng độ rọi:
E
4
= 272 + 32 = 304lux
E
3
= 218 + 22 = 240lux
E
1
= 88 + 56,5 = 144,5lux
5. Kiểm tra độ tiện nghi
E

4
đạt yêu cầu
789,0
304
240
4
3
==
E
E
đạt yêu cầu 0,5 ữ 0,8
Độ chói nhìn trần
2
1.
/3 2
14,3
144.7,0.
mcd
E
L
tran
tran
===


Độ chói nhìn đèn
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
3
0,1m
0,6m1,6m

Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng
bk
S
I
L
.1000
5300.2.
.


=
Ta cần chọn giá trị S
bk
nh hình bên
200
306,0)75sin(.6,0.1,0)75cos(.6,0.6,1 mS
bk
=+=
5055,46
32
54,1489
/54,1489
306,0.1000
5300.2.43
2
<==
==
r
mcdL


Độ chói nhìn đèn thoả mãn.
Điều kiện đồng đều
m = 2,67; n= 4,2 < n
max
= 1,5.5 = 7,5m
Từ các điều kiện thoả mãn trên, do đó phơng án thiết kế đợc chấp
nhận.
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
4
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng
Bài 2: Thiết kế chiếu sáng đ ờng đi trong công ty
Có các thông số sau:
Bề rộng lòng đờng: 8m , mặt đờng sáng.
Chọn đèn cấp C có các thông số sau:
độ chói trung bình:L
tb
= 2 cd/m
2
độ đồng đều chung:U
0
= 0,4
độ đồng đều chiều dọc U
1
= 0,7
Chỉ số tiện nghi G = 6
1. Xác định phơng án bố trí đèn
Bề rộng lòng đờng là 8m do đó ta bố trí
đèn một phía là kinh tế nhất.

Các loại cần đèn:
S = 0,5; 1; 1,5; 2; 2,4.
Để thoả mãn đồng đều thì h >l (h>8m)
chọn h=10m
Các giá trị a và b chọn là:
a=2m; b = 0m.
2. Xác định khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp
Sử dụng loại đèn chụp vừa, bố trí đèn một phía, độ đồng đều của độ chói
đòi hỏi tỷ số e/h < 3,5
Với h = 10 khoảng cách cực đại e = 35m
2,0
6,0
10
28
=
=

=

AV
f
h
al

05,0
2,0
10
2
=
==

AR
f
h
a
Hệ số sử dụng f
u
= 0,2 + 0,05 = 0,25.
3. xác định công suất đèn
Độ rọi trung bình
Tra bảng(169) mặt đờng sáng, chụp vừa R=10
Tính quang thông đèn
lm
fVV
LRle
u
bt
26660
25,0.8,0.9,0
2.10.8.30


21
===
Chọn đèn Natri cao áp bóng sáng 250W, 26000lm.
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
5
eH
a
l
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu

sáng
4. Kiểm tra độ tiện nghi của đèn
Chỉ số tiện nghi theo t liệu của philips:
I.S.L:33,9 I
max
= 285cd/1000lm với C = 10
0
et = 70
0
điều chỉnh vị trí 2, độ nghiêng 10
0
Từ ta tính đợc L
tb
= 1,95cd/m
2
G = ISL + 0,97lgL
tb
+ 4,41lgh

-1,46lgp
Trong đó:
Hh

: từ đèn đến tầm mắt.
351
30
1000
+=p
G = ISL + 0,97lg1,95 + 4,41lg8,5 - 1,46lg35
Ta đợc G=6,03 vậy tỷ số tiện nghi là chấp nhận đợc.

5. Kiểm tra độ rọi và độ chói của đIúm 11 trên lòng đờng
Đờng trong công ty chọn loạI R
1
có các thông số:
Q
0
= 0,10; S
1
= 0,25; S
2
= 1,53; q.cos
3
= 0,0135.
a. Xét sự ảnh hởng của đèn (1)
ta có:
0
1
0
1
0
1
0
1
22
1
9
25
4
1719
25

4
180
4568352
10
425
==
===
==
+
=
arctgC
arctg
tg


,,
tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
165 180
2,5 69 75
3 47 51
Với tg = 2,5 nội suy theo ta có: Với tg = 3 nội suy theo ta có
249
15
171180
475147

1
,).( =

+=R
672
15
171180
697569
1
,).( =

+=R

Với =171
0
nội suy theo tg = 2,35 ta có:

271
50
24967252532
672
1
,
,
),,).(,,(
, =

=R
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
6

5m
2m
4m
25m
2
1
c


11
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng
Với = 68,45
0
,C = 9
0
ta tra đợc I


= 0,9I
max
= 0,9.285.26000/1000 = 6669
Vậy ta có:

lux
hh
IE
mcd
h
I

RL
33
10
4568
6669
4750
10
6669
10271
2
3
2
3
1
2
2
4
2
11
,
,cos
.
cos
.
/, ,.
===
===





b. Xét sự ảnh hởng của đèn (2)
ta có:
0
2
0
22
0
1
22
2
6638
5
4
6638
5
4
6332640
10
45
,
,
,,
==
==
==
+
=
arctgC
arctg

tg


tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
35 40
0,5 521 521
1 431 431
Với tg = 0,5 nội suy theo ta có:
521
2
=R
Với tg = 1 nội suy theo ta có:
431
2
=R
Với = 38,66 nội suy theo tg = 0,64 ta có:

6470
250
640750
521431431
2
,
,
),,(

)( ==

=R
Với = 32,63
0
ta tra đợc I


= 0,5I
max
= 0,9.285.26000/1000 = 3705
vậy ta có:

lux
h
IE
mcd
h
I
RL
622
10
4568
3705
220
10
3705
10271
2
3

2
3
2
2
2
4
2
12
,
,cos
.
cos
.
/, ,.
===
===




Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
7
2
1
c


11
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử Thiết kế chiếu
sáng

c. Xét sự ảnh hởng của đèn (3)
ta có:
0
3
0
33
0
3
22
3
56
35
4
569
35
4
15745223
10
435
,
,
,,
==
===
==
+
=
arctgC
arctg
tg



tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
5 10
3,5 66 46
4 55 32
Với tg = 3,5 nội suy theo ta có: Với tg = 4 nội suy theo ta có
60
5
556
466666
3
=

+=
,
).(R

148
5
556
325555
3
,
,

).( =

+=R

Với =171
0
nội suy theo tg = 3,522 ta có:
854
50
522353
6014860
3
,
,
,,
).,( =

+=R
Với = 74,15
0
, C = 6,5
0
ta tra đợc I


= 0,0,7I
max
= 0,7.285.26000/1000 = 5187
Vậy ta có:
lux

h
IE
mcd
h
I
RL
061
10
1574
5187
2850
10
5187
10854
2
3
2
3
3
2
2
4
2
33
,
,cos
.
cos
.
/, ,.

===
===




Xét sự ảnh hởng của cả ba đèn ta có:
L

= L
i
= 0,475 + 0,22 + 0,285 = 0,98cd/m
2
E

= E
i
= 3,3 + 22,6 + 1,06 =26,96lux
Với thông số trên ta thấy phơng án thiết kế đợc chấp nhận.
Vũ công Lợng TBĐ-ĐT 1_k42
8
3
2
c


1
1

×