Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HK1 (09 - 10)_ Toán 7(THCS An Nhơn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.9 KB, 4 trang )

Trường THCS An Nhơn
Lớp:
Họ và tên:

KIỂM TRA HỌC KÌ I- Năm học: 2009-2010
MÔN: TOÁN 7 (đề 1)
THỜI GIAN: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (03 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết gọn tích 3.3.3.3 là:
A. 3
2
B.3
3
C.3
4
D. 3
5
Câu 2: Kết quả của
1 1
2 3

là:
A.
6
5
B.
1
6



C.
6
3
D.
1
6
Câu 3: Số x trong tỉ lệ thức
6
3
2
=
x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Kết quả của phép tính 3
8
: 3
2
là:
A. 3
4
B. 3
16
C. 3
6
D. 3
10
Câu 5: Cho y= f(x)= x
2

-1. Khi đó f(-2) bằng?
A. -3 B. 3 C. -5 D. 7
Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch và khi x = 16 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là?
øø A. 128 B. 130 C. 2 D. 100
Câu 7: Kết quả của phép tính a
n
. a
2
là:
A. a
n - 2
B. a
n + 2
C. (a.a)
2n
D. (2a)
2n
Câu 8: Trên hình vẽ dưới đây, cho Â
4
= BÂ
2
= 45
0
. Số đo của BÂ
1
là:
A. 45
0
B. 90
0

C. 135
0
D. 180
0
Câu 9: Cho

ABC =

DEF. Biết  = 40
0
và BÂ = 50
0
. Số đo FÂ là:
A. 120
0
B. 110
0
C. 100
0
D. 90
0
Câu 10: Số đo x của góc O trong hình là:
A. 38
0
B. 40
0
C. 42
0
D. 44
0

Câu 11: : Cho hình vẽ:
A.

ABC =

DBC (c.c.c)
B.

ABC =

DBC (c.g.c)
C.

ABC =

DBC (g.c.g)
D.

ABC =

DBC (cạnh huyền-góc nhọn)

Câu 12: Cho

ABC =

DEF. Chu vi

ABC là 30cm, chu vi


DEF là:
A. 20cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm
II-PHẦN TỰ LUẬN: (07 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
8
21
.
7
2−
b)
3
1
2
1 −
+

Bài 2: (2 điểm) Tìm hai số x và y, biết:
a)
53
yx
=
và x + y = -24 b)
5
4
7
3
.
5
2

1 −=+y
Bài 3: (3 điểm) Cho

ABC có Â = 90
0
. Trên tia đối của tia CA, lấy điểm D
sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh

ABC =

DEC.
b) Tính số đo góc CDE.
c) Chứng minh AB//DE
- - - - - Hết - - - - -
ĐÁP ÁN (đề 1):
ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
(3điểm)
1.C ; 2D ; 3A ; 4C ; 5B ; 6A ;
7B ; 8C ; 9D ; 10C ; 11B ; 12D
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a)
8
21
.
7
2−
=

8.7
21).2(−
=
56
42−
=
4
3−
b)
2
1−
+
3
1−
=
6
3−
+
6
2−
=
6
5−
Bài 2: (2 điểm)
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta được:
)3(
8
24
5353

−=

=
+
+
==
yxyx
Suy ra: x = -3.3 = -9
y = -3.5 = -15
b)
5
2
1
y +
7
3
=
5
4−
5
7
y =
35
43−
y =
49
43−
Bài 3: (3 điểm)
a)


ABC và

DEC có:
CA = CD (giả thiết)
BAC = ECD (đối đỉnh)
CB = CE (giả thiết)


ABC =

DEC (c.g.c)
b)

ABC =

DEC (c/m ở câu a)
3 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Mỗi câu 0,5 điểm.

CDE = Â = 90

0
c)

ABC =

DEC (c/m ở câu a)

B = Â = 90
0
(hai góc tương ứng)
Nên AB//CD (có hai góc bằng nhau
ở vò trí so le trong)
* Hình vẽ:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

×