Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH THPT SỐ 3 AN NHƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42 KB, 8 trang )

KIỂM TRA HOÁ 12 .
Thời gian: 45 phút Mã đề :1
Câu .1(1đ)
Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại :
1. Ni
2+
/ Ni ; 2. Cu
2+
/Cu ; 3.Fe
2+
/Fe ; 4. Pb
2+
/Pb ; 5. Ag
+
/Ag ; 6. Zn
2+
/Zn .
a. 1<2<3<4<5<6 ; b. 6<3<1<4<2<5 ; c .5<6<1<4<2<3 ; d . Kết quả khác .
Câu .2(1đ)
Nhúng lá Zn vào các dung dòch muối sau đây :
1. AgNO
3
; 2. ZnSO
4
; 3. MgCl
2
4. FeCl
2
; 5. CuSO
4
.


Hãy cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng :
a. 1,3,5 ; b.2,3,4 ; c.1,4,5 ; d. 1,5 .
Câu .3(1đ)
Với 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để tách kim loại Ag ra khỏi
hỗn hợp mà không làm thay đổi lượng kim loại.
a) Dung dòch AgNO
3
b) Dung dòch Cu(NO
3
)
2

c) Dung dòch Fe(NO
3
)
3
d) Dung dòch Fe(NO
3
)
2
Câu .4 Hoà tan 9,14 g hợp kim Cu-Mg-Al bằng axit HCl dư thu được khí A và 2,54 g chất rắn B .
Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí A (lít) là:
a. 5,6 b. 7,84 c. 5,8 d. cả 3 đều sai
Câu .5 (1đ) Có các chất rắn sau : CuSO
4
, CuCl
2
, AgNO
3
. Có thể dùng phương pháp nào sau đây

để điều chế các kim loại tương ứng.
a) Thủy luyện b. Nhiệt luyện c. Điện phân dung dòch d. a và c đúng
Câu .6 (1đ) Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dòch CuSO
4
:
a. Mg b. Fe c. Ba d. Na và cả 3 kim loại trên
Câu 7: (1đ) Ngâm một đinh sắt sạch trong 100 ml dung dòch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dòch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g .
Nồng độ mol/lít của dung dòch CuSO
4
là:
a. 0,25M b. 2M c. 1M d. 0,5M
Câu 8(1đ)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cl
2
→ A → B→ C → A→ Cl
2
Trong đó A, B, C là chất rắn và A chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C lần lượt là:
a) NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
b) CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO

3
c) KCl, KOH, K
2
CO
3
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 9.(1đ) Hòa tan 14 gam Fe vào dung dòch H
2
SO
4
( đậm đặc, nóng) sau khi sắt tan hoàn toàn
thu được dung dòch A vàV lít khí SO
2
( đktc). Đem cô cạn dung dòch A thu được 42,8 gam muối
khan.
V lít khí SO
2
là.
a) 6,72 lít b) 0,672 lít c) 0,896 lít d) 0,56 lít e. 8,4 lít g. 7,1904
Câu 10. (1đ) Đồ hộp đựng thực phẩm thường gồm Fe tráng Sn. Vì
1) Sn có tính khử mạnh hơn Fe.
2) Sn tạo một màng oxit mỏng bảo vệ Fe.
3) Khi màng ấy bò tróc, Sn bò o xihóa trước Fe.
Chọn phát biểu đúng.
a) Chỉ có 1 b) Chỉ có 1,2 c) 1,2,3 d) Chỉ có 2
( Fe= 56 , S= 32, O =16, H=1, Cu= 64, Mg= 24, Al=27, Cl=35,5)
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

KIỂM TRA HOÁ 12 .
Thời gian: 45 phút Mã đề :2

Câu .1(1đ)
Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại :
1. Ni
2+
/ Ni ; 2. Al
3+
/Al ; 3.Fe
2+
/Fe ; 4. Pb
2+
/Pb ; 5. Ag
+
/Ag ; 6. Zn
2+
/Zn .
a. 1<2<3<4<5<6 ; b. 6<3<1<4<2<5 ; c . 5<6<1<4<2<3 ; d . 2<6<3<1< 4<5.
Câu .2(1đ)
Nhúng lá Zn vào các dung dòch muối sau đây :
1. AgNO
3
; 2. ZnSO
4
; 3. Fe
2
( SO
4
)
3
4. MgCl
2

5. FeCl
2
Hãy cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng :
a. 1,3,5 ; b.2,3,4 ; c.1,2,5 ; d. 1,4,5 .
Câu .3(1đ)
Với 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để tách kim loại Ag ra khỏi
hỗn hợp mà không làm thay đổi lượng kim loại.
b) Dung dòch AgNO
3
b) Dung dòch Fe(NO
3
)
3
c) Dung dòch Cu(NO
3
)
2
d) Dung dòch Fe(NO
3
)
2
Câu .4 Hoà tan 9,14 g hợp kim Cu-Mg-Al bằng axit HCl dư thu được khí A và 2,54 g chất rắn B .
Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí A (lít) là:
a. 5,6 b. 7,84 c. 5,8 d. cả 3 đều sai
Câu .5 (1đ) Có các chất rắn sau : Al
2
O
3
, MgCl
2

, KOH . Có thể dùng phương pháp nào sau đây
để điều chế các kim loại tương ứng.
a) Thủy luyện b. Nhiệt luyện c. Điện phân nóng chảy d. a và c đúng
Câu .6 (1đ) Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dòch FeSO
4
:
a.Mg b. Fe c. Ba d. b,c đúng
Câu 7: (1đ) Ngâm một đinh sắt sạch trong 100 ml dung dòch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dòch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g .
Nồng độ mol/lít của dung dòch CuSO
4
là:
a. 0,25M b. 2M c. 1M d. 0,5M
Câu 8(1đ)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cl
2
→ A → B→ C → A→ Cl
2
Trong đó A, B, C là chất rắn và A chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C lần lượt là:
a) NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
b) CaCl
2
, Ca(HCO
3

)
2
, CaCO
3
c) KCl, KHCO
3
, K
2
CO
3
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 9.(1đ) Hòa tan 7 gam Fe vào dung dòch H
2
SO
4
( đậm đặc, nóng) sau khi sắt tan hoàn toàn thu
được dung dòch A vàV lít khí SO
2
( đktc). Đem cô cạn dung dòch A thu được 21,4 gam muối khan.
V lít khí SO
2
là.
a) 67,2 lít b) 0,672 lít c) 0,896 lít d) 3,36 lít e. 4,2 lít g. 3,5952 lít
Câu 10. (1đ) Đồ hộp đựng thực phẩm thường gồm Fe tráng Sn. Vì
4) Sn có tính khử mạnh hơn Fe.
5) Sn tạo một màng oxit mỏng bảo vệ Fe.
6) Khi màng ấy bò tróc, Sn bò o xihóa trước Fe.
Chọn phát biểu đúng.
a) Chỉ có 1 b) Chỉ có 1,2 c) 1,2,3 d) Chỉ có 2
Câu 11.(1đ) Hòa tan 14 gam Fe vào dung dòch H

2
SO
4
( đậm đặc, nóng) sau khi sắt tan hoàn toàn
thu được dung dòch A vàV lít khí SO
2
( đktc). Đem cô cạn dung dòch A thu được 42,8 gam muối
khan.
V lít khí SO
2
là.
a) 6,72 lít b) 0,672 lítc) 0,896 lít d) 0,56 lít e. 8,4 lít g. 7,1904
( Fe= 56 , S= 32, O =16, H=1, Cu= 64, Mg= 24, Al=27, Cl=35,5)
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

KIỂM TRA HOÁ 12 .
Thời gian: 45 phút Mã đề :3
Câu .1(1đ)
Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại :
1. Ni
2+
/ Ni ; 2. Cu
2+
/Cu ; 3.Fe
2+
/Fe ; 4. Pb
2+
/Pb ; 5. Ag
+

/Ag ; 6. Hg
2+
/Hg .
a. 1<2<3<4<6<5 ; b. 3<1<4<2<6<5 ; c .3<6<1<4<2<5 ; d . Kết quả khác .
Câu .2(1đ)
Nhúng lá Zn vào các dung dòch muối sau đây :
1. Ca(NO
3
)
2
; 2. ZnSO
4
; 3. MgCl
2
4. FeCl
2
; 5. CuSO
4
.
Hãy cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng :
a. 1,3,5 ; b.2,3,4 ; c. 1,4,5 ; d. 4,5 .
Câu .3(1đ)
Với 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để tách kim loại Ag ra khỏi
hỗn hợp mà không làm thay đổi lượng kim loại.
c) Dung dòch Fe(NO
3
)
3
b) Dung dòch Cu(NO
3

)
2

c) Dung dòch AgNO
3
d) Dung dòch Fe(NO
3
)
2
Câu .4 Hoà tan 9,14 g hợp kim Cu-Mg-Al bằng axit HCl dư thu được khí A và 2,54 g chất rắn B .
Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí A (lít) là:
b. 5,6 b. 7,84 c. 5,8 d. cả 3 đều sai
Câu .5 (1đ) Có các chất rắn sau : Fe
3
O
4
, CuO, CaO. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để
điều chế các kim loại tương ứng.
a) Thủy luyện b. Nhiệt luyện c. Điện phân dung dòch d. Tất cả đều sai
Câu .6 (1đ) Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dòch CuSO
4
:
a.Ca b. Fe c. Ba d. Na và cả 3 kim loại trên
Câu 7: (1đ) Ngâm một đinh sắt sạch trong 100 ml dung dòch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dòch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g .
Nồng độ mol/lít của dung dòch CuSO
4
là:

b. 0,25M b. 2M c. 1M d. 0,5M
Câu 8(1đ)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cl
2
→ A → B→ C → A→ Cl
2
Trong đó A, B, C là chất rắn và A chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C lần lượt là:
a) NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
b) CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
c) KCl, KOH, K
2
CO
3
d) Cả a, b, c đều đúng

×