Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KIEM TRA KI 2 CO BAN LI 11 NAM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.46 KB, 11 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 11 BAN cb
THỜI GIAN :45 PHÚT.
HỌ VÀ TÊN
LỚP 11/
Phần I: TRẮC NGHIỆM– 5 điểm HỌC SINH TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM VÀO Ơ
NÀY

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng.Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi
trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:
A. 0 độ ,B. 90 độ , C. góc tới giới hạn
D. một góc nào đó tuỳ thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
Câu 2.Chọn câu trả lời đúng:Hai vòng dây tròn đặt cùng tâm O và nằm trong hai
mặt phẳng vuông góc với nhau.Bán kính của hai vòng dây đều là R = 20cm, cường độ
dòng điện qua mỗi vòng là I = 10A.Cảm ứng từ tại tâm O có độ lớn
A.
T
5
10.2

π
B.
T
5
10.2

C.
T
6
10.2



D.
T
6
10.2

π
Câu 3.Chọn kết quả đúng:Một khung dây dẫn tròn , bán kính 30cmgồm 10vòng dây,
cảm ứng từ tại tâm của khung B = 3,14.10
-5
T.Cường độ dòng điện qua khung
A.4A B.0,15A C.2A D.1,5A
Câu 4.Chọn câu trả lời đúng. §¬n vÞ cđa hƯ sè tù c¶m lµ:
A. V«n (V). B. Tesla (T). C. Vªbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt
đối của kim cương là 2,4. Xác đònh chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56; B. 1,6; C.1,8 ; D. 3,2
Câu 6 .Chọn câu trả lời đúng.BiĨu thøc tÝnh st ®iƯn ®éng tù c¶m e lµ:
A.
t
I
Le


−=
B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V D.

I
t
Le


−=
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
B. khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn xác đònh bởi sini
gh
=n
12
D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ
thì mọi tia tới ứng với góc tới i <igh đều có tia ló.
Câu8. Trong hình vẽ sau đây, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ
L
f
r
(lực Lorentz)
tác dụng lên hạt mang điện âm chuyển động trong từ trường đều?
A. B. C D.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn
gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. tiêu cự của thấu kính là:
A. f=25cm B. f=20cm
C. f=16cm D. f=40cm
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng
Mắt cận thò chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. nếu đđeo

kính chữa tật này sát mắt thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt
A. 25cm B. 20cm
C. 16,67cm D. 14 cm
Câu 11: Vật nào sau đây không có từ trường ?
A. Ống dây. B. Nam châm chữ U.
C. Trái đất. D. Nam châm thử.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng.Một ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất
n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.n
1
< n
2
; i ≥ i
gh
. B.n
1
> n
2
; i ≥ i
gh
.
C. n
1
> n
2
; i ≤ i

gh
. D. n
1
< n
2
; i ≤ i
gh
.
Câu 13:Chọn câu trả lời đúng.Một vật thật qua thấu kính phân kỳ thì:
A. Luôn cho ảnh thật.
B. Luôn cho ảnh ảo.
C. Cho ảnh thật nếu vật nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Cho ảnh ảo nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
Câu14. Chọn câu trả lời đúng. Một đoạn dây dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ
trường đều B sao cho đoạn dây hợp với phương của
B

một góc
α
. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn là:
A. F=
α
cosBIl
B. F =
Il
B
α
sin
C. F =

B
Il
α
sin
D. F =
α
sinBIl
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
L
f
r
V
ur
B
ur
L
f
r

V
ur
Câu 15: Một vật sáng đặt vuông góc với vật chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm
vật cách thấu kính 60cm. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật ?
A. Ảnh thật cách thấu kính 24cm B. Ảnh thật cách thấu kính
120cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 24cm. D. Ảnh ảo cách thấu kính
120cm.

KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 11 BAN cb
THỜI GIAN :45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP 11/
Phần I: TRẮC NGHIỆM– 5 điểm HỌC SINH TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM VÀO Ơ
NÀY

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng.Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi
trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:
A. 0 độ , B. 90 độ , C. góc tới giới hạn
D. một góc nào đó tuỳ thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
Câu 2 .Chọn câu trả lời đúng.BiĨu thøc tÝnh st ®iƯn ®éng tù c¶m e lµ:
A.
t
I
Le


−=

B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


−=
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
B. khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn xác đònh bởi sini
gh
=n
12
D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ
thì mọi tia tới ứng với góc tới i <igh đều có tia ló.
Câu4. Trong hình vẽ sau đây, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ
L
f
r
(lực Lorentz)
tác dụng lên hạt mang điện âm chuyển động trong từ trường đều?
A. B. C D.
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
B
ur
V
ur
L

f
r
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
L
f
r
V
ur
B
ur
L
f
r
V
ur
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn
gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f=25cm B. f=20cm
C. f=16cm D. f=40cm
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng
Mắt cận thò chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. nếu deo

kính chữa tật này sát mắt thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt
A. 25cm B. 20cm
C. 16,67cm D. 14 cm
Câu7. Chọn câu trả lời đúng Một đoạn dây dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ
trường đều B sao cho đoạn dây hợp với phương của
B

một góc
α
. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn là:
A. F=
α
cosBIl
B. F =
Il
B
α
sin
C. F =
B
Il
α
sin
D. F =
α
sinBIl
Câu 8: Một vật sáng đặt vuông góc với vật chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm
vật cách thấu kính 60cm. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật ?
A. Ảnh thật cách thấu kính 24cm B. Ảnh thật cách thấu kính

120cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 24cm. D. Ảnh ảo cách thấu kính
120cm
Câu 9: Vật nào sau đây không có từ trường ?
A. Ống dây. B. Nam châm chữ U.
C. Trái đất. D. Nam châm thử.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.Một ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất
n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.n
1
< n
2
; i ≥ i
gh
. B. n
1
> n
2
; i ≥ i
gh
.
C. n
1
> n
2
; i ≤ i

gh
. D. n
1
< n
2
; i ≤ i
gh
.
Câu 11.Chọn câu trả lời đúng:Hai vòng dây tròn đặt cùng tâm O và nằm trong hai
mặt phẳng vuông góc với nhau.Bán kính của hai vòng dây đều là R = 20cm, cường độ
dòng điện qua mỗi vòng là I = 10A.Cảm ứng từ tại tâm O có độ lớn
A.
T
5
10.2

π
B.
T
5
10.2

C.
T
6
10.2

D.
T
6

10.2

π
Câu 12.Chọn kết quả đúng:Một khung dây dẫn tròn , bán kính 30cmgồm 10vòng
dây, cảm ứng từ tại tâm của khung B = 3,14.10
-5
T.Cường độ dòng điện qua khung
A.4A B.0,15A C.2A D.1,5A
Câu 13.Chọn câu trả lời đúng. §¬n vÞ cđa hƯ sè tù c¶m lµ:
A. V«n (V). B. Tesla (T). C. Vªbe (Wb).D. Henri (H).
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng.Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt
đối của kim cương là 2,4. xác đònh chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56; B. 1,6; C.1,8 ; D. 3,2
Câu 15:Chọn câu trả lời đúng.Một vật thật qua thấu kính phân kỳ thì:
A.Luôn cho ảnh thật.
B.Luôn cho ảnh ảo.
C.Cho ảnh thật nếu vật nằm trong khoảng tiêu cự
D.Cho ảnh ảo nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
.
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 11 BAN cb
THỜI GIAN :45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP 11/
Phần I: TRẮC NGHIỆM– 5 điểm HỌC SINH TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM VÀO Ơ
NÀY

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1: Vật nào sau đây không có từ trường ?
A. Ống dây. B. Nam châm chữ U.

C. Trái đất. D. Nam châm thử.
Câu2 : Chọn câu trả lời đúng.Một ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất
n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.n
1
< n
2
; i ≥ i
gh
. B.n
1
> n
2
; i ≥ i
gh
.
C. n
1
> n
2
; i ≤ i
gh
. D. n
1
< n
2

; i ≤ i
gh
.
Câu 3.Chọn câu trả lời đúng:Hai vòng dây tròn đặt cùng tâm O và nằm trong hai
mặt phẳng vuông góc với nhau.Bán kính của hai vòng dây đều là R = 20cm, cường độ
dòng điện qua mỗi vòng là I = 10A.Cảm ứng từ tại tâm O có độ lớn
A.
T
5
10.2

π
B.
T
5
10.2

C.
T
6
10.2

D.
T
6
10.2

π
Câu4. Chọn câu trả lời đúng.Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi
trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:

A. 0 độ ,B. 90 độ , C. góc tới giới hạn
D. một góc nào đó tuỳ thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
Câu 5 .Chọn câu trả lời đúng.BiĨu thøc tÝnh st ®iƯn ®éng tù c¶m e lµ:
A.
t
I
Le


−=
B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


−=
Câu6. Trong hình vẽ sau đây, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ
L
f
r
(lực Lorentz)
tác dụng lên hạt mang điện âm chuyển động trong từ trường đều?
A. B. C. D.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.

B. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn xác đònh bởi sini
gh
=n
12
D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ
thì mọi tia tới ứng với góc tới i <igh đều có tia ló.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt
đối của kim cương là 2,4. Xác đònh chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56; B. 1,6; C.1,8 ; D. 3,2
Câu 9:Chọn câu trả lời đúng.Một vật thật qua thấu kính phân kỳ thì:
A.Luôn cho ảnh thật
B.Luôn cho ảnh ảo.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
L
f
r

V
ur
B
ur
L
f
r
V
ur
C.Cho ảnh thật nếu vật nằm trong khoảng tiêu cự
D.Cho ảnh ảo nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn
gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f=25cm B. f=20cm
C. f=16cm D. f=40cm
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng
Mắt cận thò chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. nếu deo
kính chữa tật này sát mắt thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt
A. 25cm B. 20cm
C. 16,67cm D. 14 cm
Câu12 Chọn câu trả lời đúng Một đoạn dây dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ
trường đều B sao cho đoạn dây hợp với phương của
B

một góc
α
. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn là:
A. F=

α
cosBIl
B. F =
Il
B
α
sin
C. F =
B
Il
α
sin
D. F =
α
sinBIl
Câu 13: Một vật sáng đặt vuông góc với vật chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm
vật cách thấu kính 60cm. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật ?
A. Ảnh thật cách thấu kính 24cm. B. Ảnh thật cách thấu kính
120cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 24cm. D. Ảnh ảo cách thấu kính
120cm
Câu 14.Chọn kết quả đúng:Một khung dây dẫn tròn , bán kính 30cmgồm 10vòng
dây, cảm ứng từ tại tâm của khung B = 3,14.10
-5
T.Cường độ dòng điện qua khung
A.4A B.0,15A C.2A D.1,5A
Câu 15.Chọn câu trả lời đúng. §¬n vÞ cđa hƯ sè tù c¶m lµ:
A. V«n (V). B. Tesla (T). C. Vªbe (Wb). D. Henri (H).
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 11 BAN cb

THỜI GIAN :45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP 11/
Phần I: TRẮC NGHIỆM– 5 điểm HỌC SINH TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM VÀO Ơ
NÀY

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:Hai vòng dây tròn đặt cùng tâm O và nằm trong hai
mặt phẳng vuông góc với nhau.Bán kính của hai vòng dây đều là R = 20cm, cường độ
dòng điện qua mỗi vòng là I = 10A.Cảm ứng từ tại tâm O có độ lớn
A.
T
5
10.2

π
B.
T
5
10.2

C.
T
6
10.2

D.
T
6
10.2


π
Câu2. Chọn câu trả lời đúng.Một tia sáng đi từ một môi trường này sang một môi
trường khác dọc theo pháp tuyến của mặt phân cách. Góc khúc xạ bằng:
A. 0 độ ,B. 90 độ , C. góc tới giới hạn
D. một góc nào đó tuỳ thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
Câu 3 .Chọn câu trả lời đúng.BiĨu thøc tÝnh st ®iƯn ®éng tù c¶m e lµ:
A.
t
I
Le


−=
B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


−=
Câu4. Trong hình vẽ sau đây, hình nào chỉ đúng hướng của lực từ
L
f
r
(lực Lorentz)

tác dụng lên hạt mang điện âm chuyển động trong từ trường đều?
A. B. C. D.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
B. khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Góc giới hạn xác đònh bởi sini
gh
=n
12
D. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ
thì mọi tia tới ứng với góc tới i <igh đều có tia ló.
Câu 6.Chọn kết quả đúng:Một khung dây dẫn tròn , bán kính 30cmgồm 10vòng dây,
cảm ứng từ tại tâm của khung B = 3,14.10
-5
T.Cường độ dòng điện qua khung
A.4A B.0,15A C.2A D.1,5A
Câu 7.Chọn câu trả lời đúng. §¬n vÞ cđa hƯ sè tù c¶m lµ:
A. V«n (V). B. Tesla (T). C. Vªbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.Chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt
đối của kim cương là 2,4. Xác đònh chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước.
A. 0,56; B. 1,6; C.1,8 ; D. 3,2
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
B
ur
V
ur
L
f
r
B
ur
V
ur

L
f
r
B
ur
L
f
r
V
ur
B
ur
L
f
r
V
ur
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng
Mắt cận thò chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm tới 50cm. nếu deo
kính chữa tật này sát mắt thì có thể thấy rõ các vật gần nhất cách mắt
A. 25cm B. 20cm
C. 16,67cm D. 14 cm
Câu 10:Chọn câu trả lời đúng.Một vật thật qua thấu kính phân kỳ thì:
A.Luôn cho ảnh thật.
B.Luôn cho ảnh ảo.
C.Cho ảnh thật nếu vật nằm trong khoảng tiêu cự
D.Cho ảnh ảo nếu vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn
gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f=25cm B. f=20cm
C. f=16cm D. f=40cm
Câu12 chọn câu trả lời đúng Một đoạn dây dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ
trường đều B sao cho đoạn dây hợp với phương của
B

một góc
α
. Lực từ tác dụng lên
đoạn dây có độ lớn là:
A. F=
α
cosBIl
B. F =
Il
B
α
sin
C. F =
B
Il
α
sin
D. F =
α
sinBIl
Câu 13: Vật nào sau đây không có từ trường ?
A. Ống dây. B. Nam châm chữ U.
C. Trái đất. D. Nam châm thử.
Câu14 : Chọn câu trả lời đúng.Một ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất

n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A.n
1
< n
2
; i ≥ i
gh
. B. n
1
> n
2
; i ≥ i
gh
.
C. n
1
> n
2
; i ≤ i
gh
. D. n
1
< n
2
; i ≤ i
gh

.
Câu 15: Một vật sáng đặt vuông góc với vật chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm
vật cách thấu kính 60cm. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật ?
A. Ảnh thật cách thấu kính 24cm B. Ảnh thật cách thấu kính
120cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 24cm. D. Ảnh ảo cách thấu kính
120cm

TỔ VẬT LÍ
Kiểm tra học kì 2
Môn: Vật lý 11 cb
Họ, tên học sinh:
Lớp:
Câu 1 . Hai dây dẫn thẳng , dài song song cách nhau 10 cm trong chân không đặt tại
A ,B mang 2 dòng điện lần lượt có cường độ I
1
= 12A và I
2
= 18A , I
1
cùng chiều I
2

(chiều hướng vào trong mặt phẳng như hình vẽ)
a)Tính độ lớn cảm ứng từ tại M , M cách I
1
6cm và cách I
2
8cm
b)Vẽ hình biểu diễn véc tơ cảm ứng từ tại M?(2đ)

A I
1
B I
2


Câu 2 : Hai dây dẫn thẳng dài song song , dòng điện trong mỗi dây có cường độ I
1
,I
2
,biết I
1
=I
2
, hai dây cách nhau một khoảng a = 10cm . Lực từ tác dụng lên 100cm chiều
dài của mỗi dây là 0,0002N . Dòng điện trong mỗi dây có cường độ là bao nhiêu?(1đ)
Câu 3 : Trong hình vẽ bên ,xy là trục chính của thấu kính .AB là vật thật đặt trước thấu
kính,A

B

là ảnh của AB cho bởi thấu kính.
a) Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O ,hai tiêu điểm chính của thấu kính .Cho biết
thấu kính loại gì?
b) Nếu ảnh A

B

=3AB ở hình vẽ ,ảnh cách thấu kính 60 cm thì thấu kính có độ tụ bằng
bao nhiêu ?(2đ)

B


B




x A

A y

ĐÁP ÁN LÍ 11 BAN CƠ BẢN NĂM 2009 -2010
I TRĂC NGIỆM 5Đ
ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A D D C A D B C C A B B D B
ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A D B C C D B A B A D D C B
ĐỀ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B A A A B D C B C C D B D D
ĐỀ 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A A B D D D C C B C D A B B
II TỰ LUẬN
Câu 1
a)B1=
T

5
10.4

0,25Đ
B2=4,5.10
-5
T. 0.25Đ
BM=6,02.10
-5
T .0,5Đ
b)vẽ hình đúng 1đ
Câu 2 viết đúng công thức 0,5đ .tính đúng I= 10A 0,5đ
Câu 3.a)vẽ hình đúng 0,75đ ,nêu được thâu kính hội tụ 0,25đ.b)tính được d =20cm
0,25đ
tính được f 0,25đ ,tính D =1/3 (dp) 0,25đ

×