Họ và tên: Lớp . .
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Hoàn thành các từ sau(3 điểm):
cr_yons
a tab_e
a ma_ker
m_ther f_ther s_ster
II.Khoanh tròn và viết (3 điểm):
1. This is
a cassette
cassettes
2. They are
a pencil
pencils
Phòng GD & ĐT Hạ Long
Trờng PTCS Bãi Cháy 2
Kiểm tra học kì I Lớp 2
Môn: Ngoại ngữ
Thời gian: 35 phút
(Không kể thời gian phát đề)
3. is my mother
he
she
4.He is
short
tall
5. He is my
mother
father
6. He is
thin
fat
III. Khoanh trßn c¸c tõ chØ h×nh vÏ sau( 4 ®iÓm)
car fish desk ball
F F H F D D G H R H S C X
I T O B J B J N M U Y V Z
S T U Y J A B A D E S K C
H U S O K L V D T U H H F
T Y E P G L C C A R F B G
T J K L G J U R G H F G B
J U M P R O P E U G G I J
Y I F J D H B H J K H R N
G U B I C Y C L E J T L H
J K V N F J K L U R R J B
house girl jump rope bicycle
Họ và tên: Lớp . .
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.Viết( 3 điểm)
fish cake rice ice-cream chicken bread
II. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành một từ phù hợp với tranh
( 3 điểm)
drib
odg
ibtarb
Phòng GD & ĐT Hạ Long
Trờng PTCS Bãi Cháy 2
Kiểm tra học kì I Lớp 3
Môn: Ngoại ngữ
Thời gian: 35 phút
(Không kể thời gian phát đề)
grof
icleybc
lkim
III.Khoanh trßn vµ viÕt (4 ®iÓm)
1.What do you want?
chicken and rice
milk and cake
I want
2.What do you like?
rabbits
spiders
I like
3. Can you ?
run
walk
Yes, I can
4.Do you want ?
an orange
an apple
No, I don't
Họ và tên: Lớp . .
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Viết ( 3 điểm)
bathtub shopkeeper telephone police officer lamp refrigerator
.
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 3 điểm)
live can It telephone is are
1.There a cat on the chair.
2. What's your number?
3 is 786354
4.She play the piano.
5.There two bags on the table.
6.I in Ha Long.
Phòng GD & ĐT Hạ Long
Trờng PTCS Bãi Cháy 2
Kiểm tra học kì I Lớp 4
Môn: Ngoại ngữ
Thời gian: 35 phút
(Không kể thời gian phát đề)
III.ViÕt c©u phï hîp víi tranh dùa vµo c¸c gîi ý sau.(4 ®iÓm)
play baseball
playp
ride a bicycle
play with a yo-yo
jump rope
Họ và tên: Lớp . .
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Viết tên các bộ phận sau ( 3điểm)
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống( 3 điểm)
morning time does is do are
1.What he do in the evening?
He watch TV.
2.What is it?
It's six o'clock
3. Do you brush your teeth in the ?
Yes, I do
Phòng GD & ĐT Hạ Long
Trờng PTCS Bãi Cháy 2
Kiểm tra học kì I Lớp 5
Môn: Ngoại ngữ
Thời gian: 35 phút
(Không kể thời gian phát đề)
4.Nam and Nga playing a game.
5 you like sanwich?
No,I don't
6.My sister studying English
III.Tr¶ lêi c©u hái theo tranh dùa vµo c¸c tõ gîi ý( 4 ®iÓm)
1. What are you doing?
swim
2. What is he doing?
watch TV
3. What is she doing?
play the piano
1. What are they doing?
ride bicycles
Biểu điểm môn Tiếng Anh
Lớp 2
I.Hoàn thành các từ sau
( 3 điểm - mỗi từ đúng 0,5 điểm)
1. crayons
2.a table
3.a marker
4.mother
5. father
6.sister
II. Khoanh tròn và viết( 3điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.Nếu chỉ khoanh không viết từ hoặc chỉ viết từ không
khoanh vào từ đúng 0,25 điểm.
1. a cassette
This is a cassette.
2.pencils
They are pencils
3.She
She is my mother
4.short
He is short
5.father
He is my father
6.thin
He is thin.
III.Khoanh tròn các từ chỉ vẽ sau(4 điểm)
Mỗi từ khoanh đúng 0,5 điểm
1. car
2.fish
3.desk
4.ball
5.house
6.girl
7.jump rope
8.bicycle
Biểu điểm môn Tiếng Anh
Lớp 3
I.Viết ( 3điểm)
Mỗi câu viết đúng 0,5 điểm
1. cake
2. ice - cream
3. bread
4.chicken
5.rice
6.fish
II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành 1 từ phù hợp với tranh ( 3điểm)
Mỗi từ viết đung 0,5 điểm
1. bird
2.dog
3.rabbit
4.frog
5.bicycle
6.milk
II. Khoanh tròn và viết( 3điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.Nếu chỉ khoanh không viết từ hoặc chỉ viết từ
không khoanh vào từ đúng 0,25 điểm.
1. milk and cake
I want milk and cake
2.spider
I like spider
3.run
Can you run?
4.an orange
Do you want an orange?
Biểu điểm môn Tiếng Anh
Lớp 4
I. Viết ( 3 điểm)
Mỗi câu viết đúng 0,5 điểm
1.refrigerator
2.police officer
3.stove
4.shopkeeper
5. lamp
6. telephone
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 3 điểm)
Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm
1.is
2. telephone
3. It
4.can
5. are
6.live
III.Viết câu phù hợp với tranh dựa vào các gợi ý sau.(4 điểm)
Mỗi câu viết đúng 1 điểm
1.He can play baseball
2. He can't ride a bicycle
3.She can play with a yo-yo
4.She can jump rope
Biểu điểm môn Tiếng Anh
Lớp 5
I. Viết tên các bộ phận( 3 điểm)
Mỗi từ viết đúng 0,5 điểm( tính từ trên xuống)
1. head
2.ear
3.shoulder
4.arm
5.hand
6.foot
II.Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( 3 điểm)
Mỗi từ điền đúng 0,5 điểm
1.does
2.time
3.morning
4.are
5.do
6. is
III.Viết câu phù hợp với tranh dựa vào các gợi ý sau.(4 điểm)
Mỗi câu viết đúng 1 điểm
1.I am swimming
2.He is watching TV
3.She is playing the piano
4.They are riding bicycles.
BiÓu ®iÓm m«n TiÕng Anh
Líp 1
I. Nèi tõ víi tranh ( 6®iÓm)
Mèi tõ nèi ®óng 1 ®iÓm.
1. notebook - B
2. finger - E
3. monkey - A
4. lion - C
5.seesaw -F
6.star - D
II. viÕt tõ ®óng vµo c¹nh bøc tranh ( 4 ®iÓm)
Mèi 1 tõ viÕt ®ung 1 ®iÓm
1.nut
2.egg
3.TV
4.pig
Notebook
Finger
Monkey
Lion
seesaw
star