NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
1
A, kin th"c
Mt s kin thc quan trng ca ton lp 9
I.MỤC TIÊU
II.NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN
A.Đại số:
I.Đa thc: Nhân, chia, hằng đẳng thc, phân tích đa thc thành nhân tử.
II.Phân thc đại s: ĐKXĐ, rút gn, quy đồng, cc phép tính.
III.Căn bậc hai: Khi niệm, hằng đẳng thc, ĐKXĐ, cc phép bin đổi.
IV.Phương trình, bất phương trình bậc nhất mt ẩn: Dạng, phương php giải.
V.Hàm s bậc nhất, bậc hai: Định nghĩa, tính chất, đồ thị, vị trí trên mặt phẳng ta đ
giữa cc đồ thị.
VI.Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Nghiệm, cc phương php giải.
VII.Giải bài ton bằng cch lập hệ phương trình, phương trình.
VIII.Phương trình bậc hai: Dạng, công thc nghiệm, Định lý Viet, ng dụng.
B.Hình học:
I.Định lí Pytago, hệ thc lượng trong tam gic vuông, tỉ s lượng gic ca góc nhn.
II.Định lý Talet, tính chất đường phân gic.
III.Tam gic bằng nhau, đồng dạng: Khi niệm, cc trường hợp.
IV.Đường tròn: Khi niệm, sự xc định đường tròn, tính chất đi xng, vị trí tương
đi ca đường thẳng vi đường tròn (chú ý tiếp tuyến của đường tròn), đường tròn
vi đường tròn.
V.Góc và đường tròn: Đặc điểm, quan hệ vi cung bị chắn, tính chất.
VI.T gic ni tip: Khi niệm, tính chất, dấu hiệu.
VII.Đ dài và diện tích hình tròn.
VIII.Hình hc không gian: Khi niệm, công thc tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần, thể tích.
§1.ĐA THỨC
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Nhân đơn, đa thức
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
m n p q m p n q m p n q
) ax y .bx y a.b x .x y .y abx y .
) A B C D A.B A.C A.D
) A B C D A.C A.D B.C B.D
+ +
+ = =
+ + − = + −
+ + − = − + −
2.Cộng, trừ đơn, đa thức
Thực chất ca việc làm này là cng, trừ đơn thc đồng dạng dựa vào quy tắc
sau cùng tính chất giao hon, kt hợp ca phép cng cc đa thc.
( )
( )
m n m n m n
m n m p m n m n m p
ax y bx y a b x y
ax y bx y cx y a c x y bx y
± = ±
+ + = + +
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
2
3.Hằng đẳng thức đáng nhớ
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2
2 2
3
3 2 2 3
2 2 3 3
A B A 2AB B
A B A B A B
A B A 3A B 3AB B
A B A AB B A B
± = ± +
+ − = −
± = ± + ±
± + = −m
Mở rộng:
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
2 2 2
A B C A B C 2 AB BC CA
A B C A B C 2 AB BC CA
+ + = + + + + +
+ − = + + + − −
4.Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thc thành nhân tử thực chất là vit đa thc đó thành tích ca hai
hay nhiều đa thc khc đơn giản hơn.
Cc phương php phân tích đa thc thành nhân tử gồm:
-Đặt nhân tử chung.
-Dùng hằng đẳng thc.
-Nhóm nhiều hạng tử.
-Tch mt hạng tử thành nhiều hạng tử.
-Thêm, bt cùng mt hạng tử.
-Đặt ẩn phụ.
Trong thực hành thông thường ta dùng kt hợp cc phương php vi nhau.
Song nên đi theo th tự cc phương php như trên để thuận lợi trong qu trình xử lý
kt quả.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1.Thực hiện phép tính
( )
( ) ( )
2 3 2 3 4
3 2
3
A 2x y. x y xy . 4x
2
B x 1 x. x 2 1
= − − + −
÷
= + − − −
Giải
( )
2 3 2 3 4
5 3 5 3
5 3
3
A 2x y. x y xy . 4x
2
3x y 4x y
x y
= − − + −
÷
= −
= −
( ) ( )
3 2
3 2 3 2
2
B x 1 x. x 2 1
x 3x 3x 1 x 2x 4x 1
5x x
= + − − −
= + + + − + − −
= −
Ví dụ 2.Tính giá trị của biểu thức
( )
2 3 2 3 4
3
A 2x y. x y xy . 4x
2
= − − + −
÷
vi x = - 2; y =
1
2
.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
3
( ) ( )
3 2
B x 1 x. x 2 1= + − − −
vi x =
2
1
3
−
Giải
-Thu gn biểu thc. (đã làm ở ví dụ 1)
-Thay s, tính:
( ) ( )
3
5
1 1
A 2 . 32 . 4
2 8
= − − = − − =
÷
2
5 5 25 5 125 15 140
B 5 5
3 3 9 3 9 9 9
= − − − = + = + =
÷ ÷ ÷
.
Ví dụ 3.Chứng minh
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
a) a b 4ab a b
b) A n n 5 n 3 n 2 6 n Z
c) B x 2x 2 0 x.
+ − = −
= + − − + ∀ ∈
= + + > ∀
M
Giải
a) Có VT = a
2
+ 2ab + b
2
– 4ab = a
2
– 2ab + b
2
= (a – b)
2
= VP.(đpcm)
b) Có A = n
2
+ 5n – n
2
+ n + 6 = 6n + 6 = 6.(n + 1)
do
( )
n Z n 1 Z 6 n 1 n∈ ⇒ + ∈ ⇒ + M
. (đpcm)
c) Có B = (x
2
+ 2x + 1) + 1 = (x + 1)
2
+ 1.
Do (x + 1)
2
≥
0
x∀
⇒
(x + 1)
2
+ 1 > 0
x∀
.(đpcm)
Ví dụ 4.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
3
– 4x b) x
2
– 5x + 4 c) x
4
+ 4.
Giải
a) x
3
– 4x = x.(x
2
– 4) = x.(x – 2).(x + 2).
b) x
2
– 5x + 4 = (x
2
– 4x) – (x – 4) = x.(x – 4) – (x – 4) = (x – 4).(x – 1).
c) x
4
+ 4 = (x
2
)
2
+2x
2
.2 +2
2
– 4x
2
= (x
2
+2)
2
– (2x)
2
= (x
2
+2 – 2x).(x
2
+2 + 2x).
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Chng minh
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 2
a) 3x. x 1 2x. x 3 . x 3 4x. x 4 x 2x 5x− − − + + − = − +
.
( ) ( )
2 3
b) A x. 2x 1 x 2x 2 2x x 15= + − + + − +
không phụ thuc vào bin x.
( )
( )
2
c) B 2a a 5 5 a 2a 1 0 a= − − − + < ∀
.
2.Tính gi trị ca biểu thc
A = 6(4x + 5) + 3(4 – 5x) vi x = 1,5.
B = 40y – 5(2y – 3) + 6(5 – 1,5y) vi y = -1,5.
3.Tìm x
a) 2x(3x + 1) + (4 – 2x).3x = 7.
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0.
4.Chng minh
a) (1 – 2a)(5a
2
+ 2a + 1) = 1 – 10a
3
.
b) (5x
3
+ 4x
2
y + 2xy
2
+ y
3
)(2x – 10y) = 10(x
4
– y
4
).
c) a
3
+ b
3
+ c
3
-3abc = 0
⇔
a = b = c hoặc a + b + c = 0.
(Nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì tam giác đó là tam giác gì?)
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
4
d)
x,y 0∀ >
thì
x y
2
y x
+ ≥
.
5.Cho x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0 Tính T = (x – 1)
1991
+ y
1992
+ (z + 1)
1993
.
6.Tìm max, min ca cc biểu thc sau
A = x
2
– 4x + 1.
B = 2 + x – x
2
.
C = x
2
– 2x
+ y
2
– 4y + 6.
§2.PHÂN THỨC
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Khái niệm
Dạng
A
B
trong đó A, B là cc đa thc, B
≠
0.
2.Điều kiện xác định
Cch tìm:
-Giải B = 0.
-Kt luận: loại đi cc gi trị tìm được ca ẩn ở trên.
3.Rút gọn
-Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử.
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
A C.M C
B D.M D
= =
4.Quy đồng mẫu các phân thức
-Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử.
-Lập tích = (BCNN ca cc hệ s).(cc nhân tử vi s mũ ln nhất).
-Tìm thừa s phụ = MTC : MR.
-Nhân cả tử và mẫu ca mỗi phân thc vi thừa s phụ tương ng ca nó.
5.Các phép tính
( )
A B A B
a)
M M M
A C A.D C.B
b)
B D B.D
A C A C
c)
B D B D
A C A.C
d) .
B D B.D
A C A D
e) : . C 0
B D B C
+
+ =
+
+ =
−
− = +
=
= ≠
Chú ý:
-Ở phần b, MTC có thể khc.
-Cần rút gn kt quả nu có thể.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
5
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1.Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau
3
2
x 1 30
a) b)
x 1 4x xy
+
− −
Giải
a) Phân thc
3
x 1
x 1
+
−
không xc định khi x – 1 = 0
⇔
x = 1.
Vậy ĐKXĐ: x
≠
1.
b) Phân thc
2
30
4x xy−
không xc định khi 4x
2
– xy = 0
⇔
x(4x – y) = 0
⇔
x = 0 hoặc 4x – y = 0
⇔
x = 0 hoặc y = 4x.
Vậy ĐKXĐ:
x 0; y 4x≠ ≠
.
Ví dụ 2.Rút gọn các biểu thức sau
2 2
2
4x 1 x x 20
A B
2x 1 x 5x
− + −
= =
− +
Giải
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2x 1 2x 1 2x 1
4x 1 1
A 2x 1; x
2x 1 2x 1 2x 1 2
− − +
−
= = = = + ≠
÷
− − −
.
( ) ( )
( )
( )
2
2
x 5 x 4
x x 20 x 4
B ; x 5
x 5x x x 5 x
+ −
+ − −
= = = ≠ −
+ +
.
Ví dụ 3.Thực hiện phép tính
2
2 2
x 1 x 2 x 1
a) b)
x 1 1 x x 3x x 9
+ +
+ −
− − + −
Giải
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
a) x 1; x 1
x 1 1 x x 1 x 1 x 1 x 1
− +
−
+ = − = = = + ≠
− − − − − −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2
2 2
x 2 x 3 x 1 x
x 2 x 1 x 2 x 1
b)
x 3x x 9 x x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
2 x 3
x 3x 2x 6 x x 2x 6 2
x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3
x 3; x 0
+ + − +
+ + + +
− = − =
+ − + − + − +
− +
− + − − − − − −
= = = =
− + − + − + −
≠ ± ≠
.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Tìm điều kiện xc định ca cc phân thc sau
( )
2 2
2
3 2
x 2xy y x 2y 2x 1 7
a) b) c) d)
x y 3x x x x 1
4 x y
− + + +
− − − +
+
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
6
2.Cc biểu thc sau có phụ thuc vào gi trị ca bin hay không?
2
2
2
4x 1 4xy 2y 2x 1 1 1
A ; x , y .
2x 1 2y 1 2 2
x 1 2
B ; x 2
x 4 x 2 2 x
− − + −
= − ∀ ≠ ≠ −
− +
= + + ∀ ≠ ±
− + −
3.Chng minh
2 2 x y x y 2x
x y :
3x x y 3x x x y
+ −
− − − =
÷
+ −
.
4.Cho biểu thc
2
6x 2x 3xy y
A
6x 3y
+ − −
=
−
a)Tìm ĐKXĐ ca biểu thc A.
b)Rút gn A và tính gi trị vi x = - 0,5; y = 3.
c)Tìm điều kiện ca x, y để A = 1.
d)Tìm x, y để biểu thc A có gi trị âm.
§3.CĂN BẬC HAI
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Khái niệm
x là căn bậc hai ca s không âm a
⇔
x
2
= a. Kí hiệu:
x a=
.
2.Điều kiện xác định của biểu thức
A
Biểu thc
A
xc định
⇔
A 0≥
.
3.Hằng đẳng thức căn bậc hai
2
A khi A 0
A A
A khi A 0
≥
= =
− <
4.Các phép biến đổi căn thức
+)
( )
A.B A. B A 0; B 0= ≥ ≥
+)
( )
A A
A 0; B 0
B
B
= ≥ >
+)
( )
2
A B A B B 0
= ≥
+)
( )
A 1
A.B A.B 0; B 0
B B
= ≥ ≠
+)
( )
( )
2
2
m. A B
m
B 0; A B
A B
A B
= ≥ ≠
−
±
m
+)
( )
( )
n. A B
n
A 0; B 0; A B
A B
A B
= ≥ ≥ ≠
−
±
m
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
7
+)
( )
2
A 2 B m 2 m.n n m n m n± = ± + = ± = ±
vi
m n A
m.n B
+ =
=
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Thu gọn, tính giá trị các biểu thức
( ) ( ) ( )
( )
2
A 3 3 2 3 3 3 1
3 2 3 2 2
B 2 3
3 2 1
C 3 2 2 6 4 2
D 2 3 2 3
= − − + +
+ +
= + − +
+
= − − +
= + + −
Giải
A 6 3 6 27 6 3 1 34= − + + + + =
( ) ( )
3 3 2 2 2 1
B 2 3 3 2 2 2 3 2
3 2 1
+ +
= + − − = + + − − =
+
( ) ( )
2 2
C 2 2 2 1 4 2 8 2 2 1 2 2 2 1 2 2 1= − + − + + = + − + = + − − = −
(
)
( ) ( )
2 2
D. 2 2. 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 3 1 3 1
D. 2 3 1 3 1 2 3 D 6
= + + − = + + − = + + −
⇒ = + + − = ⇒ =
VD2.Cho biểu thức
2
x x 2x x
y 1
x x 1 x
+ +
= + −
− +
a)Rút gọn y. Tìm x để y = 2.
b)Cho x > 1. Chứng minh
y y 0− =
c)Tìm giá trị nhỏ nhất của y
Giải
a)
( )
( )
( )
3
x x 1
x 2 x 1
y 1 x x 1 1 2 x 1 x x
x x 1 x
+
+
= + − = + + − − = −
− +
( ) ( )
y 2 x x 2 x x 2 0 x 1 x 2 0
x 2 0 x 2 x 4
= ⇔ − = ⇔ − − = ⇔ + − =
⇔ − = ⇔ = ⇔ =
(Ở đây ta có thể áp dụng giải phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ)
b) Có
y y x x x x− = − − −
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
8
Do x 1 x x x x 0 x x x x
y y 0
> ⇒ > ⇒ − > ⇒ − = −
⇒ − =
c) Có:
( ) ( )
2
2 2
1 1 1 1 1 1
y x x x x x 2. x. x
2 4 4 2 4 4
= − = − = − + − = + − ≥ −
÷
Vậy
1 1 1 1
Min y khi x x x
4 2 2 4
= − = ⇔ = ⇔ =
VD3.So sánh hai số sau
a 1997 1999= +
và
b 2 1998=
Giải
Có
( )
2
2 2
a 1998 1 1998 1 1998 1 1998 1
2.1998 2 1998 1 2.1998 2 1998 2 1998
= − + + = − + +
= + − < + =
Vậy a < b.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Thực hiện phép tính, rút gn biểu thc
A 4 3 2 2 57 40 2= + − +
B 1100 7 44 2 176 1331= − + −
( )
2
C 1 2002 . 2003 2 2002= − +
1 2
D 72 5 4,5 2 2 27
3 3
= − + +
( )
3 2 3 2
E 6 2 4 . 3 12 6 . 2
2 3 2 3
= + − − − −
÷ ÷
F 8 2 15 8 2 15= − − +
G 4 7 4 7= + − −
H 8 60 45 12= + + −
I 9 4 5 9 4 5= − − +
( ) ( )
K 2 8 3 5 7 2 . 72 5 20 2 2= + − − −
2 5 14
L
12
+ −
=
( ) ( )
5 3 50 5 24
M
75 5 2
+ −
=
−
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
9
3 5 3 5
N
3 5 3 5
+ −
= +
− +
3 8 2 12 20
P
3 18 2 27 45
− +
=
− +
( )
2
2
1 5 2 5
Q
2 5
2 3
−
= −
÷
−
+
R 3 13 48= + +
2.Tính gi trị ca biểu thc
1 1 1 1
A khi a ; b
a 1 b 1
7 4 3 7 4 3
= − = =
+ +
+ −
2
1
B 5x 4 5x 4 khi x 5
5
= − + = +
1 2x 1 2x 3
C khi x
4
1 1 2x 1 1 2x
+ −
= + =
+ + − −
3.Chng minh
a)
1 1 1 5 1 3
12 2
3 3 2 3 6
+ + − =
b)
3 3
2 5 2 5 1+ + − =
c)
2 3 2 3
2
2 2 3 2 2 3
+ −
+ =
+ + − −
d)
1 1 1
S
1 2 2 3 99 100
= + + +
+ + +
là mt s nguyên.
4.Cho
( )
3
x x 2x 2
2x 3 x 2
A ; B
x 2 x 2
− + −
− −
= =
− +
a) Rút gn A và B.
b) Tìm x để A = B.
5.Cho
x 1
A
x 3
+
=
−
. Tìm s nguyên x để A nhận gi trị nguyên.
6.Tìm x, bit:
( )
2
x x 1 x 5
a) 4 x . 81 36 b) 3 c) 1
x x 4
+ + −
− = = =
−
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
10
§4.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Định lý Pitago
ABC∆
vuông tại A
2 2 2
AB AC BC⇔ + =
2.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
B
H
C
A
1) AB
2
= BH.BC; AC
2
= CH.BC
2) AB.AC = AH.BC
3) AH
2
= BH.HC
4)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
Kt quả:
-Vi tam gic đều cạnh là a, ta có:
2
a 3 a 3
h ; S
2 4
= =
3.Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Đặt
ACB ; ABC∠ = α ∠ =β
khi đó:
AB AH AC HC AB AH AC HC
sin ; cos ; tg ; cotg
BC AC BC AC AC HC AB AH
α = = α = = α = = α = =
b asin B acosC ctgB ccotgC
c acosB asinC bctgB btgC
= = = =
= = = =
Kt quả suy ra:
1) sin cos ; cos sin ; tg cotg ; cotg tgα = β α = β α = β α = β
sin cos
2) 0 sin 1; 0 cos <1; tg ; cotg
cos sin
α α
< α < < α α = α =
α α
2 2
2 2
1 1
3) sin cos 1; tg .cotg 1; 1 cotg ; 1 tg
sin cos
α + α = α α = = + α = + α
α α
4) Cho
ABC∆
nhn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó:
2 2 2
ABC
1
a b c 2bc.cosA; S bcsin A
2
∆
= + − =
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH. Chứng
minh:
2
2 2 2
2 2
BC
a) AB AC 2AM
2
b) AB AC 2BC.MH
+ = +
− =
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
11
VD2.Cho hình thang ABCD (AB//CD có AB = 3cm; CD = 14cm; AC = 15cm; BD
= 8cm.
a) Chứng minh AC vuông góc với BD.
b) Tính diện tích hình thang.
VD3.Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12; DC = 15;
∠
ADC=70
0
.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Cho tam gic ABC vuông cân tại A, trung tuyn BD. Gi I là hình chiu ca C trên
BD, H là hình chiu ca I trên AC.
Chng minh: AH = 3HI.
2.Qua đỉnh A ca hình vuông ABCD cạnh bằng a, vẽ mt đường thẳng cắt BC ở E và
cắt đường thẳng DC ở F.
Chng minh:
2 2 2
1 1 1
AE AF a
+ =
3.Cho tam gic cân ABC có đy BC = a;
∠
BAC = 2
α
;
0
45α <
. Kẻ cc đường cao
AE, BF.
a) Tính cc cạnh ca tam gic BFC theo a và tỉ s lượng gic ca góc
α
.
b) Tính theo a, theo cc tỉ s lượng gic ca góc
α
và
2α
, cc cạnh ca tam
gic ABF, BFC.
c) Từ cc kt quả trên, chng minh cc đẳng thc sau:
2 2
2
2tg
1) sin 2 2sin cos ; 2) cos2 =cos sin ; 3) tg2
1 tg
α
α = α α α α − α α =
− α
§5.PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(Bậc nhất)
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
-Quy đồng khử mẫu.
-Đưa về dạng ax + b = 0 (a ≠ 0)
-Nghiệm duy nhất là
b
x
a
−
=
2.Phương trình chứa ẩn ở mẫu
-Tìm ĐKXĐ ca phương trình.
-Quy đồng và khử mẫu.
-Giải phương trình vừa tìm được.
-So snh gi trị vừa tìm được vi ĐKXĐ rồi kt luận.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
12
3.Phương trình tích
Để gii phương trình tích ta chỉ cần giải cc phương trình thành phần ca nó.
Chẳng hạn: Vi phương trình A(x).B(x).C(x) = 0
( )
( )
( )
A x 0
B x 0
C x 0
=
⇔ =
=
4.Phương trình có chứa hệ số chữ (Giải và biện luận phương trình)
Dạng phương trình này sau khi bin đổi cũng có dạng ax + b = 0. Song gi trị
cụ thể ca a, b ta không bit nên cần đặt điều kiện để xc định s nghiệm ca phương
trình.
-Nu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất
b
x
a
−
=
.
-Nu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô s nghiệm.
-Nu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm.
5.Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cần chú ý khi niệm gi trị tuyệt đi ca mt biểu thc
A khi A 0
A
A khi A 0
≥
=
− <
6.Hệ phương trình bậc nhất
Cch giải ch yu dựa vào hai phương php cng đại s và th. Chú ý phương
php đặt ẩn phụ trong mt s trường hợp xuất hiện cc biểu thc ging nhau ở cả hai
phương trình.
7.Bất phương trình bậc nhất
Vi bất phương trình bậc nhất thì việc bin đổi tương tự như vi phương trình
bậc nhất. Tuy nhiên cần chú ý khi nhân và cả hai v vi cùng mt s âm thì phải đổi
chiều bất phương trình.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Giải các phương trình sau
a)
( ) ( )
2 x 3 1 2 x 1 9− + = + −
b)
( )
7x 20x 1,5
5 x 9
8 6
+
− − =
c)
2 2
13 1 6
2x x 21 2x 7 x 9
+ =
+ − + −
d)
x 3 3 x 7 10− + − =
(*)
Giải
( ) ( )
a) 2 x 3 1 2 x 1 9 2x 5 2x 7 5 7− + = + − ⇔ − = − ⇔ − = −
(Vô lý)
Vậy phương trình vô nghệm.
( )
7x 20x 1,5
b) 5 x 9 21x 120x 1080 80x 6 179x 1074 x 6
8 6
+
− − = ⇔ − + = + ⇔ − = − ⇔ =
Vậy phương trình có nghiệm x = 6.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
13
c)
2 2
13 1 6
2x x 21 2x 7 x 9
+ =
+ − + −
( ) ( ) ( ) ( )
13 1 6
x 3 2x 7 2x 7 x 3 x 3
⇔ + =
− + + − +
ĐKXĐ:
7
x 3; x
2
≠ ± ≠ −
( ) ( ) ( ) ( )
2
13 x 3 x 3 x 3 6 2x 7 13x 39 x 9 12x 42⇒ + + − + = + ⇔ + + − = +
( ) ( )
2
x 3 DKXD
x x 12 0 x 3 x 4 0
x 4 DKXD
= ∉
⇔ + − = ⇔ − + = ⇔
= − ∈
Vậy phương trình có nghiệm x = - 4.
d) Lập bảng xét dấu
x 3 7
x – 3 - 0 + +
x - 7 - - 0 +
-Xét x < 3:
(*)
( )
7
3 x 3 7 x 10 24 4x 10 4x 14 x
2
⇔ − + − = ⇔ − = ⇔ − = − ⇔ =
(loại)
-Xét
3 x 7≤ <
:
(*)
( )
x 3 3 7 x 10 2x 18 10 2x 8 x 4⇔ − + − = ⇔ − + = ⇔ − = − ⇔ =
(t/mãn)
-Xét
x 7≥
:
(*)
( )
17
x 3 3 x 7 10 4x 24 10 4x 34 x
2
⇔ − + − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ =
(loại)
Vậy phương trình có nghiệm x = 4.
VD2.Giải và biện luận phương trình sau
a)
2 2
x a b x b a b a
a b ab
+ − + − −
− =
(1)
b)
( )
2
2
a x 1
ax 1 2
x 1 x 1 x 1
+
−
+ =
− + −
(2)
Giải
a) ĐK: a ≠ 0; b ≠ 0.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
(1) b x a b a x b a b a
bx ab b ax ab a b a
b a x 2 b a b a
⇔ + − − + − = −
⇔ + − − − + = −
⇔ − = − +
-Nu b – a ≠ 0
b a⇒ ≠
thì
( ) ( )
( )
2 b a b a
x 2 b a
b a
− +
= = +
−
-Nu b – a = 0
b a⇒ =
thì phương trình có vô s nghiệm.
Vậy:
-Vi b ≠ a, phương trình có nghiệm duy nhất x = 2(b + a).
-Vi b = a, phương trình có vô s nghiệm
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
14
b) ĐKXĐ:
x 1≠ ±
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 2
(2) ax-1 x 1 2 x 1 a x 1
ax ax x 1 2x 2 ax a
a 1 x a 3
⇒ + + − = +
⇔ + − − + − = +
⇔ + = +
-Nu a + 1 ≠ 0
a 1⇒ ≠ −
thì
a 3
x
a 1
+
=
+
-Nu a + 1 = 0
a 1⇒ = −
thì phương trình vô nghiệm.
Vậy:
-Vi a ≠ -1 và a ≠ -2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
a 3
x
a 1
+
=
+
-Vi a = -1 hoặc a = -2 thì phương trình vô nghiệm.
VD3.Giải các hệ phương trình sau
1 1 5
x 2y 3z 2
x 5y 7
x y x y 8
a) b) c) x 3y z 5
3x 2y 4 1 1 3
x 5y 1
x y x y 8
+ − =
+ =
+ =
+ −
− + =
− =
− =
− =
− +
Giải
( )
x 7 5y
x 5y 7 x 7 5y x 7 5y x 2
a)
3 7 5y 2y 4
3x 2y 4 21 17y 4 y 1 y 1
= −
+ = = − = − =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
− − =
− = − = = =
hoặc
x 5y 7 3x 15y 21 17y 17 y 1
3x 2y 4 3x 2y 4 3x 2y 4 x 2
+ = + = = =
⇔ ⇔ ⇔
− = − = − = =
b) ĐK:
x y≠ ±
đặt
1 1
u; v
x y x y
= =
+ −
Khi đó, có hệ mi
5
1
2v 1
u v
v
8
2
5
1
3
u v
u
u v
8
88
=
+ =
=
⇔ ⇔
+ =
=
− + =
Thay trở lại, ta được:
x y 8 x 5
x y 2 y 3
+ = =
⇔
− = =
c)
x 2y 3z 2 x 1 5y x 1 5y x 6
x 3y z 5 1 5y 2y 3z 2 7y 3z 1 y 1
x 5y 1 1 5y 3y z 5 2y z 4 z 2
+ − = = + = + =
− + = ⇔ + + − = ⇔ − = ⇔ =
− = + − + = + = =
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
15
1.Giải cc phương trình sau
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
a) 3 x 4 5 x 2 4 3x 1 82
x 17 3x 7
b) 2
5 4
x 1 x 2 x 3 x 4
c)
65 64 63 62
x 1 x 7x 3
d)
x 3 x 3 9 x
x 2 1 2
e)
x 2 x x x 2
f ) x 3 5
g) 3x 1 2x 6
h) 2 x 3 2x 1 4
i) x 2 x 3 2x 1
k) 5 3x x 3 3x 1 x 2
4x 3 x 1 2x 3 x 2
l)
3 6 2 4
+ − − = − +
+ −
− = −
+ + + +
+ = +
− −
− =
+ − −
+
− =
− −
+ =
− = +
− − + =
− + − =
+ + < − +
+ − − +
− > −
2.Giải và biện luận cc phương trình sau
( )
2
2
2
x a x b
a) b a
a b
b) a x 1 3a x
ax-1 x a a 1
c)
a+1 1 a a 1
a 1 a 1 a 1
d)
x a x 1 x a x 1
− −
+ = +
− − =
+ +
− =
− −
− +
+ = +
− + − +
3.Giải cc hệ phương trình sau
2 2
2 2
m n p 21
x y 24
3x 4y 5 0 2u v 7 n p q 24
a) b) c) d)
x y 8
2x 5y 12 0 p q m 23
2
u 2v 66
9 7 9
q m n 22
+ + =
+ =
+ − = − = + + =
− + = + + =
+ =
+ =
+ + =
4.Cho hệ phương trình
( )
m 1 x y 3
mx y m
+ − =
+ =
a) Giải hệ vi m = -
2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x + y dương.
§6.CHỨNG MINH
BẰNG NHAU – SONG SONG, VUÔNG GÓC - ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
16
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Tam giác bằng nhau
a) Khi niệm:
A A'; B B'; C C'
ABC A'B'C' khi
AB A'B'; BC B'C'; AC A'C'
∠ = ∠ ∠ = ∠ ∠ = ∠
∆ = ∆
= = =
b) Cc trường hợp bằng nhau ca hai tam gic: c.c.c; c.g.c; g.c.g.
c) Cc trường hợp bằng nhau ca hai tam gic vuông: hai cạnh góc vuông;
cạnh huyền và mt cạnh góc vuông; cạnh huyền và mt góc nhn.
d) Hệ quả: Hai tam gic bằng nhau thì cc đường cao; cc đường phân gic;
cc đường trung tuyn tương ng bằng nhau.
2.Chứng minh hai góc bằng nhau
-Dùng hai tam gic bằng nhau hoặc hai tam gic đồng dạng, hai góc ca tam
gic cân, đều; hai góc ca hình thang cân, hình bình hành, …
-Dùng quan hệ giữa cc góc trung gian vi cc góc cần chng minh.
-Dùng quan hệ cc góc tạo bởi cc đường thẳng song song, đi đỉnh.
-Dùng mi quan hệ ca cc góc vi đường tròn.(Chng minh 2 góc ni tip
cùng chắn mt cung hoặc hai cung bằng nhau ca mt đường tròn, …)
3.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
-Dùng đoạn thẳng trung gian.
-Dùng hai tam gic bằng nhau.
-Ứng dụng tính chất đặc biệt ca tam gic cân, tam gic đều, trung tuyn ng
vi cạnh huyền ca tam gic vuông, hình thang cân, hình chữ nhật, …
-Sử dụng cc yu t ca đường tròn: hai dây cung ca hai cung bằng nhau, hai
đường kính ca mt đường tròn, …
-Dùng tính chất đường trung bình ca tam gic, hình thang, …
4.Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thẳng song song
-Dùng mi quan hệ giữa cc góc: So le bằng nhau, đồng vị bằng nhau, trong
cùng phía bù nhau, …
-Dùng mi quan hệ cùng song song, vuông góc vi đường thẳng th ba.
-Áp dụng định lý đảo ca định lý Talet.
-Áp dụng tính chất ca cc t gic đặc biệt, đường trung bình ca tam gic.
-Dùng tính chất hai dây chắn giữa hai cung bằng nhau ca mt đường tròn.
5.Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
-Chng minh chúng song song vi hai đường vuông góc khc.
-Dùng tính chất: đường thẳng vuông góc vi mt trong hai đường thẳng song
song thì vuông góc vi đường thẳng còn lại.
-Dùng tính chất ca đường cao và cạnh đi diện trong mt tam gic.
-Đường kính đi qua trung điểm ca dây.
-Phân gic ca hai góc kề bù nhau.
6.Chứng minh ba điểm thẳng hàng
-Dùng tiên đề Ơclit: Nu AB//d; BC//d thì A, B, C thẳng hàng.
-Áp dụng tính chất cc điểm đặc biệt trong tam gic: trng tâm, trực tâm, tâm
đường tròn ngoại tip, …
-Chng minh 2 tia tạo bởi ba điểm tạo thành góc bẹt: Nu góc ABC bằng 180
0
thì A, B, C thẳng hàng.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
17
-Áp dụng tính chất: Hai góc bằng nhau có hai cạnh nằm trên mt đường thẳng
và hai cạnh kia nằm trên hai nửa mặt phẳng vi bờ là đường thẳng trên.
-Chng minh AC là đường kính ca đường tròn tâm B.
7.Chứng minh các đường thẳng đồng quy
-Áp dụng tính chất cc đường đồng quy trong tam gic.
-Chng minh cc đường thẳng cùng đi qua mt điểm: Ta chỉ ra hai đường
thẳng cắt nhau tại mt điểm và chng minh đường thẳng còn lại đi qua điểm đó.
-Dùng định lý đảo ca định lý Talet.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Cho một nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn (O; R). Hai
tiếp tuyến tại B và D cắt nhau ở T.
a) Chứng minh rằng OT//AB.(góc BAD = góc TOD)
b) Chứng minh ba điểm O, C, T thẳng hàng.(phân giác BOD; song song với
AB)
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác TBD theo R.(P =
3 3R
; S =
2
3R 3
4
)
d) Tính theo R diện tích giới hạn bởi hai cạnh TB, TD và cung BCD.
(S =
2
R 3
3
π
−
÷
VD2.Cho nửa đường tâm O đường kính AB = 2R, M là trung điểm AO. Các đường
vuông góc với AB tại M và O cắt nửa đường tròn tại D và C.
a) Tính AD, AC, BD và DM theo R.(AD = R; AC =
R 2
; BD =
R 3
; DM
=
R 3
4
)
b) Tính các góc của tứ giác ABCD.(ABD = 30
0
; ABC = 45
0
; BCD = 120
0
;
ADC = 135
0
)
c) Gọi H là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của AD và BC. Chứng
minh rằng IH vuông góc với AB.(AC, BD là các đường cao của tam giác IAB)
VD3.Cho tam giác ABC đều cạnh a. Kéo dài BC một đoạn CM = a.
a) Tính các góc của tam giác ACM.(ACM = 102
0
; CAM = CMA = 30
0
)
b) Chứng minh Am vuông góc với AB.(MAB = 90
0
)
c) Kéo dài CA một đoạn AN = a và kéo dài AB một đoạn BP = a. Chứng tỏ
tam giác MNP đều.(tgMCN = tgNAP = tgPBM)
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M trên đường chéo BD. Gi E, F lần lượt là hình
chiu ca M lên AB và AD.
a) Chng tỏ: CF = DE; CF vuông góc vi DE. Từ đó tìm quỹ tích giao điểm N
ca CF và DE. (tgCFD = tgDAE; quỹ tích N là ¼ đường tròn-cung tròn DNO có
đường kính CD)
b) Chng tỏ: CM = EF và CM vuông góc vi EF. (tgCKM = tgFME, K là giao
của FM và CB)
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
18
c) Chng minh rằng cc đường thẳng CM, BF, DE đồng quy.(CM, ED, FB là
ba đường cao của tam giác CEF)
2.Cho tam gic ABC vuông ở A. Đường tròn qua tâm O qua A tip xúc vi BC tại B
và đường tròn tâm I qua A tip xúc vi BC tại C.
a) Chng minh hai đường tròn (O) và (I) tip xúc nhau tại A.(tgOAB; tgIAC
cân; OAB + CAI + BAC = 180
0
; O, I, A thẳng hàng)
b) Từ O kẻ đường vuông góc vi AB và từ I kẻ đường vuông góc vi AC.
Chng minh chúng cắt nhau tại trung điểm M ca BC.(MA = MB = MC)
c) Chng minh MO vuông góc vi MI.(OMI = 90
0
)
d) Kéo dài BA cắt đường tròn tâm I ở P. Chng minh C, P, I thẳng hàng.(tính
chất góc nội tiếp hoặc PIA + AIC = 180
0
)
3.Cho hai đường tròn (O), (O’) cắt nhau tại A và B sao cho góc OAO’ bằng 90
0
. Qua
A kẻ ct tuyn MAM’ vuông góc vi AP trong đó P là trung điểm ca OO’. M, M’
theo th tự là giao điểm ca ct tuyn vi hai đường tròn (O); (O’). Chng minh:
a) AM = AM’.(A là trung điểm của DC; OC, O’D vuông góc với MM’)
b) Tam gic ABM cân.(tgOAC = tgOHA)
c) BM vuông góc vi BM’.(AB = AM’; t/c trung tuyến tam giác vuông)
d) Vi vị trí nào ca ct tuyn MAM’ thì MM’có đ dài ln nhất.
(MM’=2OO’; MM’//OO’)
§7.PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠0) (1)
*Trong trường hợp giải và biện luận, cần chú ý khi a = 0 phương trình trở
thành bậc nhất một ẩn (§5).
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Các dạng và cách giải
Dạng 1: c = 0 khi đó
( ) ( )
2
x 0
1 ax bx 0 x ax+b 0
b
x
a
=
⇔ + = ⇔ = ⇔
= −
Dạng 2: b = 0 khi đó
( )
2 2
c
1 ax c 0 x
a
−
⇔ + = ⇔ =
-Nu
c
0
a
−
≥
thì
c
x
a
−
= ±
.
-Nu
c
0
a
−
<
thì phương trình vô nghiệm.
Dạng 3: Tổng quát
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
19
CÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG QUÁT CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
2
b 4ac∆ = −
2
' b' ac∆ = −
0∆ >
: phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
b b
x ; x
2a 2a
− + ∆ − − ∆
= =
' 0∆ >
: phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1 2
b' ' b' '
x ; x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
0∆ =
: phương trình có nghiệm kép
1 2
b
x x
2a
−
= =
' 0∆ =
: phương trình có nghiệm kép
1 2
b'
x x
a
−
= =
0∆ <
: phương trình vô nghiệm
' 0∆ <
: phương trình vô nghiệm
Dạng 4: Các phương trình đưa được về phương trình bậc hai
Cần chú ý dạng trùng phương, phương trình vô tỉ và dạng đặt ẩn phụ,
còn dạng cha ẩn ở mẫu và dạng tích đã nói ở §5.
3.Hệ thức Viet và ứng dụng
-Nu phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì:
1 2
1 2
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = −
= =
-Nu có hai s u và v sao cho
u v S
uv P
+ =
=
( )
2
S 4P≥
thì u, v là hai nghiệm ca
phương trình x
2
– Sx + P = 0.
-Nu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x
1
= 1; x
2
=
c
a
.
-Nu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x
1
= -1; x
2
=
c
a
−
.
4.Điều kiện có nghiệm của phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠0)
-(1) có 2 nghiệm
0∆ ≥
; có 2 nghiệm phân biệt
0∆ >
.
-(1) có 2 nghiệm cùng dấu
0
P 0
∆ ≥
>
.
-(1) có 2 nghiệm dương
0
P 0
S 0
∆ ≥
>
>
-(1) có 2 nghiệm âm
0
P 0
S 0
∆ ≥
>
<
-(1) có 2 nghiệm tri dấu ac < 0 hoặc P < 0.
5.Tìm điều kiện của tham số để 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện
nào đó.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
20
2 2
1 2 1 2
1 2
2 2 3 3
1 2 1 2
1 1
a) x x ; b) x x m; c) n
x x
d) x x h; e) x x t;
α + β = γ + = + =
+ ≥ + =
Trong những trường hợp này cần sử dụng hệ thc Viet và phương php giải hệ
phương trình.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Giải các phương trình sau
2 2 2
1
a) 3x 2x 0 b) x 8 0 c) x 3x 10 0
2
+ = − + = + − =
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
d) 2x 2 1 x 1 2 2 0 e) x 4 x 3 0 f ) x 1 x 2 x 3 x 4 3+ − + − = − + = + + + + =
Giải
( )
2
x 0
a) 3x 2x 0 x 3x 2 0
2
x
3
=
+ = ⇔ + = ⇔
= −
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …
2 2
1
b) x 8 0 x 16 x 4
2
− + = ⇔ = ⇔ = ±
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …
( )
2 2
1 2
c) a 1; b 3; c 10
b 4ac 3 4.1. 10 49 0
b 3 7 b 3 7
x 2; x 5
2a 2.1 2a 2.1
= = = −
∆ = − = − − = >
− + ∆ − + − − ∆ − −
= = = = = = −
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt …
d) a 2; b 2 1; c 1 2 2= = − = −
Có
a b c 2 2 1 1 2 2 0+ + = + − + − =
Theo hệ thc Viet, có:
1 2
c 1 2 2 2 4
x 1; x
a 2
2
− −
= = = =
e) Đặt
t x 0= ≥
, ta có pt mi: t
2
– 4t + 3 = 0.
Có a + b + c = 1 + (-4) + 3 = 0.
Vậy t
1
= 1; t
2
= 3.
Suy ra: x
1
= 1; x
2
= 9.
f)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
x 1 x 2 x 3 x 4 3 x 5x 4 x 5x 6 3+ + + + = ⇔ + + + + =
Đặt x
2
+ 5x + 4 = t, ta có:
t .(t + 2) = 3
( ) ( )
2
t 1
t 2t 3 0 t 1 t 3 0
t 3
=
⇔ + − = ⇔ − + = ⇔
= −
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
21
Suy ra:
2 2
1 2
2 2
x 5x 4 1 x 5x 3 0
5 13 5 13
x ; x
2 2
x 5x 4 3 x 5x 7 0
+ + = + + =
− + − −
⇔ ⇔ = =
+ + = − + + =
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt …
VD2.Cho phương trình x
2
+ 3x – m = 0 (1)
a) Giải phương trình vi m = 4.
b) Giải và biện luận theo m s nghiệm ca phương trình (1).
c) Tìm m để (1) có nghiệm x= -2. Tìm nghiệm còn lại.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn mt trong cc điều
kiện sau:
1. 2x
1
+ 3x
2
= 13.
2. Nghiệm này ln hơn nghiệm kia ba đơn vị.
3. x
1
2
+ x
2
2
= 11.
e) Chng tỏ rằng
1 2
1 1
;
x x
là nghiệm ca phương trình mx
2
– 3x – 1 = 0. Trong
đó x
1
, x
2
là hai nghiệm ca (1).
f) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Em có nhận xét gì về
hai nghiệm đó.
Giải
a) Vi m = 4 ta có: x
2
+ 3x – 4 = 0 (a = 1; b = 3; c = -4)
Nhận thấy: a + b + c = 1 + 3 + (-4) = 0
Theo hệ thc Viet, có: x
1
= 1; x
2
=
c
4
a
= −
b) có:
2
b 4ac 9 4m∆ = − = +
1 2
9
0 9 4m 0 m
4
b 3 9 4m b 3 9 4m
x ; x
2a 2 2a 2
∆ > ⇔ + > ⇔ > −
− + ∆ − + + − − ∆ − − +
= = = =
1 2
9
0 9 4m 0 m
4
b 3
x x
2a 2
∆ = ⇔ + = ⇔ = −
−
= = = −
9
0 9 4m 0 m
4
∆ < ⇔ + < ⇔ < −
phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình (1) có nghiệm x = -2, do đó:
(-2)
2
+ 3(-2) – m = 0
⇔
m = -2
-Tìm nghiệm th hai
cách 1: Thay m = -2 vào phương trình đã cho: x
2
+ 3x + 2 = 0
có a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 nên x
1
= -1; x
2
=
c
2
a
−
= −
Vậy nghiệm còn lại là x = - 1.
Cách 2: Ta có x
1
+ x
2
=
b
a
−
( )
2 1
b
x x 3 2 1
a
⇒ = − − = − − − = −
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
22
Cách 3: Ta có x
1
x
2
=
c
a
2 1
c m
x : x 1
a 2
−
⇒ = = = −
−
d) Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 2x
1
+ 3x
2
= 13
1 2
1 2
1 2
0
b
x x
a
c
x x
a
2x 3x 13
∆ ≥
+ = −
⇔
=
+ =
1 2
1 2
1 2
9
m
4
x x 3
x x m
2x 3x 13
≥ −
+ = −
⇔
= −
+ =
giải hệ tìm được x
1
= -22; x
2
= 19; m = 418.
-Tương tự ta tìm được (x
1
= -2; x
2
= -3; m = -6); (m=1)
e) Ta có
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 x x 3
x x x x m
1 1 1 1
.
x x x .x m
+
+ = =
= = −
mà
2
2 2
3 1 9 4 9 4m
4 0
m m m m m
+
− − = + = ≥
÷ ÷
Vậy
1 2
1 1
;
x x
là hai nghiệm ca phương trình
2 2
3 1
x x 0 mx 3m 1 0
m m
− − = ⇔ − − =
f) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu
9
0
m
9
m 0
4
P 0
4
m 0
∆ ≥
≥ −
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ <
>
− >
Hai nghiệm này luôn âm. Vì S = - 3.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Giải cc phương trình sau
( )
2 2 2 2
a) x 5x 0 b) 2x 3 0 c) x 11x 30 0 d) x 1 2 x 2 0− = + = − + = − + + =
( )
2
4 2
e) x 7x 12 0 f ) x 2 5 x 2 6 0− + = − − − + =
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 1 x 4
g) 0 h) x 1 x 2 x 5 x 2 20
x 4 x x 2 x x 2
−
− + = + + + − = −
− − +
2 2 2
2
1 1
i) 2x 8x 3 2x 4x 5 12 k) x 4,5 x 7 0
x x
− − − − = + − + + =
÷
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
23
2.Cho phương trình
2
x 2 3x 1 0− + =
, có hai nghiệm x
1
, x
2
. Không giải phương trình.
Hãy tính gi trị cc biểu thc sau:
2 2
2 2 3 3
1 1 2 2
1 2 1 2
3 3
1 2 1 2
3x 5x x 3x
A x x ; B x x ; C
4x x 4x x
+ +
= + = + =
+
3.Cho phương trình x
2
+ mx + m+3 = 0.
a) Giải phương trình vi m = -2.
b) Giải và biện luận s nghiệm ca phương trình.
c) Tính x
1
2
+ x
2
2
; x
1
3
+ x
2
3
theo m.
d) Xc định gi trị ca m để x
1
2
+ x
2
2
= 10.
e) Tìm m để 2x
1
+ 3x
2
= 5.
f) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -3. Tính nghiệm còn lại.
g) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu dương.
4.Cho phương trình bậc hai: mx
2
– (5m-2)x + 6m – 5 = 0.
a) Giải phương trình vi m = 2.
b) Chng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm đi nhau.
d) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là nghịch đảo ca nhau.
e) Tìm m để phương trình có nghiệm là x = 0. Tìm nghiệm còn lại.
f) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
5.Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0, ẩn x, tam s m.
a) Chng tỏ phương trình có hai nghiệm x
1
, x
2
vi mi m. Tính nghiệm kép
(nu có) cùng gi trị tương ng ca m.
b) Đặt A = x
1
2
+ x
2
2
– 6x
1
x
2
.
+) Chng minh A = m
2
– 8m + 8.
+) Tìm m để A = 8.
+) Tìm gi trị nhỏ nhất ca A và gi trị tương ng ca m.
6*.Cho phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 vi abc ≠ 0.
a) Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
.
b) Lập phương trình nhận hai s
( ) ( )
1 2
x ; x+ α + α
làm nghiệm.
c) Lập phương trình nhận hai s
1 2
x ; xα α
làm nghiệm.
d) Lập phương trình nhận hai s
1 2
1 1
;
x x
làm nghiệm.
e) Lập phương trình nhận hai s
1 2
2 1
x x
;
x x
làm nghiệm.
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
24
§8.CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
HỆ THỨC HÌNH HỌC
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Tam giác đồng dạng
-Khi niệm:
A A'; B B'; C C'
ABC A'B'C' khi
AB AC BC
A'B' A'C' B'C'
∠ = ∠ ∠ = ∠ ∠ = ∠
∆ ∆
= =
:
-Cc trường hợp đồng dạng ca hai tam gic: c – c – c; c – g – c; g – g.
-Cc trường hợp đồng dạng ca hai tam gic vuông: góc nhn; hai cạnh góc
vuông; cạnh huyền - cạnh góc vuông…
*Tính chất: Hai tam gic đồng dạng thì tỉ s hai đường cao, hai đường phân
gic, hai đường trung tuyn tương ng, hai chu vi bằng tỉ s đồng dạng; tỉ s hai diện
tích bằng bình phương tỉ s đồng dạng.
2.Phương pháp chứng minh hệ thức hình học
-Dùng định lí Talet, tính chất đường phân gic, tam gic đồng dạng, cc hệ
thc lượng trong tam gic vuông, …
Giả sử cần chng minh MA.MB = MC.MD
-Chng minh hai tam gic MAC và MDB đồng dạng hoặc hai tam gic MAD
và MCB.
-Trong trường hợp 5 điểm đó cùng nằm trên mt đường thẳng thì cần chng
minh cc tích trên cùng bằng tích th ba.
Nu cần chng minh MT
2
= MA.MB thì chng minh hai tam gic MTA và
MBT đồng dạng hoặc so snh vi tích th ba.
Ngoài ra cần chú ý đn việc sử dụng cc hệ thc trong tam gic vuông; phương
tích ca mt điểm vi đường tròn.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
VD1.Cho hình bình hành ABCD. Từ đỉnh A kẻ ct tuyn bất kì cắt đường chéo BD
tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt cạnh CD tại G. Chng minh:
a) Cc tam gic DAE và BFE đồng dạng.
b) Cc tam gic DGE và BAE đồng dạng.
c) AE
2
= EF.EG.
d) Tích BF.DG không đổi khi ct tuyn qua A thay đổi.
VD2.Cho hình bình hành ABCD. Từ C kẻ CM vuông góc vi AB, CN vuông góc vi
AD. Giả sử AC > BD. Chng minh rằng: AB.AM + AD.AN = AC
2
.
C.MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
1.Cho tam gic ABC có ba góc đều nhn. Cc đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
Gi M là trung điểm ca BC. Đường thẳng qua H vuông góc vi MH cắt AB tại P,
cắt AC tại Q. Chng minh:
a)
AHP ~ CMH∆ ∆
NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
25
b)
QHA ~ HMB∆ ∆
c) HP = HQ.
2.Cho tam gic đều ABC. Gi M là trung điểm ca BC. Lấy P trên cạnh AB, Q trên
cạnh AC sao cho góc PMQ bằng 60
0
.
a) Chng minh
MBP ~ QCM∆ ∆
. Từ đó suy ra PB.CQ có gi trị không đổi.
b) Kẻ MH vuông góc vi PQ, chng minh
MBP ~ QMP; QCM ~ QMP∆ ∆ ∆ ∆
.
c) CHng minh đ dài MH không đổi khi P, Q chạy trên AB, AC và vẫn thỏa
mãn điều kiện góc PMQ bằng 60
0
.
3.Cho tam gic ABC có BC = a; AC = b; AB = c (b > c) và cc phân gic BD, CE.
a) Tính đ dài CD, BE rồi suy ra CD > BE.
b) Vẽ hình bình hành BEKD, chng minh CE > EK.
c) Chng minh CE > BD.
§9.GIẢI BÀI TOÁN
BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
Phương pháp giải
Bưc 1. Gi ẩn và đặt điều kiện: Gi mt (hai) trong s những điều chưa bit
làm ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
Bưc 2. Biểu diễn cc đại lượng chưa bit còn lại qua ẩn.
Bưc 3. Lập phương trình (hệ phương trình): Dựa vào mi quan hệ giữa đại
lượng đã bit và chưa bit.
Bưc 4. Giải phương trình (hệ phương trình) vừa lập ở trên.
Bưc 5. Kt luận: Kiểm tra gi trị tìm được vi điều kiện rồi kt luận.
*Chú ý việc tóm tắt bài ton trưc khi làm.
B.MỘT SỐ VÍ DỤ
1.Để đi đoạn đường từ A đn B, mt xe my đã đi ht 3h20 phút, còn mt ôtô chỉ đi
ht 2h30phút. Tính chiều dài quãng đường AB bit rằng vận tc ca ôtô ln hơn vận
tc xe my 20km/h.
Quãng đường (km) Thời gian (h) Vận tc (km/h)
Xe my x 3h20ph =
10
3
h
10 3x
x :
3 10
=
Ôtô x 2h30ph =
5
2
h
5 2x
x :
2 5
=
Từ đó có phương trình
2x 3x
20
5 10
− =
, giải được x = 200 km.