Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.34 KB, 1 trang )
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
BÌNH ĐỊNH KHOÁ NGÀY : 18- - 03 – 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : SINH HỌC
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ngày thị: 18/03/2009
Câu 1: (1,0 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Nêu sự khác biệt về cấu tạo giữa các loại máu .Giải thích sự khác nhau đó .
b. Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai ?
Câu 3:(1,5 điểm)
a.Tại sao nói dây thần kinh tuỷ là dây pha ?
b. Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống của con người ?
Câu 4:(1,5 điểm) Cho ví dụ và viết sơ đồ lai minh hoạ các định luật di truyền (đã học ) cho tỉ lệ
kiểu hình ở đời con là 1: 1 .
Câu 5:(2,0 điểm)
a. Trình bày tóm tắt các giai đoạn của quá trình dịch mã (tổng hợp prôtêin).
b. Vẽ sơ đồ minh hoạ cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n +1) và (2n – 1) nhiễm sắc thể.
Câu 6:(2,5 điểm)
a. Phân tích mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể khác loài .
b. Thế nào là cân bằng sinh học trong quần xã ? Cho ví dụ minh hoạ .
c. Nguồn năng lượng như thế nào được gọi là nguồn năng lượng sạch.
Câu7:(1,0 điểm) Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có ít nhất 5 mắc xích chung .
Câu 8:(3,0 điểm) Một gen dài 4080A
o
và có hiệu số giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác là
10% .Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 15% ađênin và 30 % guanin .Gen nhân đôi 2 đợt ,mỗi
gen con được tạo ra đều sao mã 3 lần ,phân tử mARN chứa 120 xitôzin.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của mỗi mạch đơn của gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN .
c. Tính số lượng từng loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi và số lượng từng loại