Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn thi học kỳ I lớp 10 - môn Hóa pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.62 KB, 2 trang )

 
 ! "#$%&'()*+,-.++/!
01+'2)()*2)((!
! .+-+$T lun 100%
3! 456$
! +789-+:;-$
+,$:<-=
+ Điện tích hạt nhân, số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử. Đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
+ Lớp electron, phân lớp electron
+ Cách viết cấu hình electron nguyên tử, đặc điểm electron lớp ngoài cùng.
+,$3>-7+?@:<-A+%&+'B?CD+8E--7+?:
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, cấu tạo bảng tuần hoàn.
+ S biến đổi tuần hoàn cấu hình electron, bán kính nguyên tử, độ âm điện, tính chất hóa học các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
+ Oxit, hidroxit và hợp chất khí với hidro của các nguyên tố nhóm A thuộc cùng một chu kì.
+ Định lut tuần hoàn.
+,$5<F;-+%&+':
+ Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.
+ Hóa trị và số oxi hóa.
+,G$+>H5+%&F+=:
+ Chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử, phản ứng oxi hóa khử.
+ Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bừng electron.
! +7I?5-EJ$
K($@BLCMBD!
3?5(. Trong t nhiên brom có hai đồng vị bền:
Br
79
35
chiếm 50,69% số nguyên tử và
Br
81


35
chiếm 49,31%
số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.
3?52. Tính thành phần % của các đồng vị của cacbon. Biết trong t nhiên, cacbon có 2 đồng vị bền là
C
12

C
13
. Nguyên tử khổi trung bình của Cacbon là 12,011
3?5N. Một nguyên tố R có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử R có 35p. Đồng
vị thứ nhất có 44n. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 2 hạt. Tính nguyên tử khối trung
bình của R.
K2$@BL@8K5+K-!
3?5O. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
3?5P! Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt p, n và e bằng 58, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron.
Tính Z và A của nguyên tố B.
3?5Q! Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên
tử sau :
,
7
3
Li

F
19
9
,
Mg

24
12
,
Ca
40
20
KN$R+.+S8S-!
3?5T.Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau:Ca (Z=20); F(Z =9); Fe(Z=26).
3?5U. Viết cấu hình electron của các ion sau: Ca
2+
; O
2–
; Mg
2+
; Na
+
.

KO$3>-7+?!
3?5V. Một nguyên tố X có Z = 20. hãy viết cấu hình electron của X, X
2+
. X là nguyên tố gì, thuộc chu
kỳ nào, nhóm nào, là kim loại hay phi kim ?
3?5(). Nguyên tố Y có cấu hình electron như sau :1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
. Xác định vị trí của Y trong
bảng tuần hoàn là :
3?5((. Nguyên tố Mg ( Z=12) trong bảng tuần hoàn. Hãy cho biết:
a.Tính kim loại hay phi kim?
b. Hóa trị cao nhất với oxi?
c.Công thức oxit cao nhất .
d. So sánh tính chất hóa học của Mg, Na, Al.
KP$W@CD+-<:<-A!
3?5(2! Hòa tan hết 0,35 g một kim loại nhóm IA trong nước , dung dịch thu được chiếm thể tích 500ml
có nồng độ 0,1M. Xác định tên kim loại.
3?5(N! Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R
2
O
5
. Trong hợp chất của nó với hidro có R chiếm
91,18% về khối lượng.
&X! Xác định nguyên tố R
IX! Viết CTPT hợp chất khí của Y với hidro và công thức hidroxit cao nhất của Y
3?5 (O Cho A và B là 2 nguyên tố liên tiếp trong cùng 1 chu kì có tổng số proton trong 2 nhân là 33.
&!Xác định A, B
I!Viết công thức oxit cao nhất của A và B
KQ$G5;-#-+S8S-B?#-+R-KY&@+R-!
3?5(P!Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: HCl; Cl

2
; CH
4
; NH
3
;N
2
;
CO
2
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, HCHO. Cho biết tên các liên kết trong các hợp chất trên.
KT$W@CD++%&-DZ[AH5+%&Y&@:<-A!
3?5(Q! Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a) H
2
S, S, H
2
SO
3
, H
2
SO

4
.
b) HCl, HClO, NaClO
2
, HClO
3
, HClO
4
.
c) Mn, MnCl
2
, MnO
2
, KMnO
4
.
d) MnO
4

, SO
4
2–
, NH
4
+
, NO
3

, PO
4

3–
.
&U$W@CD+8K585SF;-6\&B?+5 C4]1C5 
3?5(T. Trong các phân tử sau, cho biết phân tử nào có chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cc,
không cc : KF (1); NH
3
(2); H - Br (3); Na
2
CO
3
(4); AlBr
3
(5).
Cho độ âm điện: K (0,8); F (4); N (3); H (2,1); Br (2,8); Na (0,9); C (2,5); O (3,5); Al (1,5).
KV$]I^J+>H5+%&F+=!
3?5(U! Lp phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) FeS
2
+ O
2


Fe
2
O
3
+ SO
2

b) P + H

2
SO
4
→ H
3
PO
4
+ SO
2
+H
2
O.
c) Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O.
d) H
2
S + HClO
3
→ HCl +H
2
SO

4
.
e) Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
f) Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
g) Mg + H
2
SO
4

→ MgSO
4
+ H
2
S + H
2
O.
h) Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
i) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3

)
3
+ NO
2
+ H
2
O.
j) Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O.
k) FeSO
4
+ H
2
SO
4
+ KMnO
4
→ Fe
2
(SO
4

)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
l) KMnO
4
+ HCl→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
m) K
2
Cr
2
O
7
+ HCl→ KCl + CrCl
3
+ Cl
2

+ H
2
O.
n) MnO
2
+ HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
o) S + H
2
SO
4
đ

SO
2
+ H
2
O
p) Cu + H
2
SO
4
→ CuSO

4
+ SO
2
+ H
2
O.
q) Cl
2
+KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O.
r) NO
2
+ NaOH→ NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O.

×