Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bài tập excel - bảng dự trù vật tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.08 KB, 16 trang )

Bài Tập Excel
Trang
1
Câu 1: Nhập liệu, tính toán và lưu file với TênAnhChi_Ex1.xls

BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ






STT
Tên Vật Tư
ĐVT
Đơn giá
(đồng VN)
Số Lượng
Thành Tiền
(đồng VN)
1
Xi măng P400
Bao
45000
1845

2
Cát
M3
30000
16



3
Gạch thẻ
1000 Viên
400000
12

4
Sắt 10
Kg
5200
345

5
Gạch men
M2
52000
35

6
Sắt 20
Kg
6200
20

7
Gạch granit
M2
132000
12


8
Gạch viền
Viên
2000
2520

9
Bột trét tường
Kg
1000
150

10
Sơn nước
Kg
12000
150

11
Sơn dầu
Kg
25000
35

12
Gạch trang trí
viên
2500
100












Tổng cộng


Yêu cầu tính toán: Thành Tiền = Đơn Giá * Số Lượng.
Tổng cộng = Tổng của cột Thành Tiền

Câu 2: Tính toán bài tập này trên Sheet2 của file TênAnhChi_Ex1.xls
.
LẬP CÔNG THỨC

STT
A
B
A+B
A*B
A/B
A+B*2
(A+B)*2
A+B +A*B

1
12
4






2
16
49






3
3.2
26.29






4
12.56
29.74







5
27
156.5






6
421
12






7
45
97.3







8
234.1
13.3






9
16.4
12






10
15
561







11
24.5
19






12
38.1
28.3






Bài Tập Excel
Trang
2
Câu 1: Nhập liệu và tính toán, lưu file với tên TênAnhChi_Ex2.xls
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Năm 2004






Đơn vò tính:

1,000,000 đồng VN










STT
Tên đơn vò
Kế
hoạch
Quý I
Quý II
Quý
III
Quý
IV
Cả
năm
Tỷ lệ
Đánh giá
1
XN Cơ khí
900
145
411

267
280
1,103
122.56%
Đạt loại A
2
XN Dệt
1,200
425
341
318
320
1,404
117.00%
Đạt loại B
3
XN May
1,400
390
438
346
311
1,485
106.07%
Đạt loại B
4
XN Giày Da
870
167
179

214
235
795
91.38%
Không đạt
5
XN Đông Lạnh
2,100
456
541
534
532
2,063
98.24%
Không đạt
6
XN Thuốc lá
756
232
224
245
257



7
XN Thuỷ sản
340
120
156

137
198



8
XN Chăn nuôi
120
35
32
27
30



Yêu cầu tính toán:
1. CẢ NĂM = Cộng của 4 quý
2. TỶ LỆ = CẢ NĂM / KẾ HOẠCH (Đònh dạng % và lấy hai số lẻ)
3. ĐÁNH GIÁ : Nếu TỶ LỆ < 100% Không đạt
Nếu TỶ LỆ >=100% Đạt
4. Xếp lại bảng tính theo thứ tự giảm dần của cột CẢ NĂM.

Câu 2: Tính toán bài tập này trên Sheet2 của file TênAnhChi_Ex2.xls
BẢNG KÊ HÀNG BÁN THÁNG 01/2003








STT
TÊN HÀNG
SỐ LƯNG
ĐƠN GIÁ
THUẾ
PHÍ VC
THÀNH TIỀN
1
Máy lạnh
12
540



2
Tivi
45
320



3
Xe Dream II
15
2800



4

Máy giặt
20
300



5
Đầu Video
5
120



6
Đầu DVD
60
230



7
Computer
13
460



8
Printer
15

120



9
Scanner
10
250



10
Digital Camera
8
1230



11
Maxtor HDD
80
79













TỔNG CỘNG



Giải thích: PHÍ VC: phí vận chuyển.
Tính toán:
1. THUẾ = SỐ LƯNG * ĐƠN GIÁ * 10%
2. PHÍ VC = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG * TỈ LỆ VC
 TỈ LỆ VC = 6% NẾU SỐ LƯNG < 30.
 TỈ LỆ VC = 4% NẾU SỐ LƯNG >=30.
3. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG + THUẾ + PHÍ VC .
4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột THÀNH TIỀN.
Bài Tập Excel
Trang
3
BÀI TẬP 2
Nhập dữ liệu, tính toán và lưu với <Ten>_BT2.xls với <Tên > là tên của Anh (Chò)

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN tháng 4/2004










STT
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ
CSC
CSM
KW
TĐIỆN
VAT
TỔNG CỘNG

Trần Thò Thanh
Bình
115
240





Phạm Trường
Lâm
120
350





Phan Cẩm

Loan
161
421





Quách Thế
Long
145
165





Trần Thò Minh
Hằng
225
320





Nguyễn Thành
Tâm
142
178






Trần Văn
Ngọc
125
156





Huỳnh Thanh
Hoa
456
499





Lê Hoàng
Tùng
431
488






Nguyễn Ngọc
Thanh
589
691





Trần Thanh
Hồng
1754
1978





Lê Văn
Hùng
346
456





Nguyễn Hữu

Chiến
1245
1564





Trần Văn
Thông
132
342





Lê Hữu
Hoàng
357
451





Hồ Văn
Lợi
751
851






Nguyễn Trang
Thanh
478
567





Trần Hồng
Ngọc
1456
1789






Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng:
Mức tiêu thụ trung bình trong tháng:
Mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng:
Cộng:

Giải thích: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới , Tđiện : Tiền điện

Yều cầu:
1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
2. KW : Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.
3. TIỀN ĐIỆN = Số KW * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện là 1200đ /KW
4. VAT: 10% của TiềnĐiện.
5. TỔNG CỘNG : Là tổng của TIỀN ĐIỆN và VAT .
6. CỘNG = Tổng của cột TỔNG CỘNG
7. Tìm mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng.
8. Tìm mức tiêu thụ trung bình trong tháng.
9. Tìm mức tiêu thụ nhỏ nhất trong tháng.
10. Xếp theo thứ tự tăng dần của cột TỔNG CỘNG.
?
?
?
?
Bài Tập Excel
Trang
4

Nhập dữ liệu, tính toán và lưu file TênAnhChi_Ex4.xls

TRUNG TÂM KHẢO THÍ KHÁNH HOÀ




















KẾT QUẢ TUYỂN SINH KHOÁ NGÀY20/05/2003












STT
HỌ VÀ TÊN
SBD
Khuvuc
Anh văn
Toán

Tin
học
ĐiểmKV
Tổng
điểm
Kết quả

Trần Đình
Anh
346B
1
9
7
5




Bảo
Ngọc
890C
1
3
6
6




Bùi thi Thu

Cúc
342B
3
5
8
4




Nguyễn thò
Hằng
674B
2
7
8
4




Bùi văn
Tuấn
781B
3
4
3
5





Trần Bình
Minh
201C
2
8
8
9




Trần văn
Hùng
459A
2
5
4
3




Bùi
Thanh
576C
2
7
6

4




Nguyễn thò
Thu
324A
1
7
8
4




Nguyễn văn
Anh
231A
2
6
3
4




Lê Văn
Hùng
142C

2
5
4
6




Nguyễn Hữu
Chiến
231A
1
8
2
1




Trần Văn
Thông
463C
2
2
5
4





Lê Hữu
Hoàng
346C
3
6
4
8




Tổng điểm thấp nhất:.
Tổng điểm cao nhất:.
Tổng điểm trung bình:


Yều cầu:
 Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
Tính các cột còn lại của bảng tính theo các qui tắc sau:
 ĐiểmKV : Nếu là Khuvuc 3 thì ĐiểmKV = 2.
Ngược lại, ĐiểmKV = 1.
 Tổngđiểm: là tổng các môn thi ( Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học có hệ số 2) và
ĐiểmKV
 Kếtquả : Nếu TỔNG ĐIỂM bé hơn 25 thì ghi là “Thi lại”, ngược lại ghi “Đậu”.
 Tìm TỔNG ĐIỂM thấp nhất .
 Tìm TỔNG ĐIỂM cao nhất .
 Tìm TỔNG ĐIỂM trung bình.
 Sắp xếp cột TỔNG ĐIỂM theo thứ tự giảm dần.
Nhập dữ liệu, tính toán và lưu với TenAnhChi_BTEx5.xls




Bài Tập Excel
Trang
5

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN tháng 2/2004









STT
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ
CSC
CSM
KhuVự
c
TỔNG
CỘNG

Trần Thò Thanh
Bình
115
240
2



Phạm Trường
Lâm
120
350
1


Phan Cẩm
Loan
161
421
3


Quách Thế
Long
145
165
2


Trần Thò Minh
Hằng
225
320
2



Nguyễn Thành
Tâm
142
178
1


Trần Văn
Ngọc
125
156
1


Huỳnh Thanh
Hoa
456
499
2


Lê Hoàng
Tùng
431
488
3


Nguyễn Ngọc
Thanh

589
691
3


Trần Thanh
Hồng
1754
1978
1


Lê Văn
Hùng
346
456
1


Nguyễn Hữu
Chiến
1245
1564
2


Trần Văn
Thông
132
342

2


Lê Hữu
Hoàng
357
451
1


Hồ Văn
Lợi
751
851
1


Cộng:
Mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng:
Mức tiêu thụ trung bình trong tháng:

Giải thích: CSC: Chỉ số cũ, CSM : Chỉ số mới.
Yều cầu:
Thêm các cột KW, Vượt, Tđiện, Phạt, VAT sau cột trước cột Tổng Cộng
1. Điền chuỗi số thứ tự vào cột STT .
2. KW : Mức tiêu thụ trong tháng tính bằng KW = CHỈ SỐ MỚI -CHỈ SỐ CŨ.
3. Vượt: Số KW vượt đònh mức. Đònh mức số KW cho mỗi hộ là 120 KW
4. TIỀN ĐIỆN = Số KW đònh mức * GIÁ TIỀN ĐIỆN /KW, biết giá tiền điện đònh mức của khu
vực 1 là 800đ /KW. Các khu vực còn lại giá 1000đ/kw
5. PHẠT : Chỉ phạt những hộ có mức dùng vượt quá đònh mức. Mỗi KW vượt sẽ được tính

1500đ/kw cho tất cả các khu vực.
6. VAT = 10% của TIỀN ĐIỆN và TIỀN PHẠT
7. TỔNG CỘNG : Là tổng của TIỀN ĐIỆN, VAT và PHẠT.
8. CỘNG = Tổng của cột TỔNG CỘNG
9. Tìm mức tiêu thụ lớn nhất trong tháng.
10. Tìm mức tiêu thụ trung bình trong tháng.
11. Xếp theo thứ tự tăng dần của cột TỔNG CỘNG





Bài Tập Excel
Trang
6
Nhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_Ex5.xls
THỐNG KÊ HÀNG NHẬP - Tháng 10 /2003




Tỷ giá USD
15,500















STT

HÀNG
KHÁCH
HÀNG

HÀNG
ĐGIÁ
(USD)
SLƯNG
(Tấn)
TRỊ GIÁ
(USD)
HUÊ
HỒNG
(USD)
PHÍ VC
(USD)
THUẾ
(USD)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)

1
H01A

N01

233





2
L02A

C02

32





3
H03S

N01

853






4
L04R

C03

26





5
L03R

C01

568





6
H04A

N03


253





7
L12S

N01

78

























TỔNG CỘNG

Chú ý: Giá trò 15500 của Tỷ giá USD phải nhập vào một ô riêng.
Thêm cột MÃKH vào sau cột LÔ HÀNG. Thêm cột MH vào sau cột MÃ HÀNG. Thêm cột VC
vào sau cột MÃKH.
Thực hiện tính toán cho các cột còn trống:
1. MÃKH = Ký tự đầu của LÔ HÀNG.
2. MH = Ký tự đầu của MÃ HÀNG.
3. VC = Ký tự sau của LÔ HÀNG.
4. Khách hàng được tính:
 KHÁCH HÀNG = Hà Nội nếu MÃKH = H
 KHÁCH HÀNG = Lâm Đồng nếu MÃKH = L
5. Đơn giá được tính như sau:
 ĐƠN GIÁ = 2000 nếu MH = N (nho)
 ĐƠN GIÁ = 2500 nếu MH = C (càphê)
6. TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯNG
7. HUÊ HỒNG được tính như sau:
 HUÊ HỒNG = 0.6% * TRỊ GIÁ đối với các lô hàng có MH = N
 HUÊ HỒNG = 0 đối với các lô hàng còn lại
8. PHÍ VẬN CHUYỂN = SỐ LƯNG * GIÁ CƯỚC. Trong đó:
 GIÁ CƯỚC = 3 nếu VC = A (máy bay)
 GIÁ CƯỚC = 1.2 nếu VC = R (xe tải)
 GIÁ CƯỚC = 0.8 nếu VC = S (tàu thuỷ).
9. Thuế được tính:

 THUẾ = 5% * TRỊ GIÁ nếu TRỊ GIÁ < 20,000
 THUẾ = 4% * TRỊ GIÁ trong trường hợp ngược lại.
10. THÀNH TIỀN = (TRỊ GIÁ + HUÊ HỒNG + PHÍ VC + THUẾ) * TỶ GIÁ USD và được làm
tròn đến hàng ngàn.
11. Tính TỔNG CỘNG của cột THÀNH TIỀN. TỔNG CỘNG được làm tròn đến hàng ngàn
12. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột THÀNH TIỀN
13. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn, trang trí và kẻ khung bảng tính.
Bài Tập Excel
Trang
7


Bài tập 6
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng 10/2003






Đơn giá
800









STT
LOẠI
SD
CHỈ SỐ
ĐẦU
CHỈ SỐ
CUỐI
HỆ
SỐ
THÀNH
TIỀN
PHỤ
TRỘI
CỘNG
1
KD
34
62




2
NN
58
350





3
SX
90
150




4
CN
150
700




5
KD
400
650




6
SX
50
90





7
KD
345
546




8
NN
454
511




9
NN
786
904
















Tổng cộng






Trung bình






Cao nhất






Thấp nhất






DÒ HỆ SỐ

LOẠI
SD
HỆ
SỐ
LOẠI
Lưu ý: Trò 500 của ĐƠN GIÁ phải nhập vào một ô
biệt lập.
1. Thêm vào cột LOẠI sau cột LOẠI SD. LOẠI được
dò tìm trong bảng DÒ HỆ SỐ dựa vào LOẠI SD.
2. Hệ số được dò tìm trong BẢNG DÒ HỆ SỐ, dựa vào
LOẠI SD.

NN
1
Nông Nghiệp
KD
3
Kinh Doanh
SX
2.5
Sản Xuất
CN
2
Công Nghiệp


3. Thêm vào cột KW sau cột HỆ SỐ. KW là đònh mức tiêu thụ điện trong tháng và
= CHỈ SỐ CUỐI - CHỈ SỐ ĐẦU.
4. THÀNH TIỀN = KW * HỆ SỐ * ĐƠN GIÁ.
5. PHỤ TRỘI được tính:
 PHỤ TRỘI = 0 Nếu (CHỈ SỐ CUỐI - CHỈ SỐ ĐẦU ) <50
 PHỤ TRỘI = THÀNH TIỀN * 50% Nếu ngược lại.
6. CỘNG = THÀNH TIỀN + PHỤ TRỘI và được làm tròn đến hàng trăm.
7. TÍNH TỔNG CỘNG, TRUNG BÌNH, CAO NHẤT, THẤP NHẤT cho các cột .
8. Xếp theo thứ tự giảm dần của cột CỘNG.
9. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn. Kẻ khung và trang trí bảng tính.
Bài Tập Excel
Trang
8
Bài 7: Nhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_Ex7.xls

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10/2003



Hệ số lương:
120













STT

NV
HỌ & TÊN
LCB
NĂM
VÀO
NGÀY
CÔNG
LƯƠNG
PHỤ CẤP
ĐỘC HẠI
THỰC LÃNH

H01



25




D01




24




D02



28




S02



22




D03



29



















Tổng cộng


DANH SÁCH NHÂN VIÊN
MÃ NV
HỌ & TÊN
LCB
NĂM VÀO LÀM
H01
Trần Thái
410
1992
D01

Trònh Sâm
350
1989
D02
Trần Bình
300
1991
D03
Châu Hà
280
1997
S02
Phan Tiến
300
1995

1. Nhập dữ liệu cho bảng tính và bảng DANH SÁCH NHÂN VIÊN như trên.
2. Các cột HỌ & TÊN, LCB, NĂM VÀO LÀM dò tìm trong bảng danh sách nhân viên, dựa vào
MÃNV.
3. LƯƠNG = LCB * NGÀYCÔNG * HỆ SỐLƯƠNG.
4. PHỤ CẤP ĐỘC HẠI được tính dựa vào ký tự đầu của MÃ NV như sau:
 Nếu ký tự đầu của MÃNV là D (Độc hại ) thì phụ cấp ĐH = 30*LƯƠNG.
 Còn ngoài ra thì không phụ cấp độc hại.
5. THỰC LÃNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP ĐỘC HẠI
6. TỔNG CỘNG = Cộng của cột THỰC LÃNH.
7. Trang trí và kẻ khung bảng tính – Đònh dạng các cột dữ liệu số có dấu tách hàng ngàn.
8. Các cột STT, MÃ NV, LCB, NĂM VÀO, NGÀY CÔNG được canh giữa.
Chú ý: Giá trò 120 của
Hệ số lương phải nhập
vào một ô riêng.

Bài Tập Excel
Trang
9
Bài 1: Nhập dữ liệu, thực hiện tính toán và lưu bài với tên TenAnhChi_2.xls

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10/2003



Hệ số lương:
120












STT

NV
HỌ & TÊN
LCB
NĂM
VÀO

NGÀY
CÔNG
LƯƠNG
PHỤ CẤP
ĐỘC HẠI
THỰC LÃNH

H01



25




D01



24




D02



28





S02



22




D03



29



















Tổng cộng














Tính trung bình














DANH SÁCH NHÂN VIÊN
MÃ NV
HỌ & TÊN
LCB
NĂM VÀO
LÀM
H01
Trần Thái
410
1992
D01
Trònh Sâm
350
1989
D02
Trần Bình
300
1991
D03
Châu Hà
280
1997
S02
Phan Tiến
300

1995
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính và bảng DANH SÁCH NHÂN VIÊN như trên.
2. Các cột HỌ & TÊN, LCB, NĂM VÀO LÀM dò tìm trong bảng danh sách nhân viên, dựa
vào MÃNV.
3. LƯƠNG = LCB*NGÀY CÔNG*HỆ SỐ LƯƠNG.
4. PHỤ CẤP ĐỘC HẠI được tính dựa vào ký tự đầu của MÃ NV như sau:
 Nếu ký tự đầu của MÃNV là D (Độc hại ) thì phụ cấp ĐH = 30*LƯƠNG.
 Còn ngoài ra thì không phụ cấp độc hại.
5. THỰC LÃNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP ĐỘC HẠI
6. TỔNG CỘNG = Cộng của cột THỰC LÃNH.
7. Trang trí và kẻ khung bảng tính – Đònh dạng các cột dữ liệu số có dấu tách hàng ngàn.
8. Các cột STT, MÃ NV, LCB, NĂM VÀO, NGÀY CÔNG được canh giữa.
9. Tính giá trò trung bình của các cột LƯƠNG, PHỤ CẤP ĐỘC HẠI, THỰC LÃNH
10. Dựa vào kết quả của câu 9, vẽ biểu đồ biểu diễn kết quả trung bình của các LƯƠNG, PHỤ
CẤP ĐỘC HẠI, THỰC LÃNH
Chú ý: Giá trò 120 của
Hệ số lương phải nhập
vào một ô riêng.
Bài Tập Excel
Trang
10

Câu 8:
THỐNG KÊ TÀI CHÍNH THÁNG 10/2003








STT

BỘ PHẬN
BỘ
PHẬN
NHÂN
SỰ
DỰ
KIẾN
CHI PHÍ
THỰC
THƯỞNG
LƯƠNG
BÌNH QUÂN
1
CN



14000000


2
QT



6500000



3
BV



3000000


4
BT



1700000


5
TP



6000000


6
CN




5800000


7
CN



6200000











Tổng cộng






BẢNG DÒ

BỘ PHẬN

NHÂN
SỰ
CHI PHÍ
DỰ KIẾN
QT
Quản Trò
3
6000000
CN
Công Nhân
25
15000000
BV
Bảo Vệ
5
3000000
BT
Bảo Trì
2
2000000
TP
Trưởng Phòng
2
5000000

 Nếu CHI PHÍ THỰC < CHI PHÍ DỰ KIẾN
THƯỞNG = 10% * CHI PHÍ DỰ KIẾN.
 Ngoài ra Không thưởng.
5. LƯƠNG BÌNH QUÂN = (CHI PHÍ THỰC + THƯỞNG ) / NHÂN SỰ. LƯƠNG BÌNH QUÂN
được làm tròn đến hàng ngàn.

6. Tính tổng cộng của các cột : NHÂN SỰ, CHI PHÍ DỰ KIẾN, CHI PHÍ THỰC, THƯỞNG.
7. Xếp lại bảng tính theo thứ tự giảm dần của cột LƯƠNG BÌNH QUÂN.
8. Đònh dạng các cột số có dấu tách hàng ngàn. Trang trí và kẻ khung bảng tính.
9. Tính giá trò trung bình của cột CHI PHÍ THỰC, THƯỞNG, LƯƠNG BÌNH QUÂN
10. Dựavào kết quả của câu 9, vẽ biểu đồ.
11. Lưu file với tên BT8
1. Lập BẢNG THỐNG KÊ và BẢNG
DÒ như trên.
2. Thêm cột BỘ PHẬN vào sau cột
MÃ BỘ PHẬN.
3.BỘ PHẬN, NHÂN SỰ và CHI PHÍ
DỰ KIẾN được dò tìm trong BẢNG
DÒ, dựa vào MÃ BỘ PHẬN.
4. THƯỞNG được tính như sau:
Bài Tập Excel
Trang
11


BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 02/2003

STT
HỌ VÀ TÊN

CHỨC VỤ
NGÀY
CÔNG
MÃ KT
SỐ CON
PCKV


1
Nguyễn thò
Cúc
TP
26
B
0
21500

2
Trần văn
Tâm
PP
25
C
2
25000

3
Nguyễn văn
Khang
NV
24
D
1
35000

4
Trần Anh

Hùng
KT
25
A
3
13000

5
Nguyễn thò
Phượng
NV
26
A
2
21000

6
Hoàng thò
Loan
NV
23
C
2
21500

7
Nguyễn Tố
Như
BV
20

C
3
13000

8
Nguyễn thò Thu
Cúc
TQ
18
D
1
30000










CHỨC
VỤ
MỨC
LƯƠNG
HSCV

MÃKT
A

B
C
D
TP
500
5

Tiền KT
350000
250000
150000
0
PP
450
4

1. Hãy chèn thêm vào bảng tính các cột:
 Cột LƯƠNG vào trước cột PCKV. Cột
TẠM ỨNG vào sau cột PCKV
 Các cột PCGĐ, ĂN TRƯA, TỔNG CỘNG
vào trước cột TẠM ỨNG.
Cột TIỀN KT vào trước cột TỔNG CỘNG.
KT
450
3

TQ
400
2


NV
350
1

BV
300
1





Cột THỰC LÃNH vào sau cột TẠM ỨNG.
Yêu cầu tính toán:
2. LƯƠNG = MỨC LƯƠNG * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ CHỨC VỤ.
3. TIỀN ĂN TRƯA = 15000 * NGÀY CÔNG.
4. PHỤ CẤP GIA ĐÌNH = SỐ CON * 100000 nếu SỐ CON <=2
PHỤ CẤP GIA ĐÌNH = 150000 nếu SỐ CON >2
5. TẠM ỨNG= 300000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là A
TẠM ỨNG = 200000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là B
TẠM ỨNG = 100000 nếu MÃ KHEN THƯỞNG là C
6. TỔNG CỘNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP KHU VỰC + PHỤ CẤP GIA ĐÌNH + TIỀN ĂN
TRƯA + TIỀN KHEN THƯỞNG.
7. THỰC LĨNH = TỔNG CỘNG – TẠM ỨNG.
8. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột CHỨC VỤ. Nếu trùng cột CHỨC VỤ thì
sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cột THỰC LĨNH.
9. Làm tròn cột THỰC LĨNH đến hàng trăm.
10. Tính tổng của cột THỰC LĨNH.
11. Kẻ khung và đònh dạng bảng tính.
12. Tính tổng thực lónh của các nhân viên (CHỨC VỤ = NV)

13. Lưu file với tên BT9.XLS
Bài Tập Excel
Trang
12

CÔNG TY ĐIỆN LỰC KHU VỰC3









TỔ PHỤC VỤ 18










BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2003

STT
HO VA TEN

MDK
MA_KH
THANG
TRUOC
THANG
NAY
M_TT
TIEN
TT
PHAT
VUOT
PHU
THU
VAT
THANH
TIEN
1
Nguyễn thò
Cúc
A120
2
230
650






2

Trần văn
Tâm
B345
1
652
1021






3
Nguyễn văn
Khang
A324
2
580
1089






4
Trần Anh
Hùng
C450
1

569
780






5
Nguyễn thò
Phượng
C908
1
234
654






6
Hoàng thò
Loan
B128
2
348
762







7
Nguyễn Tố
Như
B102
2
290
295






8
Nguyễn thò Thu
Cúc
C405
2
234
568







9
Trần Thanh
Hùng
B334
1
345
546






10
Nguyễn Thế
Huy
C540
2
142
346







Tổng cộng:

Mức dùng điện trung bình:


Tổng Tiền TT

Mức dùng điện cao nhất:

Tổng Phạt vượt

Mức dùng điện thấp nhất:

Tổng phụ thu

Tổng thu phạt vượt mức:

Tổng VAT


Tính các cột còn trống trong bảng :
 MDK : mã số điện kế phân loại theo kí tự đầu.
 MA_KH : phân loại khách hàng để áp giá điện
 THANGTRUOC : chỉ số của tháng trước.
 THANGNAY : chỉ số của tháng này.
 M_TT : mức tiêu thụ điện trong tháng của khách hàng.
 TIEN_TT : tiền tiêu thụ điện năng tính theo MA_KH , khách loại A đơn giá là 400 đ/kw,
các loại khác đơn giá là 600đ/kw.
 PHATVUOT : tiền phạt tiêu thụ điện vượt đònh mức, đònh mức điện chung là 150kw, mỗi
kw vượt mức giá 1000.
 PHUTHU : phụ thu tiền tiêu thụ điện năng và thu bằng 2% tổng của TIEN_TT và
PHATVUOT.
 VAT : thuế giá trò gia tăng,bằng 10% của tiền tiêu thụ và tiền phạt vượt.
 THANHTIEN : là tổng tiền khách hàng phải trả.

 TỔNG CỘNG = cộng của cột THÀNH TIỀN.
 Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cột THÀNHTIỀN.
 Tính tổng của TIỀN TT, PHẠT VƯT, PHỤ THU, VAT.
 Dựa vào kết quả của câu trên, vẽ biểu đồ biểu diễn tổng các khoản thu của công ty điện lực
 Lưu tập tin với tên BaiExcel4.xls

Bài Tập Excel
Trang
13
BT10: Hãy dùng EXCEL nhập liệu và thực hiện các yêu cầu sau:

TRUNG TÂM KHẢO THÍ KHÁNH HOÀ






















KẾT QUẢ TUYỂN SINH KHOÁ NGÀY20/05/2003














STT
Họ và tên
SBD
Khuvuc
Anh
văn
Toán
Tin học
ĐiểmKV
ĐiểmCS
Tổng điểm
Kết quả

Xếp hạng

Trần Đình
Anh
346B
1
9
7
5






Bảo
Ngọc
890C
1
3
6
6






Bùi thi Thu
Cúc

342B
3
5
8
4






Nguyễn thò
Hằng
674B
2
7
8
4






Bùi văn
Mạnh
125B
3
6
7

7






Trần thi
Lan
345C
1
3
4
4






Bùi văn
Tuấn
781B
3
4
3
5







Trần Bình
Minh
201C
2
8
8
9






Trần văn
Hùng
459A
2
5
4
3






Bùi

Thanh
576C
2
7
6
4






Nguyễn thò
Thu
324A
1
7
8
4






Nguyễn văn
Anh
231A
2
6

3
4



















Bảng điểm ưu tiên theo khu vực

Bảng_2: Bảng điểm cộng theo gia đình chính sách

Khuvuc
Điểm




Khuvuc
Điểm
trung
bình

Loại
Điểm cộng



1
1.5



1


A
0



2
1



2



B
1



3
0



3


C
2



Bảng_1

























1. Đònh dạng bảng tính theo mẫu của các bảng con.
2. Tính các cột còn lại của bảng tính theo các qui tắc sau:
 SBD : số báo danh của thí sinh, kí tự cuối chỉ loại gia đình chính sách .
 ĐiểmKV : Điểm thưởng theo khu vực cư trú của thí sinh ( tính theo bảng 1).
 ĐiểmCS: Điểm thưởng theo loại gia đình chính sách.(tính theo bảng 2)
 Tổngđiểm: là tổng các môn thi ( Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học có hệ số 2) và các
loại điểm thưởng.
 Kếtquả : Nếu Tổng điểm bé hơn 25 thì ghi là “Thi lại”, ngược lại ghi “Đậu”.
3. Trên cơ sở kết quả của bảng 3 , hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm các số liệu.
4. Xếp thứ tự bảng tính theo tên thí sinh , nếu trùng tên thì sắp theo tổng điểm.
5. Đònh dạng cột tổng điểm: nếu điểm bé hơn 25 thì in màu đỏ.
Chú ý : Nhập xong , cho lưu thành tập tin dạng <TenAnhChi>.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C:
Bài Tập Excel
Trang
14
Bài Tập 11:


Tạo một Worksheet tên là BT10.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C và nhập bảng tính sau( chú ý canh
tiêu đề và đònh dạng theo mẫu )

CHI CỤC THUẾ HUYỆN HOÀNG HÀ





TỔ THUẾ SỐ 2


















BÁO CÁO THUẾ THÁNG 10/2003











STT
HỌ VÀ TÊN
MKD
DT
HANG
DTHU
THUE
VAT
THUCTHU

Nguyễn thò
Cúc
A120
2

24000





Trần văn
Tâm
B345
1

12000




Nguyễn văn
Khang
A324
3

550




Trần Anh
Hùng
C450
1

28000





Nguyễn thò
Phượng
C908
3

160000




Hoàng thò
Loan
B128
2

19000




Nguyễn Tố
Như
B102
2

21500





Nguyễn thò Thu
Cúc
C405
2

18900




Bùi văn
Ngọc
C210
3

31000




Trần thò
Ngọc
A908
1

290000





Nguyễn vũ
Minh
B127
1

45100




Ngô văn
Hùng
C891
3

18300




1
2


3


Bảng loại hàng

Bảng giá thu THUE



Bảng tổng mức thu theo loại hàng
MKD
Tên

LOẠI DT
MỨC THU


MKD
Mức thực thu
A
Nông sản

1
5%


A

B
Diện máy

2
12%


B


C
Hải sản

3
10%


C

Giải thích các cột:
STT : Số thứ tự , điền tự động.
MKD : mã kinh doanh , kí tự đầu chỉ loại mặt hàng.
DT : chỉ đối tượng tham gia kinh doanh.
HANG : tên mặt hàng( Bảng 1)
DTHU : doanh thu trong tháng , tính theo đơn vò ngàn đồng .
THUE : thuế thu theo mức doanh thu và thu theo loại đối tượng ( bảng 2).
VAT: Thuết trò giá gia tăng , tính thành 10% của doanh thu, đơn vò tính là ngàn đồng.
THUCTHU : tiền thuế thực thu , bao gồm Thuế và VAT , làm tròn đến hàng trăm.
Yêu cầu:
1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.
2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.
3. Tính bảng số 3.
4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức thu thuế theo loại hàng kinh
doanh.


Bài Tập Excel
Trang
15
Bài Tập 11:


Tạo một Worksheet tên là BT11.XLS đặt tại thư mục gốc đóa C và nhập bảng tính sau( chú ý canh
tiêu đề và đònh dạng theo mẫu )


CÔNGTY BẢO HIỂM VYC





NHÓM ĐẠI LÝ 21



















BÁO CÁO CHI THƯỞNG Q 2/2004










STT
HỌ VÀ TÊN
CARD
K_VUC
S_HĐ
D_SO
H_H
THUONG
T_NHAN

Nguyễn thò
Cúc
A120
2
50
23000





Trần văn
Tâm
B345
1
25
56000




Nguyễn văn
Khang
A324
3
18
6012




Trần Anh
Hùng
C450
1
28
56000





Nguyễn thò
Phượng
C908
3
40
23400




Hoàng thò
Loan
B128
2
42
85000




Nguyễn Tố
Như
B102
2
15
2900





Nguyễn thò Thu
Cúc
C405
2
30
23400




Bùi văn
Ngọc
C210
3
56
209000




Trần thò
Ngọc
A908
1
62
126000





Nguyễn vũ
Minh
B127
1
25
53000




Ngô văn
Hùng
C891
3
23
12000




1
2


3


Mức tính hoa hồng


Hệ số thưởng


Bảng thu nhập theo loại CARD
K_VUC
tỉ lệ

LOAI CARD
Hệ số


LOAI
Mức thu
1
10%

A
5%


A

2
8%

B
6%


B


3
6%

C
7%


C

Giải thích các cột:
CARD : mã số của nhân viên đại lý, kí tự đầu chỉ loại đại lý.
K_VUC : vùng hoạt động của nhân viên đại lýû.
S_HĐ : số lượng hợp đồng của đại lý trong q.
D_SO: doanh số chỉ số tiền đại lý thu được trong q, tính theo đơn vò ngàn đồng.
H_H : mức hoa hồng đại lý được hưởng theo doanh số .Mức phần trăm tínhtheo khuvực hoạt động( bảng 1)
THUONG : tiền thưởng củanhân viên đại lý theo doanh số. Mức thưởng tính theo loại CARD và chỉ
thưởng cho những nhân viên có số hợp đồng không bé hơn 30, Tiền thưởng tính đến hàng trăm.( Bảng 2 )
T_NHAN : số tiền thực nhận của nhân viên, gồm hoa hồng và tiền thưởng.

1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.
2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.
3. Tính bảng số 3.
4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức thu nhập của nhân viên đại lý
theo loại CARD.
Bài Tập Excel
Trang
16
Phần 2 :
Mở một Worksheet tên là AESBD.XLS ( Chú ý : < SBD> là số báo danh của anh ( chò ))đặt tại thư mục gốc

đóa C. Nhập bảng tính sau( chú ý canh tiêu đề và đònh dạng theo mẫu )


TRUNG TÂM XÚC TIẾN VIỆC LÀM SAOMAI




TỔ ĐÀO TẠO


















KẾT QUẢ TUYỂN SINH TU NGHIỆP











STT
HỌ VÀ TÊN
SBD
K_VUC
N_V
N_N
U_T
THUONG
KETQUA

Nguyễn thò
Phượng
C908
3
7
8




Hoàng thò
Loan

B128
2
6
4




Nguyễn Tố
Như
B102
2
4
6




Bùi văn
Ngọc
C210
3
8
5




Trần thò
Ngọc

A908
1
7
9




Nguyễn thò
Cúc
A120
2
6
3




Trần văn
Tâm
B345
1
9
5




Nguyễn văn
Khang

A324
3
7
4




Trần Anh
Hùng
C450
1
5
5




Nguyễn thò Thu
Cúc
C405
2
3
6




Nguyễn vũ
Minh

B127
1
4
7




Ngô văn
Hùng
C891
3
7
6




1
2


3


Mức điểm ưu tiên

Điểm thưởng



Điểm trung bình môn ngoại ngữ
K_VUC
Điểm

LOAI TS
Điểm


K_VUC
Điểm
1
2

A
3


1

2
1

B
2


2

3
0


C
0


3

Giải thích các cột:
SBD : số báo danh , kí tự đầu chỉ loại thí sinh theo diện chính sách.
K_VUC : vùng cư trú của thí sinhû.
N_V : điểm môn nghiệp vụ của thí sinh.
N_N: điểm môn ngoại ngữ của thí sinh.
U_T : điểm ưu tiên cộng thêm , tính theo khu vực cư trú ( bảng 1)
THUONG : điểm thưởng cho thí sinh , tính theo diện chính sách xã hội.( Bảng 2 )
KETQUA : là tổng các loại điểm ,nếu kết quả bé hơn 25 điểm thì in màu đỏ.

1.Điền các dữ liệu còn trống trong bảng.
2.Đònh dạng bảng tính theo mẫu.
3. Tính bảng số 3.
4. Theo dữ liệu bảng 3, hãy vẽ một biểu đồ biểu diễn mức điểm trung bình về ngoại ngữ
của các khu vực.
5. Trích ra một bảng con chỉ gồm các thí sinh ở khu vực 3, xếp thứ tự bảng này theo mức
tổng kết quả giảm dần.

×