Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

bài tập học thực hành excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.99 KB, 50 trang )

Bài tập Tin học đại cương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài tập Excel

Trang 1/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 4:
 Định dạng kiểu số theo tiêu chuẩn Việt Nam
 Hàm If, And, Or.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
o0o
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2008
STT HỌ VÀ TÊN GIỚI G.CẢNH BLG NC G.CÔNG LOẠI LCB PCGC THƯỞNG T.ỨNG T.LĨNH
1 Nguyễn Thu Hà 0 3 250 22 200 0
2 Trần Văn Thắng 1 1 240 24 300 100.000
3 Nguyễn Mai Trang 0 1 200 25 210 200.000
4 Nguyễn Thị Hồng 0 0 300 26 250 0
5 Mai Anh Thơ 0 2 220 25 230 0
6 Trần Trung Hiếu 1 3 250 28 250 500.000
7 Nguyễn Thu Thuỷ 0 2 400 18 300 200.000
8 Lê Xuân Thuỷ 1 2 300 22 200 300.000
9 Hoàng Thị Oanh 0 1 350 17 180 0
10 Hồ Thị Thuý Hà 0 0 450 27 280 0
Hà Nội, ngày … tháng … năm 200…
Thủ quỹ
Trong đó: Nguyễn Ngọc Linh
G.cảnh: Gia cảnh
BLG: Bậc lương giờ
NC: Ngày công
G.công: Giờ công


LCB: Lương cơ bản
PCGC: Phụ cấp gia cảnh
T.ứng: Tạm ứng
T.lĩnh: Thực lĩnh
Yêu cầu:
1) Loại = Nếu Ngày công > 26 hoặc Giờ công ≥ 250 là loại A, nếu 250 > Giờ công ≥ 200 là loại B, còn là loại C
2) Lương cơ bản = Bậc lương giờ * 20.000
3) Phụ cấp gia cảnh = Nếu là phái nữ (Giới = 0) và Gia cảnh có 2 con trở lên thì được 100.000
Nếu là phái nữ (Giới = 0) và có 1 con hoặc chưa có con thì được 50.000; ngoài ra không có
phụ cấp
4) Thưởng = Nếu là loại A thì được 200.000; loại B thì được 100.000; loại C trừ 100.000
5) Thực lính = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
Trang 2/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 5:
 Hàm Max, Min, Average, Rank, If
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2008 - 2009
STT HỌ VÀ TÊN
NGÀY
SINH
MÔN HỌC
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3
1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7

2 Nguyễn Thị Bình 04/05/88 9 7 8
3 Phạm Mai Chi 12/02/89 3 6 6
4 Nguyễn Chí Hùng 13/06/88 7 8 10
5 Cao Việt Thắng 08/01/87 5 4 3
6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10
7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10
8 Nguyễn Thi Lan 15/04/88 7 5 4
9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5
10 Nguyễn Văn Vinh 04/05/89 3 5 6
Cao nhất
Thấp nhất
Trung bình
Yêu cầu:
1) Tính Điểm trung bình cộng (Bình quân) cho các sinh viên
2) Xếp thứ cho các sinh viên theo điểm Bình quân
3) Tìm điểm trung bình, cao nhất, thấp nhất
4) Xếp loại sinh viên theo điều kiện:
5) Tính Học bổng cho sinh viên theo điều kiện:
Trang 3/50
Xuất sắc nếu Bình quân

9
Giỏi nếu 9> Bình quân

8
Khá nếu 8>Bình quân

7
Trung bình nếu 7> Bình quân


5
Yếu nếu Bình quân < 5
Xếp loại =
240000 nếu Bình quân

9
180000 nếu 9> Bình quân

8
120000 nếu 8>Bình quân

7
0 nếu Bình quân < 7
Học bổng =
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 6:
 Lũy thừa, các thao tác với cột – hàng, địa chỉ tuyệt đối.
 Hàm Year.
BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ
Lãi suất: 12% /năm
TT
TÊN ĐƠN VỊ NGÀY VAY VỐN GỐC THỜI HẠN THỜI HẠN PHẢI TRẢ
NĂM SỐ TIỀN
1 May Thăng Long 30/06/2003 76.000.000 7
2 Xí nghiệp gạch TB 01/06/2004 52.000.000 6
3 May xuất khẩu HP 14/01/2005 14.200.000 5
4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 96.000.000 8
5 Xí nghiệp gạch TB 01/01/2000 90.000.000 10
6 Công ty cầu TL 02/08/2001 80.000.000 9
7 May Thăng Long 21/02/2005 78.000.000 5

8 Xí nghiệp gạch TB 11/11/2004 92.000.000 6
9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 89.000.000 7
10 Xí nghiệp 20 02/12/2004 95.000.000 6
Tổng cộng:
Yêu cầu: Hãy tính:
1) Thêm cột NĂM VAY bên phải cột NGÀY VAY; tính: NĂM VAY.
2) Năm phải trả = Năm vay + Thời hạn vay
2) Số tiền phải trả = Vốn gốc *(1+Lãi xuất )
n
(Trong đó: n là thời hạn cho vay)
3) Tổng số tiền.
4) Định dạng kiểu dữ liệu cột Vốn gốc và Số tiền thành VND;
Ví dụ: 95.000.000 VND.
Trang 4/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 7:
 Hàm Int, Mod, Vlookup.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN
Ngày lập báo cáo :
Người lập : …
TT
HỌ VÀ TÊN
LOẠI
PHÒNG
NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
SỐ
NGÀY

SỐ
TUẦN
ĐGT
NGÀY

ĐGN
TIỀN
1 Nguyễn Hà A1 01/01/2010 12/01/2010
2 Trần Hải A2 03/01/2010 12/01/2010
3 Bùi Mai A3 05/01/2010 12/01/2010
4 Phạm Trang B1 10/01/2010 01/02/2010
5 Bích Vân B3 12/01/2010 22/02/2010
6 Hải Hà A3 12/01/2010 22/02/2010
7 An Trang B3 22/01/2010 25/03/2010
8 Thu Trà A2 22/02/2010 25/03/2010
9 Hoàng Vân B3 25/02/2010 25/03/2010
10 Minh Thu A1 01/03/2010 01/04/2010
Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG
LOẠI
PHÒNG
ĐG TUẦN ĐG NGÀY
A1 3.600.000 520.000
A2 3.200.000 500.000
A3 3.000.000 440.000
B1 2.600.000 400.000
B2 2.400.000 360.000
B3 2.000.000 300.000
Yêu cầu:
1) Tính Số ngày = Ngày đi - Ngày đến +1

2) Dựa vào số ngày ở, tính số tuần (1 tuần = 7 ngày)
3) Tính số ngày dư (không đủ tuần)
4) Điền thông tin đơn giá tuần
5) Điền thông tin đơn giá ngày
6) Tính Tiền = Đơn giá tuần * Số tuần + Đơn giá ngày * Số ngày dư
Trang 5/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 8:
 Định dạng kiểu số là kiểu Việt Nam (dấu thập phân là dấu phẩy, ngăn cách giữa các
nhóm là dấu chấm)
 Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right.
BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 1 NĂM 2008
STT

NHÂN
VIÊN
HỌ VÀ TÊN
ĐƠN
VỊ
CHỨC
VỤ
GIỚI
TÍNH
PHỤ
CẤP
HỆ SỐ LƯƠNG TỔNG
1 A01F Trần Vân Hà PP 5,34
2 B01T Nguyễn Hà An NV 4,71
3 C01F Phạm Mai Hoa TP 2,34
4 A02F Thái Thị Minh NV 3,52

5 B02T Nguyễn Lê GĐ 1,86
6 C02F Bùi Thu Hằng NV 6,41
7 B03T Nguyễn Hà TP 5,68
8 C03T Trần Hải NV 3,00
9 A04F Hoàng Lê Vân PP 4,71
10 B04F Lê Minh Thu NV 2,34
TỔNG … …
BẢNG MÃ
ĐƠN VỊ
MÃ ĐƠN VỊ A B C
TÊN ĐƠN VỊ
Kế hoạch Hành chính Kế toán
BẢNG PHỤ
CẤP CHỨC VỤ
CHỨC
VỤ
PHỤ CẤP
BẢNGMÃ
GIỚI TÍNH
GIỚI
TÍNH
GĐ 120.000 T Nam
TP 80.000 F Nữ
PP 40.000
NV 0 Lương cơ bản 750.000
Yêu cầu:
1) Căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ, hãy tính tiền Phụ cấp.
2) Căn cứ vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên hãy điền tên đơn vị cho các bản ghi ở cột
Đơn vị
3) Điền thông tin vào cột Giới tính dựa vào ký tự cuối cùng của mã nhân viên.

4) Tính: LƯƠNG = HỆ SỐ * Lương cơ bản. Lương cơ bản là số liệu được nhập từ bàn
phím, ví dụ bằng 750.000 đ
5) TỔNG = LƯƠNG + PHỤ CẤP
Trang 6/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 9:
 Hàm Vlookup, If.
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VATA
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG
STT SỐ XE LỘ TRÌNH
CƯỚC PHÍ
NGÀY ĐI
NGÀY
ĐẾN
THỜI
GIAN
THƯỞNG
1 50-3256 Quy Nhơn 15/01/2010 20/01/2010
2 52-2456 Nha Trang 15/01/2010 21/01/2010
3 50-6542 Cần Thơ 16/01/2010 21/01/2010
4 52-8562 Hà Nội 16/01/2010 22/01/2010
5 51-8562 Cần Thơ 17/01/2010 23/01/2010
6 50-2563 Đà Nẵng 17/01/2010 24/01/2010
7 50-1425 Cần Thơ 18/01/2010 26/01/2010
8 52-3698 Hà Nội 18/01/2010 26/01/2010
9 51-3658 Cần Thơ 20/01/2010 27/01/2010
10 52-9812 Đà Nẵng 20/01/2010 28/01/2010
BẢNG CƯỚC PHÍ
LỘ TRÌNH CƯỚC PHÍ YẾU CẦU:
1. Điền thông tin cước phí trong bảng tính cước phí

chuyên chở hàng
2. Tính Thời gian = Ngày đến – Ngày đi
3. Tiền Thưởng = Nếu Thời gian của chuyến đi ≥ 7

ngày thì thưởng 100.000; nếu Thời gian của chuyến
Quy Nhơn 350000
Nha Trang 200000
Cần Thơ 300000
Hà Nội 500000
Đà Nẵng 400000
4. Thực hiện các thao tác:
- Đặt tên cho vùng dữ liệu BẢNG CƯỚC PHÍ
- Đặt mật khẩu cho bảng tính
- Sao chép BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG 5 lần để tạo 50 hàng dữ liệu.
Nhập lại Số thứ tự (STT)
- Cố định hàng tiêu đề của BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong màn
hình nhập dữ liệu
- Cố định tiêu đề cho các trang BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG trong
màn hình Print Preview
Trang 7/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 10:
 Nhóm hàm toán học, thống kê, lôgic: Count, Countif, Sumif, If; sắp xếp dữ liệu: Sort; cộng xâu ký tự: &
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2010
Công ty HACOM
STT
HỌ ĐỆM
TÊN
NGÀY
SIN

H
LƯƠNG

BẢ
N
CHỨC
V

MÃ KHEN
THƯ
ỞNG
SỐ
C
O
N
NGÀY
CÔN
G
LƯƠNG
PHỤ CẤP
GIA
ĐÌNH
TIỀN
KHEN
THƯ
ỞNG
THU
N
H


P
TẠM
ỨN
G
THỰC
LĨN
H
1 Trần Văn An 1/5/61 150.000 PP A 1 54 500.000
2 Lê Hồng Thắm 1/8/59 200.000 TP A 2 54
3 Bùi Hoàng Hải 2/8/75 100.000 NV B 3 40
4 Nguyễn Thu Thảo 12/10/80 80.000
NV
C 1 35 200.000
5 Lê Bảo Vân 17/5/71 120.000
NV
B 2 50 500.000
6 Hoàng Chí Dũng 15/8/70 120.000
NV
A 2 54
7 Trần Thúy Hải 25/8/67 150.000
NV
A 3 55
8 Ngô Hải Anh 18/7/68 140.000
NV
B 2 52 800.000
9 Hoàng Thế Bảo 16/8/72 120.000
NV
A 2 55
10 Nguyễn Chí Hoà 18/9/85 70.000
NV

A 0 54 200.000
TỔNG
Trang 8/50
Bài tập Tin học đại cương
HỆ SỐ CHỨC VỤ MỨC KHEN THƯỞNG
TP 80 A 500.000
PP 50 B 400.000
NV 20 C 200.000
Yêu cầu: Tính:
1. Lương = Lương cơ bản x (Ngày công + Hệ số chức vụ)
2. Phụ cấp gia đình = Số con x 100.000 nếu số con ≤ 2
= 250.000 nếu số con >2
3. Tính Tiền khen thưởng
4. Thu nhập = Lương + Phụ cấp gia đình + Tiền khen thưởng
5. Thực lĩnh = Thu nhập – Tạm ứng
6. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của cột TÊN.
7. Chèn thêm cột HỌ TÊN. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột HỌ TÊN theo công thức:
HỌ TÊN = HỌ ĐỆM+ TÊN
8. Sử dụng hàm thống kê điền thông tin vào các bảng thống kê sau:
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo hoàn cảnh gia đình)
SỐ CON
SỐ CÁN
BỘ
TỔNG
LƯƠNG
TỔNG PHỤ CẤP
GIA ĐÌNH
TỔNG TIỀN
THƯỞNG

TỔNG THU
NHẬP
>2
<=2
TỔNG
BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
(Theo chức vụ)
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ
TỔNG
LƯƠNG
TỔNG PHỤ
CẤP GĐ
TỔNG TIỀN
THƯỞNG
TỔNG THU
NHẬP
TP
PP
NV
TỔNG
Trang 9/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 11:
 Các hàm thời gian
 Ôn tập: If, Vloookup, AutoFiler
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG NGÀY 31/1/2010
STT
STT
TÊN

TÊN
NGƯỜI GỌI
NGƯỜI GỌI
NGÀY GỌI
NGÀY GỌI
MÃ VÙNG
MÃ VÙNG
SỐ QUAY
SỐ QUAY
THỜI ĐIỂM
THỜI ĐIỂM
BẮT ĐẦU
BẮT ĐẦU
KẾT THÚC
KẾT THÚC
1
1
Hồng Anh
Hồng Anh
1/4/2010
1/4/2010
04
04
3862972
3862972
07:20:12
07:20:12
07:45:32
07:45:32
2

2
Thanh Loan
Thanh Loan
2/4/2010
2/4/2010
04
04
36332682
36332682
05:25:06
05:25:06
05:57:46
05:57:46
3
3
Hải Phượng
Hải Phượng
2/4/2010
2/4/2010
0320
0320
3856173
3856173
06:48:19
06:48:19
06:50:39
06:50:39
4
4
Mai Hoa

Mai Hoa
5/4/2010
5/4/2010
036
036
3841213
3841213
09:30:38
09:30:38
09:52:12
09:52:12
5
5
Thu Hà
Thu Hà
15/4/2010
15/4/2010
031
031
3845249
3845249
10:42:45
10:42:45
10:56:58
10:56:58
6
6
Ngọc Châm
Ngọc Châm
16/4/2010

16/4/2010
0350
0350
3862487
3862487
08:36:59
08:36:59
09:24:16
09:24:16
7
7
Minh Anh
Minh Anh
18/4/2010
18/4/2010
04
04
37254183
37254183
06:52:07
06:52:07
07:22:27
07:22:27
8
8
Thu Thảo
Thu Thảo
23/4/2010
23/4/2010
069

069
6429733
6429733
07:12:58
07:12:58
07:24:28
07:24:28
9
9
Mai Lan
Mai Lan
25/4/2010
25/4/2010
08
08
37593592
37593592
05:38:51
05:38:51
05:48:12
05:48:12
10
10
Hoàng Lan
Hoàng Lan
30/4/2010
30/4/2010
0320
0320
3843129

3843129
02:43:08
02:43:08
03:24:45
03:24:45
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ
MÃ TỈNH
MÃ TỈNH
TÊN TỈNH
TÊN TỈNH
CƯỚC PHÍ
CƯỚC PHÍ
3’ ĐẦU
3’ ĐẦU
(Đơn giá/ 1
(Đơn giá/ 1


phút)
phút)
CƯỚC PHÍ
CƯỚC PHÍ
CÁC PHÚT
CÁC PHÚT
TIẾP THEO
TIẾP THEO
04
04
Hà Nội

Hà Nội
400
400
300
300
08
08
TP.HCM
TP.HCM
1900
1900
1850
1850
0320
0320
Hải Dương
Hải Dương
1200
1200
1010
1010
031
031
Hải Phòng
Hải Phòng
1300
1300
1240
1240
036

036
Thái Bình
Thái Bình
1120
1120
1060
1060
069
069
Quân Đội
Quân Đội
950
950
600
600
0350
0350
Nam Định
Nam Định
1150
1150
1090
1090
Trang 10/50
Yêu cầu:
Yêu cầu:
1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh
1. Điền tên tỉnh dựa vào mã tỉnh
2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi
2. Chèn thêm cột Thời gian gọi vào trước cột tổng số phút gọi và tính thời gian gọi



cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.
cho mỗi cuộc = Thời điểm kết thúc – Thời điểm bắt đầu.
3. Tính tổng số phút gọi:
3. Tính tổng số phút gọi:
= Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0
= Số giờ * 60 + Số phút + 1 nếu số giây > 0
= Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0
= Số giờ * 60 + Số phút nếu số giây = 0
4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đầu
4. Tính Tiền trả của từng cuộc gọi theo Bảng tính cước = Cước phí 3 phút đầu


(trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước phí) +
(trong trường hợp gọi chưa đến 3 phút vẫn tính theo đơn giá của Bảng cước phí) +


Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theo
Số phút tiếp theo * Cước phí các phút tiếp theo
5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.
5. Khuyến mãi: Nếu cuộc gọi vào ngày Chủ nhật thì được giảm 30% tiền cước.
6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi
6. Tính thực trả = Tiền trả - Khuyến mãi
Bài tập Tin học đại cương
Trang 11/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 12
 Các hàm ký tự: Left, Right, Mid
 Hàm Vlookup, If; sắp xếp: Sort

QUẢN LÝ BÁN HÀNG
(Tuần lễ từ 6/8/2010 đến 13/8/2010)
Số
phiếu
Ngày
Tên
hàng
Loại Sl Trị giá
Thuế
gtgt
Tiền
trả
Ghi
chú
MK-50 8/8/2010
BK-9 9/8/2010
KC-100 10/8/2010
NC-95 11/8/2010
TK-105 12/8/2010
RK-80 12/8/2010
RC-10 13/8/2010
MC-65 13/8/2010
Bảng đơn giá hàng
Stt Mã Tên hàng Đơn giá Tổng SL
1 B Bánh 25.000
2 K Kẹo 30.000
3 M Mứt 35.000
4 N Nho 30.000
5 R Rượu 60.000
6 T Trà 12.000

Yêu cầu:
1. Xếp thứ tự bảng tính tăng dần theo cột số phiếu.
2. Tên hàng: Căn cứ vào ký tự đầu của số phiếu và Bảng 1.
3. Loại: Nếu ký tự đầu của Số Phiếu là R thì điền vào là Chai, ngoài ra điền là Hộp
4. Điền vào cột Ghi chú là “Không” cho các mặt hàng có ký tự thứ 2 của số phiếu là K
5. SL (số lượng): Là các ký tự số trong số phiếu, và đổi thành giá trị số.
6. Trị giá = SL*Đơn giá (trong Bảng 1). Nếu khách mua SL ≥ 80 giảm 10% Trị giá
7. Thuế GTGT bằng 10% trị giá
8. Tiền trả: Trị giá + Thuế GTGT, và nếu khách tự chuyên chở (ký tự thứ 2 của số phiếu là
K) thì trừ thêm 5% của Trị giá trong Tiền trả
9. Tính tổng số lượng bán trong tuần của từng mặt hàng.
Trang 12/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 13
 Các hàm ký tự: Left, Right, Mid
 Các hàm cơ sở dữ liệu: Dcount, Dmax, Dmin, Daverage, Dget
BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ
TT Ngày Mua Tên Hàng Mã HĐ
Loại
Đại Lý
Số
lượng
Đơn giá
(1000
Đ)
Thành
tiền
(1000
Đ)
1 03-01-2010 HTC14M10

2 04-02-2010 HTC16M52
3 05-02-2010 TTC21S43
4 14-03-2010 HTC16S74
5 16-03-2010 KTC21M15
6 29-04-2010 HTC14S36
7 15-05-2010 TTC20M57
8 26-05-2010 HTC21M85
9 03-08-2010 KTC16S95
10 04-12-2010 HTC20M10
Bảng tên hàng & đơn giá (1000Đ)

hàng
Tên hàng T M
TC14M TV TC-14M09 2620 2350
TC16M TV TC-16M09 3060 2690
TC20M TV TC-20M09 3770 3290
TC21M TV TC-21M09 3970 3490
TC14S TV TC-14S99 2810 2490
TC16S TV TC-16S99 3170 2890
TC21S TV TC-21S99 4580 3890
Yêu cầu:
1. Loại Đại lý: Nếu ký tự đầu trong
Mã HĐ là “H” thì Loại đại lý là
“Hà Nội”, ngược lại là “Tỉnh”
2. Tên Hàng: Dò tìm dựa vào 5 ký
tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ
và Bảng tên hàng & Đơn giá.
3. Số lượng: Là 2 ký tự cuối của
Mã HĐ và chuyển sang giá trị số.
4. Chèn thêm cột Khuyến mãi vào sau cột Số lượng

Điền ký tự M nếu mua hàng trong tháng 5. Ngược lại điền ký tự T (T: Đơn giá
thường; M: khuyến mãi)
5. Đơn giá: Dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của Mã HĐ và Bảng tên hàng & Đơn giá.
6. Thành tiền: = Đơn giá*Số lượng, nhưng nếu Số lượng >10 thì phần trên 10 sẽ được giảm
giá 4%.
7. Sử dụng hàm Dget đưa ra thông tin về hóa đơn một hóa đơn bất kỳ theo mẫu:
Mã HĐ Tên Hàng Ngày Mua Loại Đại Lý Số lượng Đơn giá Thành tiền
HTC16S74
8. Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu đưa ra thông tin sau:
Loại Đại

Số lần bán
hàng
Số lượng lớn
nhất
Số lượng nhỏ
nhất
Tiền trung
bình
Tiền bán lớn
nhất
Hà Nội
Trang 13/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 14:
 Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup
BẢNG THU VIỆN PHÍ
MS – BN
DIỆN
BN

NHẬP
VIỆN
RA
VIỆN
SỐ
NGÀY
CHI PHÍ
KHÁC
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
TRẢ
BH-01 5/7/2010 10/7/2010 100.000
BH-02 10/7/2010 20/7/2010
KBH-04 15/6/2010 16/8/2010 1.500.000
BH-05 20/7/2010 23/7/2010
KBH-06 25/7/2010 27/7/2010 30.000
KBH-07 20/7/2010 30/7/2010 350.000
BH-08 21/7/2010 21/7/2010 52.000
BH-09 19/7/2010 10/8/2010
BH-10 22/7/2010 23/8/2010
KBH-11 14/7/2010 15/8/2010 850.000
BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ
SỐ NGÀY ĐƠN GIÁ
1 50.000
5 45.000
15 30.000
BẢNG 2 – THỐNG KÊ
DIỆN BN SỐ LƯỢNG TỔNG TIỀN TRẢ
Bảo hiểm

Không bảo hiểm
Yêu cầu:
1. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Diện BN, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong
MS-BN là “BH” thì Diện BN là “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong
MS – BN là “KBH” thì Diện BN là “Không bảo hiểm”.
2. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số ngày, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong
ngày thì Số ngày là 1, trường hợp khác thì Số ngày là Ra viện – Nhập viện.
3. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá, nếu Diện BN là “Bảo hiểm” thì Đơn giá
là 0, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” thì dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong
Bảng 1 (Giải thích về Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số
ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là
30.000 đ/ngày).
4. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tiền trả, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số
ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác) * 90%, trường hợp
khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác.
5. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột số lượng trong Bảng 2
Trang 14/50
Bài tập Tin học đại cương
HÀM TÀI CHÍNH
BÀI 15: Một nhà đầu tư (NĐT) muốn có một khoản tiền là 200 triệu đồng trong thời gian 5
năm nữa. Dùng hàm PV để tính xem ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số
tiền là bao nhiêu nếu biết tỷ suất lợi nhuận kinh doanh là 15%.
BÀI 16: Một nhà đầu tư có vốn là 300 triệu đồng, dự kiến mua lại một cơ sở sản xuất. Lợi
nhuận thuần thu được hàng năm dự kiến là 60 triệu đồng, cơ sở sản xuất chỉ còn hoạt động
được 6 năm là phải thay đổi hoàn toàn máy móc thiết bị. Giá trị thanh lý lúc đó ước khoảng
100 triệu đồng. Giả sử lãi suất là 10% năm. Sử dụng hàm PV hoặc hàm RATE giúp NĐT
đánh giá có nên đầu tư vào dự án này không?
BÀI 17: Một dự án vay tiền của ngân hàng để hoạt động với tiến độ như sau:
Đơn vị: triệu USD
NĂM VỐN VAY

2000 1,0
2001 1,5
2002 1,5
2003 1,0
Năm 2004 bắt đầu sản xuất. Vốn này đi vay với lãi suất 10% năm. Dùng hàm FV tính cho
đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là bao nhiêu
BÀI 18: Giả sử có các phương án đầu tư với thời gian đầu tư 10 năm
Đơn vị: Triệu đồng
TÊN DỰ ÁN VỐN BAN ĐẦU LỢI NHUẬN/NĂM CÒN LẠI
A 1500 200 0
B 3000 700 0
C 2000 400 50
D 4500 1000 120
E 6000 1200 150
F 5000 1050 130
Biết: LỢI NHUẬN là số tiền thu được hàng năm, CÒN LẠI là giá trị còn lại của dự án sau
khi hết thời hạn đầu tư.
Dùng hàm PV hoặc RATE tìm ra các phương án đầu tư có lợi, biết rằng lãi suất ngân hàng
là 10% năm.
Trang 15/50
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 19: Giả sử có các phương án đầu tư sau:
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU
KỲ HẠN ĐẦU TƯ
(NĂM)
SỐ TIỀN THU
VỀ/NĂM
A1 6,25% -15 5 5
A2 6,55% -55 10 4,5

A3 7,05% -45 10 5,5
A4 7,15% -100 12 15
A5 7,25% -120 10 10,5
Dùng hàm PV hoặc RATE chọn ra các phương án đầu tư tốt, đầu tư không tốt; giải thích tại
sao?
BÀI 20: Giả sử có các phương án đầu tư sau, sử dụng hàm NPV hoặc IRR tính toán, tìm ra
phương án nào là phương án đầu tư tốt nhất, tại sao?
Đơn vị: triệu đồng
MÃ DỰ ÁN LÃI SUẤT VỐN BAN ĐẦU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
A 10% -50 5 15 23 18
B 10% -50 10 10 25 20
C 10% -50 10 15 10 25
D 10% -50 0 0 0 70
E 10% -50 15 15 20 20
BÀI 21: Giả sử có các phương án đầu tư sau, dùng hàm NPV hoặc IRR cho biết những
phương án nào là phương án đầu tư tốt, tại sao?
Đơn vị: Triệu đồng
MÃ DỰ
ÁN
LÃI SUẤT
VỐN BAN
ĐẦU
NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
A 10% -50 5 15 23 28
B 10% -40 10 10 25 20
C 10% -30 5 15 10 18
D 10% -50 0 0 0 65
E 10% -50 16 17 25 20
Trang 16/50
Bài tập Tin học đại cương

BÀI 22: Công ty liên doanh Asia Pacific muốn thuê của công ty X một mảnh đất để xây
dựng một trung tâm thương mại. Trị giá quyền sử dụng của mảnh đất trên theo đánh giá của
Sở nhà đất là 19.776 USD. Theo hợp đồng thuê tài chính, cuối mỗi năm công ty liên doanh
phải thanh toán cho công ty X 2.600 USD trong suốt 15 năm.
Yêu cầu: Anh (chị) hãy dùng hàm RATE xác định lãi suất của khoản vay tài chính của công
ty liên doanh.
BÀI 23: Một công ty liên doanh có nhu cầu mua một tài sản cố định. Giá hiện tại của tài sản
cố định này là 100 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 8% năm. Có các phương thức thanh
toán sau đặt ra tuỳ công ty lựa chọn:
a. Cho thanh toán chậm sau 1 năm phải trả 109 triệu đồng.
b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 42 triệu đồng.
c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 139,2 triệu đồng.
d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 28,2 triệu đồng.
e. Thanh toán ngay 100 triệu đồng.
Yêu cầu: Anh (chị) dùng hàm PV để chọn phương án thanh toán có lợi nhất cho công ty.
BÀI 24: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 2 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền trên mệnh giá sẽ được hoàn lại cho người mua sau khi hết hạn), lãi suất sinh
lời dự kiến là 14% năm. Sử dụng hàm PV, anh (chị) tính giúp cho doanh nghiệp sẽ bán trái
phiếu trên với giá hiện tại là bao nhiêu.
BÀI 25: Một doanh nghiệp muốn huy động vốn kinh doanh bằng cách bán trái phiếu hoàn
trả một lần khi hết hạn. Thời hạn của trái phiếu là 5 năm, mệnh giá trái phiếu là 10 triệu
đồng (số tiền sẽ được hoàn lại sau khi hết hạn) và công ty bán nó với giá là 5.200.000 đồng.
Dùng hàm RATE tính lãi suất của việc bán trái phiếu trên.
BÀI 26: Một công ty A mời bạn đầu tư 40 triệu VND, với kỳ hạn 5 năm, lãi suất tiết kiệm
lúc này là 7% năm.
a) Bạn có đồng ý không nếu cuối mỗi năm bạn sẽ được nhận một khoản thanh toán là 10
triệu VND (sử dụng hàm PV hoặc RATE)?
b) Nếu giả sử công ty A đề nghị thanh toán một lần 50 triệu VND vào cuối năm thứ 5 thì
bạn có nên đầu tư không (sử dụng hàm PV, RATE hoặc FV)?

BÀI 27: Một nhà đầu tư dự định trong 6 năm tới kể từ bây giờ cần phải tích luỹ được 9 triệu
USD để mở rộng xí nghiệp. Dùng hàm PV cho biết vậy nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay
từ bây giờ là bao nhiêu với lãi suất 7,5% năm?
Trang 17/50
Bài tập Tin học đại cương
BÀI 28: Bạn đang dự định đầu tư xây dựng trang trại. Dự kiến trong năm đầu tiên bạn có
thể chịu lỗ 55 triệu VND, nhưng sau đó sẽ thu lại 95 triệu VND, 140 triệu VND, 185 triệu
VND vào cuối năm thứ 2 thứ 3 thứ 4, và sẽ phải trả chi phí đầu tư ban đầu là 250 triệu
VND, với tỷ lệ lãi suất là 12% năm. Hãy dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá việc đầu tư
này.
BÀI 29: Bạn đang cân nhắc mở một tài khoản đầu tư giáo dục cho một em bé 1 tuổi với kế
hoạch gửi số tiền là 1 triệu VND vào đầu mỗi năm suốt trong 18 năm. Dùng hàm FV tính
toán sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được bao nhiêu; giả sử lãi suất tiết kiệm là 7,2% năm kéo
dài suốt kỳ hạn 18 năm.
BÀI 30: Bạn làm văn tự thế chấp nhà trong 10 năm để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây
dựng trang trại. Giả sử mức lãi suất là 0,67% / tháng. Dùng hàm PMT, cho biết:
a) Đầu mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cuối mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
BÀI 31: Bạn đang cân nhắc về một khoản đầu tư 40 triệu VND, khoản đầu tư này dự kiến
đem lại cho bạn mỗi năm 10 triệu VND kéo dài trong 6 năm. Giả sử lãi suất là 10%/năm. Sử
dụng hàm RATE hãy xác định mức lãi thực của khoản đầu tư này.
BÀI 32: Một nhà đầu tư có ý định thuê một căn hộ chung cư với giá 120 triệu VND trong
vòng 5 năm. Sau đó, bạn sẽ cho người khác thuê lại căn nhà; số tiền kỳ vọng thu về trong 5
năm lần lượt như sau: 40 triệu VND, 38 triệu VND, 35 triệu VND, 27 triệu VND, 25 triệu
VND. Giả sử lãi suất là 10% năm. Dùng hàm NPV hoặc IRR đánh giá giúp NĐT có nên
thực hiện việc dự án này không?
BÀI 33: Một nhà đầu tư thực hiên một hợp đồng tài chính. Khoản tiền đầu tư là 1 tỷ đồng.
Cuối mỗi tháng NĐT tiếp tục phải bỏ ra 100 triệu đồng trong suốt kỳ hạn. Kết thúc hợp
đồng NĐT thu về 10 tỷ đồng. Giả sử lãi suất là 1%/tháng. Hỏi nhà đầu tư phải thực hiện hợp
đồng trong thời gian là bao nhiêu thì thu hồi được vốn?

BÀI 34: Một một xí nhiệp vay 250.000 USD để sản xuất, lãi suất là 5% một năm. Cuối mỗi
năm xí nghiệp phải thanh toán là 32.000 USD. Tính số năm xí nghiệp sẽ phải trả nợ?
BÀI 35: Bạn làm văn tự cầm cố nhà để lấy 400 triệu VND đầu tư vào xây dựng trang trại.
Giả sử mức lãi suất là 0,67% tháng. Cuối mỗi tháng bạn phải trả là 4.861.562 đồng. Hỏi
thời gian bạn phải trả là bao nhiêu năm?
BÀI 36: Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi
tiền tiết kiệm. Dự kiến mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết
kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Dùng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của
nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn:
a) 1 năm là bao nhiêu?
b) 20 năm là bao nhiêu?
Trang 18/50
Bài tập Tin học đại cương
CƠ SỞ DỮ LIỆU
 BÀI 37:
 Lọc tự động (Auto Filter)
 Lọc nâng cao (Advanced Filter)
DANH SÁCH SINH VIÊN
TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LỚP
NGOẠI
NGỮ
TIN HỌC
ĐC
TOÁN CC
BÌNH
QUÂN
1 Trần Ngọc Đông Nam A1 5 7 5
2 Trần Vũ Thuỷ Nữ A2 7 10 9
3 Lê Hoàng Anh Nam A1 6 8 7
4 Nguyễn Văn Lục Nam A3 8 9 4

5 Phạm Vũ Anh Nữ A2 4 7 3
6 Lý Thu Hằng Nữ A1 8 9 9
7 Hoàng Đức Thọ Nam A3 6 6 6
8 Vũ Thu Trang Nữ A3 7 8 5
9 Trần Anh Minh Nam A1 6 7 9
10 Lê Hoà Anh Nữ A2 4 8 10
Yêu cầu:
1) Tính bình quân = (Ngoại ngữ + Tin + Toán CC)/3
2) Sử dụng Auto Filter hoặc Advanced Filter đưa ra:
a) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
b) Danh sách các sinh viên nam có điểm Tin học >=7
c) Danh sách các sinh viên nam
d) Danh sách các sinh viên họ Trần
e) Danh sách các sinh viên có tên là Anh
f) Danh sách các sinh viên nữ của lớp A1 hoặc A2
g) Danh sách các sinh viên phải thi lại môn Ngoại ngữ
h) Danh sách các sinh viên phải thi lại (có điểm thi một môn <5)
i) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=8
j) Danh sách các sinh viên có điểm bình quân >=7 và một môn bất kỳ >=9
Trang 19/50
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 38:
 Hàm Sumif, Subtotals, If, Vlookup
CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC
Bộ phận bán hàng
––––––––––––––
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
BÁO CÁO KINH DOANH THÁNG 3 – 2010

NGÀY MÃ HĐ
KHÁCH
HÀNG
LOẠI
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
HÀNG
PHỤ
PHÍ
TỶ LỆ THUẾ
TT
THUẾ
TIÊU THỤ
CỘNG
TIỀN
TỶ
LỆ
1/3/05 H01/KD VAFACO Gạo 520
1/3/05 H03/KD SGVNC Đường 450
1/3/05 H01/NB DOBESC Sữa 742
2/3/05 H02/KD IMEXCO Bột mỳ 348
2/3/05 H03/XK LOTUS Gạo 256
2/3/05 H04/KD SGVNC Cafê 346
3/3/05 H01/KD VAFACO Sữa 134
3/3/05 H02/NB DOBESC Đường 267
3/3/05 H03/XK IMXCO Bột mỳ 159

4/3/05 H06/KD SGVNC Đường 357
4/3/05 H05/NB LOTUS Gạo 428
5/3/05 H06/XK VAFACO Cafê 359
5/3/05 H09/KX LOTUS Sữa 759
6/3/05 H07/KD IMEXCO Bột mỳ 351
6/3/05 H08/XK DOBESC Đường 157
7/3/05 H09/KD SGVNC Gạo 254
7/3/05 H08/NB VAFACO Cafê 365
8/3/05 H04/NB LOTUS Sữa 451
8/3/05 H07/XK IMEXCO Bột mỳ 652
TỔNG CỘNG
Trang 20/50
Bài tập Tin học đại cương
BẢNG ĐƠN GIÁ - PHỤ PHÍ
Loại
hàng
Đơn
giá
% Phụ
phí
Gạo 5500 2.5%
Đường 6000 1.3%
Sữa 8000 0.5%
Cafê 5000 3.5%
Bột mỳ 5000 4.5%
BẢNG SO SÁNH
Tỷ lệ thuế TT
Tổng thuế
TT
Tổng cộng tiền

12%
5%
10%
30%
20%
BẢNG TỔNG HỢP LOẠI HÀNG
Loại hàng Cộng tiền Tỷ lệ
Gạo
Đường
Sữa
Cafê
Bột mỳ
Tổng
BẢNG TỔNG HỢP KHÁCH HÀNG
Tên khách Cộng tiền Tỷ lệ
VAFACO
IMEXCO
DOBESC
LOTUS
SGVNC
Tổng
Yêu cầu:
1. Dựa vào Bảng đơn giá để điền giá tương ứng với từng loại hàng
2. Tiền hàng = Đơn giá * Số lượng
3. Phụ phí=Tiền hàng*Tỷ lệ% tương ứng với từng loại hàng trong bảng đơn giá (% Phụ
phí)
4. Sử dụng hàm điền thông tin vào cột Tỷ lệ thuế TT (Tỷ lệ thuế tiêu thụ)
5. Thuế tiêu thụ phụ thuộc vào Mã HĐ
Nếu Hợp đồng là NB (nội bộ) thì thuế tiêu thụ = 0
Ngược lại Thuế tiêu thụ = (Tiền hàng + Phụ phí) * Tỷ lệ thuế TT

6. Cộng tiền = Tiền hàng + Phụ phí + Thuế tiêu thụ
7. Tính tổng cộng cho tất cả các cột Tiền hàng, Phụ phí, Thuế tiêu thụ, Cộng tiền
8. Tính cột Tỷ lệ = Công tiền của từng hợp đồng so với tổng cộng tiền của tất cả các hợp đồng
9. Sao chép bảng đã tính toán ở trên và sử dụng chức năng Subtotals để phân tích theo loại
hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp loại hàng)
10.Tính tổng cộng tiền, tỷ lệ của từng Khách hàng (hoàn thành bảng Tổng hợp khách hàng)
11.Hoàn thành Bảng so sánh
 Bài 39:
 Pivot Table
 Hàm: Vlookup, Hlookup, Left
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trang 21/50
Bài tập Tin học đại cương
–––––––––––––––––––––––
BẢNG THỐNG KÊ BÁO CÁO THU THUẾ ĐẾN NGÀY 31/1/2010
SỐ
ĐKKD
TÊN
CHỢ

HÀNG
TÊN
HÀNG
VỐN
KINH
DOANH
NGÀY

NỘP

THUẾ
NGÀY
NỘP
THUẾ
TIỀN
PHẠT
THUẾ
PHẢI
NỘP
005/TC TP 10.000.000 13/01/09 29/01/09
001/HO QA 2.000.000 15/01/09 19/01/09
004/HO MP 5.000.000 12/01/09 15/01/09
002/MO TP 15.000.000 20/01/09 29/01/09
004/TC QA 2.000.000 18/01/09 13/01/09
003/HD GD 1.500.000 02/01/09 04/01/09
005/CG MP 9.000.000 10/01/09 12/01/09
008/TC VKT 8.000.000 13/01/09 15/01/09
009/HD TP 900.000 25/01/09 29/01/09
003/MO GD 5.000.000 04/01/09 15/01/09
004/TC QA 15.000.000 19/01/09 21/01/09
BẢNG TÊN CHỢ
Mã Tên chợ
TC Thành Công
HO Chợ Hôm
MO Chợ Mơ
CG Cầu Giấy
HD Hàng Da
BẢNG HÀNG HÓA
Mã TP MP GD QA VKT
Tên

hàng
Thực
phẩm
Mỹ
phẩm
Giầy
dép
Quần
áo
Vải Kate
Thuế
(%)
8% 5% 10% 9% 6%
Yêu cầu:
1. Điền tên chợ dựa vào bảng tên chợ và 2 ký tự bên phải của Số ĐKKD
2. Điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng hàng hóa
3. Chèn thêm cột và tính Tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế (%) (thuế lấy từ bảng hàng
hóa)
4. Tiền phạt: Nếu nộp thuế đúng hạn hoặc chậm nhất là sau 3 ngày thì không bị phạt.
Còn lại thì lấy số ngày quá hạn * 2% của tiền thuế
5. Thuế phải nộp = Tiền phạt + Tiền thuế
6. Trích ra những chợ bị phạt
7. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng chợ
8. Lập bảng thống kê tổng số thuế thu được của từng mặt hàng.
Trang 22/50
Bài tập Tin học đại cương
 BÀI 40:
 Biểu đồ - đồ thị.
TỔNG KẾT SẢN PHẨM
(Đơn vị: Tấn)

QUÍ I QUÍ II QUÍ III QUÍ IV
Tổ 1 180 150 100 165
Tổ 2 80 140 170 80
Tổ 3 75 130 90 150
Yêu cầu:
1) Lập biểu đồ biểu diễn số lượng sản phẩm theo quí trong năm của từng tổ (Hình 1, 2, 3).
2) Lập biểu đồ so sánh số lượng sản phẩm của cả ba tổ (Hình 4).

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4
Trang 23/50
Bài tập Tin học đại cương
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO
Giai đoạn 2001-2005
Đơn vị: Tấn
Yêu cầu:
1) Tính tổng.
2) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất của các xí nghiệp với nhau trong công ty
giai đoạn 2001–2005 (Hình 5)
3) Vẽ biểu đồ so sánh tình hình sản xuất trong các năm cho từng xí nghiệp trong giai
đoạn 2001–2005 (Hình 6, 7, 8)

Hình 5 Hình 6
Hình 7 Hình 8
Trang 24/50
0
50
100
150

200
250
300
TÊn
2001 2002 2003 2004 2005
Năm
xÝ nhiÖp
1
Bài tập Tin học đại cương
 Bài 41:
 Biểu đồ phức tạp
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
Đơn vị tính: Triệu USD
Năm
Nguyên liệu
2006 2007 2008 2009 2010
Dầu thô 120 145 180 180 160
Đồng 150 123 160 150 180
Chì 100 200 140 120 170
Sắt 120 140 200 170 150
Thép 110 100 150 140 200
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
Đơn vị tính: %
Năm
Nguyên liệu
2007 2008 2009 2010
Dầu thô
Đồng
Chì
Sắt

Thép
Yêu cầu:
- Tính chỉ số phát triển: Số liệu năm sau/Số liệu năm trước (tính %)
- Vẽ các biểu đồ theo mẫu:


Trang 25/50

×