Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử Hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.55 KB, 2 trang )

Đề thi thử vào lớp 10
Môn Hóa
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1:
a) Viết phương trình phản ứng biểu diễn những chuyển hóa hóa học sau:( 1đ )
Al ( 1 ) Al
2
O
3
( 2 ) AlCl ( 3 ) Al(OH
3
) ( 4 ) Al
2
0
3
( 5 ) Al
2
S
3
b) Chọn 2 chất khử thỏa mãn A trong sơ đồ sau : ( 1đ )
Fe
x
O
y
+ A t
0
Fe + ?
Câu 2: ( 1,5đ ) Có 3 mẫu phân bón hóa học không ghi nhãn là:phân kali LCl, phân
đạm NH
4
NO


3
và phân lân Ca(H
2
P0
4
)
2
. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bón trên bằng
phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học.
Câu 3: ( 1,5đ ) Hãy trình bày cách tinh chế khí CH
4
có lẫn khí C
2
H
4
và C
2
H
2
?
Câu 4: ( 2,5đ ) Cho a ( gam ) hỗn hợp kim loại A ( gồm Fe và Cu ) tác dụng với khí
clo dư thu được 89,25 gam hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với
lượng dư dd HCl 10% thu được 38,10 gam một muối.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối thu được.
b) Tính thể tích dung dòch HCl 10% ( d = 1,0g/ml ) cần dùng.
Câu 5: (2,5đ ) Cho 70 lít hỗn hợp khí X gồm etilen, metan và axetilen đi thật chậm
qua dung dòch brom dư thì thấy có 480g brom phản ứng và chỉ còn 28lit1 khi đi ra khỏi
bình chứa. Biết các khí đều đo ở đktc.
a) Viết các phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính thể tích và % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.

Đáp án :
Câu 1: a) Các phương trình :
( 1 ) 4Al + 3O
2
t
0
2Al
2
O
3
( 2 ) Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
( 3 ) AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
↓+ 3 NaCl
( 4 ) 2Al(OH)
3
t
0
Al
2

O
3
+ 3H
2
O
( 5 ) 2Al + 3S t
0
Al
2
S
3
b) Hai chất khử thỏa mãn A trong sơ đồ là H
2
, CO:
Fe
x
O
y
+ y H
2
t
0
xFe + yH
2
O
Fe
x
O
y
+ yCO t

0
xFe + yCO
2
Câu 2: lấy một lượng nhỏ mỗi mẫu phân bón vào ống nghiệm. Thêm 4 – 5ml nước,
khuấy kó và lọc lấy nước lọc.
Lấy 1 ml nước lọc của từng loại phân bón vào ống nghiệm. Nhỏ vào mỗi ống vài giọt
dung dòch Na
2
CO
3
, nếu có kết tủa trắng thì phân bón hóa học đó là Ca(H
2
PO
4
)
2
:
Na
2
CO
3
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
CaCO
3
↓+ 2 NaH

2
PO
4
- Lấy 1ml nước lọc của hai phân bón còn lại, thử bằng dung dòch AgNO
3
, nếu có kết
tủa trắng thì phân bón đó là KCl:
KCl + AgNO
3
AgCl↓+ KNO
3
- Nước lọc nào không có phản ứng hóa học với hai thuốc thử trên là NH
4
NO
3
.
Câu 3: Cho hỗn hợp 3 khí đi từ từ qua dung dòch nước brom dư, C
2
H
4
và C
2
H
2
bò giữ lại
do phản ứng cộng, chỉ khí CH
4
tinh khiết đi ra.
C
2

H
4
+ Br
2
(dư ) C
2
H
4
Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
( dư ) C
2
H
2
Br
4
Câu 4: 2Fe + 3Cl
2
t
0
2FeCl
3
( 1 )
x x ( mol )


Cu + Cl
2
t
0
CuCl
2
( 2 )
y y ( mol )
Fe + 2HCl t
0
FeCl
2
+ H
2
↑ ( 3 )
x 2x x x ( mol )
M
FeCl3
= 162,5 (g ) ; M
CuCl2
= 135 ( g ) ; M
FeCl2
= 127 ( g )
Ta có: m
FeCl2
= 127x = 38,1 (g ) → x = 0,3 ( mol )
m
hh muối
= m

FeCl3
+ m
CuCl2
= 162,5x + 135y = 89,25 ( I )
Thế x = 0,3 vào ( I ) ta được : y = 0,3 ( mol )
Vậy phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được là:
%m
FeCl3
= ( 162,5 x 0,3 )x 100 : 89,25 = 54,62 ( % )
%mCuCl
2
= 100 – 54,62 = 48,38 ( % )
b) Khối lượng axit HCl cần dùng: 2 x 0,3 x 36,5 = 21,9 ( gam )
Khối lượng dung dòch HCl 10% cần dùng:
( 21,9 x100 ) : 10 = 219 ( gam )
Vậy thể tích dung dòch HCl 10% ( d = 1,0g/ml ) cần dùng là:
V
ddHCl
= m: d = 219 : 1 = 219 ( ml )
Câu 5: a) PTHH
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4

Br
2
xmol xmol
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
ymol 2 ymol
b) Khí đi ra khỏi bình là khí CH
4
: ( 28:7 ) x 100 = 40 ( % )
Đặt x, y lần lượt là số mol của C
2
H
4
và C
2
H
2
trong hỗn hợp. Ta có:
n
hỗn hợp X

= x + y + ( 28 : 22,4 ) = x + y + 1,25 = 3,125 ( I )
n
Br2

phản ứng
= x + 2y = ( 480 : 160) = 3 ( II )
Giải hệ trên ta được: x = 0,75 và y = 1,125
Vậy thể tích và % theo thể tích C
2
H
4
và C
2
H
2
trong hỗn hợp X là:
V
C2H2
= 0,75 x 22,4 = 16,8 ( lit) chiếm ( 16,8 : 70 ) x 100 = 24 (% )
V
C2H2
= 1,125 x 22,4 = 25,2 ( lit ) chiếm ( 25,2 : 70 ) x 100 = 36(% )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×