Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

6 đề thi thử vào 10-THCS Nhân Hoà-VB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.4 KB, 8 trang )

Đề thi thử số 2 TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị biểu thức
32
1
32
1


+
bằng:
A. 4 B.
32−
C. 0 D.
5
32
Câu 2: Nếu x
1
x
2
là nghiệm của phương trình 2x
2
– mx – 3 = 0 thì x
1
+ x
2
là:


A.
2
3−
B.
2
m−
C.
2
3
D.
2
m
Câu 3: Phương trình 3x - 2y = 5 có nghiệm là:
A. (1;-1) B. ( 5;-5 ) C. (1; 1) D. ( -5; 5 )
Câu 4: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 5: Hệ phương trình




=−
=+
1332
425
yx
yx
có nghiệm :
A.( -2; 3 ) B. ( 2; -3 ) C. ( 4; -8 ) D. ( 3; 5 )
Câu 6: Hai đường thẳng y = 3x + 4 ( d
1
)
y = ( m + 1 )x + m ( d
2
)
Song song với nhau khi m bằng:
A.- 2 B. - 3 C. - 4 D. 3
Câu 7: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Bảng 1.
A B
1.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau A.thì d

R.
2.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp xúc nhau B.thì d < R.
3.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) không giao nhau C.thì d = R.
D.thì d > R.
Phần 2: Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương
trình:

a,
2 1
5 3 8
x y
x y
− + =


+ =

b,
3 2 2 5 4
4 5 5 4 2
x y
x y

− = −


+ = +


c, Một thửa ruộng hình chữ nhật , nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m
thì diện tích tăng thêm 100m
2
. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện
tích giảm đi 68m
2
. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x +1 (1)

a, Điểm A(-1 ; -1) có thuộc hàm số (1) không? Vì sao?
b, Vẽ đồ thị hàm số (1)
c, Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (1) với đồ thị hàm số y = x
2
Câu 3: (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa
đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng cung CB. Trên
cung CB lấy điểm D khác C và B. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt tại E và F.
a, Chứng minh ∆ABE vuông cân
b, Chứng minh ∆ ABF ∼ ∆ BDF
c, Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp
d, Chứng minh AC.AE = AD.AF
Câu 4: (1,0 điểm) Cho
1
2006
20062006
=
+
+
+
+
+ baa
b
b
a
Chứng minh rằng:
0
2006
20062006
222
=

+
+
+
+
+ baa
b
b
a
= = = Hết = = =
Họ tên học sinh: ……………………………., Giám thị số 1: ………………………..
Số báo danh: ………………………………..., Giám thị số 2: ………………………..
Đề thi thử số 4 TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Rút gọn biểu thức
( )
2
4
3 aa −
ta được:
A.a
2
(3 - a ) B. - a
2
(3 - a ) C. a(a - 3 ) D. - a(a - 3 )
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.






=+

=−
3
2
1
52
yx
yx
B.





=+
=−
3
2
1
52
yx
yx
C.






=+

=−
2
5
2
1
52
yx
yx
D.





=−

=−
3
2
1
52
yx
yx
Câu 3: Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để có kết quả đúng:

A B
a) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 5 cm
1. 8,4π
b) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 4,2 cm
2. 10π
c) Độ dài đường tròn có bán kính bằng 6,2 cm
3. 4,2π
4. 12,4π
Câu 4: Nếu
36 =+ x
thì x bằng:
A.3 B. – 3 C. 9 D. 64
Câu 5: Cho hàm số
2
3
2
xy =
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số trên.
B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
C. Bao giờ cũng xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
D. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên.
Câu 6: Cho ( O; R) . Gọi M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho góc MON = 60
0
.
Độ dài cung nhỏ MN là :
A.
6
2
mR

π
B.
3
R
π
C.
6
R
π
D.
3
2
R
π
Câu 7: Phương trình 3x
2
-4x - 3 = 0 có ∆’ bằng
A. 25 B. 40 C. 52 D. 13
Câu 8: Cho ( O; R) . Gọi M và N là hai điểm trên đường tròn sao cho góc MON = 60
0
.
Độ dài cung nhỏ MN là :
A.
6
2
mR
π
B.
3
R

π
C.
6
R
π
D.
3
2
R
π
Phần 2: Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho hệ phương trình:



=+
=+
25
12
myx
ymx
a, Giải hệ phương trình khi m = -2
b, Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
Câu 2: (1,5 điểm) Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) :
2
4
1
xy
=


và đường thẳng (D) :
12
−−=
mmxy
a) Vẽ (P) .
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
c) Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định .
Câu 3: (4,0 điểm)
Cho điểm A bên ngoài đường tròn (O ; R). Từ A vẽ tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến
ADE đến đường tròn (O). Gọi H là trung điểm của DE.
a) Chứng minh năm điểm : A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh HA là tia phân giác của
·
BHC
.
c) DE cắt BC tại I. Chứng minh :
2
AB AI.AH=
.
d) Cho
AB=R 3

R
OH=
2
. Tính HI theo R.
Câu 4: (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình sau:







=+
=+
=+
6
7
5
xz
zy
yx
= = = Hết = = =
Họ tên học sinh: ……………………………., Giám thị số 1: ………………………..
Số báo danh: ………………………………..., Giám thị số 2: ………………………..
Đề thi thử số 5 TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Hệ phương trình



=−
=+
72
42

yx
yx
có nghiệm là:
A, (3; 2 ) B, (1; 3) C, (-1;3)
D, Hệ vô nghiệm E, (3; -2) F, (3;-3)
Câu 2: Tìm m để đường thẳng y = -2x + m đi qua điểm N ( 2; -3)
A, m = 5 B, m = -1 C, m = 1
D, m = -3 E, m = 2 F, Đáp án khác.
Câu 3: Phương trình (m-1)x
2
- 2x - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
A, m > 0 B, Đáp án khác C, m < 0
D, m = 0 E, m ≠ 0 F, 0 < m ≠ 1
Câu 4: Giá trị biểu thức
32
1
32
1


+
bằng:
A. 4 B.
32−
C. 0 D.
5
32
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình trụ bán kính đáy R đường cao h là:
A, 2πRh+ 2πR
2

B, 2πRh+ πR
2
C,
π
R
2
h + πR
2
D, πRh+ 2πR
2
E, Công thức khác F, πRl + πR
2
Câu 6: Cho hình cầu có bán kính
3
cm. Thể tích của quả cầu là:
A, 4
3
π cm
3
B,
3
34
π cm
3
C, 4
3
cm
3

D, 4π cm

3
E,
3
π cm
3
F, Đáp án khác
Câu 7: Tìm a và b để đường thẳng y = ax+b đi qua điểm (0;1) và tiếp xúc với y = 0,5 x
2
A, a = ±
2
, b = 1 B, a =
2
, b = -1 C, a =
2
, b= -1
D, a = ±
2
, b = -1 E, a =
2
, b = 1 F, Đáp án khác
Câu 8: Cho hình nón cụt có bán kính đáy lần lượt là 1cm và 2 cm, chiều cao 3 cm. Thể
tích của nó là:
A, 6π B, 7π C, 5π
D, 25π E, 8π F, Đáp án khác

×