Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

1000 B Trần Hưng Đạo Tp.Qui Nhơn (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.76 KB, 29 trang )

Bài 1
Đốt cháy hòan tòan 19,2 g hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu
được 14,56 lít ở . Công thức của 2 ankan là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
Đáp án/ Giải thích
Đặt công thức phân tử của hai ankan chung lại là: .
Số mol trung bình của 2 ankan là: = .
Số mol của là: (mol).
Ta có phương trình phản ứng sau: .
Theo PTPƯ ta có: .
=> .
Hai ankan đó là .
Vậy phương án B đúng.
Bài 2
Hỗn hợp X gồm anken A ở thể khí và . Cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng bột niken
nung nóng xảy ra phản ứng hoàn toàn. Sau khi phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có thể
tích là 2,24 lít (đktc) và hỗn hợp này không làm mất màu nước brom. Mặt khác cho 3,36 lít
X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom thấy khối lượng bình tăng 1,4g. CTPT của X là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án/ Giải thích
gọi là số mol của anken A, là số mol của
ta có (mol)
khi nung nóng thì xảy ra phản ứng:
Do hỗn hợp thu được ko làm mất màu nước brom nên nó chỉ chứa và ankan mới tạo
thành có số mol bằng số mol tham gia phản ứng. Vậy số mol của hỗn hợp bị giảm đi
chính là số mol của anken A, số mol của Y bằng số mol của ban đầu.
suy ra


Khi cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom thấy khối lượng bình tăng 1,4g
chính là khối lượng anken.
Vậy
Do đó, A là


Bài 3
Để làm sạch có lẫn người ta cần dùng dung dịch chất sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Brom
B.
C.
D.
Đáp án/ Giải thích
Muốn làm sạch có lẫn ta phải cho hỗn hợp khí đi qua chất chỉ tác dụng với
mà không tác dụng với
Ta có thể dùng
Chọn đáp án C.
Bài 4
Dẫn 134,4 ml hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X, Y mạch hở qua dung dịch brom dư thì
có 1,44g brom phản ứng và không có khí thoát ra khỏi dung dịch. Nếu đốt cùng thể tích
hỗn hợp khí trên thì thu được 0,4704 lít khí và 0,324g (các khí đo ở đktc). X, Y
có công thức phân tử là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án/ Giải thích
Đáp án: A
;
;

Khi cho hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon qua dung dịch mà không thấy khí thoát ra nên
hỗn hợp khí đã phản ứng hết. Vì nên trong hỗn
hợp gồm 1 anken và 1 ankin.
Gọi x, y là số mol của anken và ankin ta có:
Từ phương trình phản ứng đốt cháy ta có:
Mà X, Y ở thể khí nên
Vậy CT của X và Y: và
Bài 5
Trộn hai thể tích bằng nhau của và rồi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp. Sau
phản ứng làm lạnh hỗn hợp (để hơi nước ngưng tụ) rồi đưa về điều kiện ban đầu. Thể tích
hỗn hợp sản phẩm khi ấy so với thể tích hỗn hợp ban đầu là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C.
D.
Đáp án/ Giải thích
Giả sử đã dùng V lít mỗi chất.
Căn cứ phản ứng:
V/5 V 3V/5
Như vậy sau phản ứng còn dư 4V/5 lít
Suy ra thể tích trước phản ứng = V + V = 2V
Thể tích sau phản ứng = 4V/5 + 3V/5 = 7V/5
= 7/5 : 2 = 7 : 10
Bài 6
Đốt cháy 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và
9,8 gam . Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon đó là
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C.
D. Tất cả đều sai

Đáp án/ Giải thích
hai hiđrocacbon là ankan
Hai đồng đẳng kế tiếp nên có CTPT
Viết cách giải khác của bạn
Bài 7
Để nhận biết benzen, toluen, styren (đựng trong các bình riêng rẽ) người ta dùng
thuốc thử nào sau đây:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dung dịch
B. Brom lỏng
C. Dung dịch
D. Brom dung dịch
Bài này vẫn chưa có bài giải hãy: Viết bài giải của bạn
Bài 8
Hidrocacbon A có công thức dạng . 1 mol A tác dụng vừa đủ 4 mol ( )
hoặc 1 mol Brom. A là chất nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Axetilen B. Vinylaxetilen
C. Benzen D. Stiren
Bài 9
Crăckinh 11,6g thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất khí là:
và dư. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít
không khí ở đktc. Giá trị của V là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 136 lít. B. 145,6 lít.
C. 112,6 lít. D. 224 lít.
Đáp án/ Giải thích
Khi crackinh thì hàm lượng C và H trong hỗn hợp C không đổi so với
. Do đó , lượng không khí cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp X bằng lượng
không khí dùng để đốt 11,6 g

0,2 1,3 mol.
Oxi chiếm 20% thể tích không khí nên thể tích không khí cần dùng là :
Vậy chọn đáp án B.
Bài 10
Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Đáp án/ Giải thích
Các đồng phân của là:
2 đồng phân xiclo ankan : metyl xiclopropan
xiclo butan
4 Đồng phân anken:

: 2 đồng phân hình học: cis -
trans
Bài giải của bạn: huyena2 | 08:43:00 Ngày 20-07-2007
Các đồng phân của là:
2 đồng phân xiclo ankan : metyl xiclopropan
xiclo butan
4 Đồng phân anken:

: 2 đồng phân hình học: cis -
trans
Bài 11
Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa
1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hòan toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa
và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho
H = 1, C = 12)
Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.
Đáp án/ Giải thích
Đặt CTTQ của X là với lần lượt là số nguyên tử các bon trung bình
và số liên kếtt đôi trung bình(TB)


Theo PT:
nên a=1,75 suy ra hỗn hợp X gồm 1ankin và 1anken. Vậy chỉ có đáp án A và D phù
hợp.

Đáp án A
Bài 12
Brom hóa ankan thu được dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với không khí là
5,207, vậy ankan này là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
Đáp án/ Giải thích
Gọi CT của ankan là:
=>:
=>n=5
=>CTPT:
Vậy câu D đúng
Bài 12
Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan ( ), hexan ( ), heptan (
), nonan ( ). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào
dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. chưng cất lôi cuốn hơi nước B. chưng cất phân đoạn

C. chưng cất áp suất thấp D. chưng cất thường
Đáp án/ Giải thích
Do các chất trên có nhiệt độ sôi khác nhau tương đối lớn nên muốn tách riêng từng
chất ta sử dụng phương pháp chưng cất phân đoạn.
Bài 13
Ứng dụng của phản ứng đốt cháy axetilen:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hàn, cắt kim loại B. Thắp sáng
C. Tổng hợp hữu cơ D. Hàn cắt kim loại, thắp sáng
Đáp án/ Giải thích
axetilen cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ khoảng nên được dùng
trong đèn xì axetilen-oxi để hàn và cắt kim loai
> D đúng
Bài 14
Đốt cháy hoàn toàn 8 gam chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí ở đktc. Phần
trăm khối lượng cacbon trong A là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 45% B. 60,6%
C. 84% D. số khác.
Đáp án/ Giải thích
câu A đúng
Bài 15
Nung 0,04 mol và 0,05 mol với (h = 100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất,
dẫn X qua dung dịch dư, được 2,4 g kết tủa. Số mol chất có phân tử
khối lớn nhất trong X là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,02 B. 0,01
C. 0,015 D. 0,03
Bài 16
Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ số mol 1:1, số nguyên tử C của ankan

gấp 2 lần số nguyên tử C của anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu hết dung
dịch chứa 0,1 mol . Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thì thu được 0,6 mol
, công thức phân tử của chúng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
Đáp án/ Giải thích
a gam hỗn hợp làm mất màu hết dung dịch chứa 0,1 mol và tỉ lệ số mol ankan và
anken là 1:1 nên số mol mỗi chất là 0,1 mol.
Gọi ankan là , anken là Với
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thu được số mol là :
Vậy ankan là , anken là
Chọn đáp án A.

B i 17à
Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều dãy đồng đẳng của hiđrocacbon và tạp chất, trong đó có các
dãy chính là:
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. Ankin, aren, anken. B. Ankan, xicloankan, aren.
C. Aren, anka ien, ankin.đ D. C A, B, C u úng.ả đề đ
E. T t c sai.ấ ả
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Dầu mỏ là một hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hidrocacbon thuộc các loại ankan,
xicloankan, aren.Ngoài hidrocacbon ra,trong dầu mỏ còn có một lượng nhỏ các chất hữu
cơ chứa oxi,nito,lưu huỳnh và vết các chất vô cơ.
Dầu ở các mỏ khác nhau thường có thành phần các loại hidrocacbon và các tạp chất rất
khác nhau nhưng về thành phần nguyên tố thì thường như sau :
, các kim loại nặng vào
khoảng phần triệu đến phần vạn.
Dầu mỏ của ta khai thác ở thềm lục địa phía nam ở thể sánh đặc,chứa nhiều ankan

cao(Parafin) và có ít hợp chất chứa lưu huỳnh (lưu huỳnh có trong nhiên liệu sẽ gây hại cho
động cơ.)
Vậy đáp án đúng là B
B i 18à
H n h p A g m ỗ ợ ồ Etan, Etilen, Axetilen v à Buta ienđ -1,3. t cháy h t m gam h nĐố ế ỗ
h p A. Cho s n ph m cháy h p th v o dung d ch ợ ả ẩ ấ ụ à ị n c vôiướ d , thu c 100 gamư đượ
k t t a v kh i l ng dung d ch ế ủ à ố ượ ị n c vôiướ sau ph n ng gi m 39,8 gam. Tr s c aả ứ ả ị ố ủ
m l (cho C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40) :à
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. 58,75g B. 13,8g
C. 60,2g D. 37,4g
áp án/ Gi i thíchĐ ả
ta có
ta có:
.
vậy chọn câu B
B i 19à
t cháy hòan tòan 13,7 ml h n h p A g m Đố ỗ ợ ồ thu c 25,7 đượ
ml (cùng i u ki n nhi t , áp su t).Th tích đề ệ ệ độ ấ ể c n dùng l 37,9 ầ à
ml.Tìm th tích c a ể ủ l n l t trong h n h p A lầ ượ ỗ ợ à
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. 6 ml; 2,7 ml; 5ml B. 2,7 ml; 5ml; 6ml
C. 2,7 ml; 6ml; 5ml D. 5ml; 2,7 ml; 6ml
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Gọi thể tích của mỗi khí trong 13,7ml hỗn hợp là a , b , c (ml) , ta có :
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp :
a 2a a ml.
b 5b 3b ml.
c 0,5c c ml.
Chọn đáp án C.

B i 20à
Hợp chất có mấy đồng phân?
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. 4. B. 7.
C. 6. D. K t qu khác.ế ả
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Hợp chất có 5 đồng phân:
1. .
2. .
3. .
4.
5. .
Đáp án đúng là: D. Kết quả khác.
B i 21à
Để tách actemisin, một chất có trong cây thanh hao hoa vàng để chế thuốc người ta làm như
sau: ngâm lá cây thanh hao trong nHexan. Tách phần chất lỏng đun và ngưng tụ để thu hồi
hexan. Phần còn lại là chất lỏng sệt được cho qua cột sắc kí và cho các dung môi thích hợp
chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng?
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. Ch ng c t.ư ấ B. Ch ng c t lôi cu n h i n c.ư ấ ố ơ ướ
C. Chi t su t.ế ấ D. K t tinh.ế
B i 22à
Khi t cháy m t lít đố ộ hi rocacbonđ X c n 6V khí ầ v t o 4V khí à ạ N u ế
trùng h p các ợ ng phânđồ c a h p ch t X thì t o bao nhiêu ủ ợ ấ ạ polime?
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
áp án/ Gi i thíchĐ ả
PTPỨ:
trên PT: 1 lít lít x lít

trên PỨ: 1 lít 6 lít 4 lít
Ta lập được tỉ số: . Giải hệ được x=4 và y=8.
Vậy X là có 4 đồng phân khi đem trùng hợp tạo ra 4 loại polime
Đáp án C
B i 23à
Khi thuỷ phân bằng dung dịch thì sản phẩm của phản ứng là
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. v à B. v à
C. v à D. v à
áp án/ Gi i thíchĐ ả
l vì à ã y đ đẩ ra
kh i ỏ
B i 24à
I Xicloankan và ankan đều là những hydrocacbon no nên chúng là đồng
đẳng của nhau.
II - Tất cả những hydrocacbon không no đều có tính chất hóa học như nhau.
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. I v II u saià đề B. I úng, II saiđ
C. I sai, II sai D. I sai, II úngđ
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Xicloankan là hợp chất vòng no còn ankan là hợp chất mạch hở no nên không thể là đồng
đẳng của nhau. Câu (I) sai.
Tất cả những hydrocacbon không no đều có tính chất hóa học như nhau là sai vì còn tùy
thuộc vào số liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ.
Vậy chọn đáp án C.
B i 24à
Các ch t n o ấ à không l m m t m u dung d ch à ấ à ị
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. B.
C. D.

E. C A,Dả F. T t c u úngấ ảđề đ
áp án/ Gi i thíchĐ ả
- Phương án A có làm mất màu dung dịch Brom
- Phương án B có làm mất màu dung dịch Brom
- Phương án C có làm mất màu dung dịch Brom
Chọn phương án D
B i 25à
Hi rocacbonđ X l à ng ngđồ đẳ c a ủ benzen có t l ph n tr m kh i l ng l : ỉ ệ ầ ă ố ượ à
90,56% , X tác d ng v i ụ ớ có xúc tác Fe hay không có u t o ra m t d n xu tđề ạ ộ ẫ ấ
monobrom ; Y l m t à ộ ng phânđồ X th a mãn s :ỏ ơđồ

X,Y l n l t l :ầ ượ à
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. 1,4 imetylbenzen v etylbenzen đ à B. Benzen v metylbenzen à
C. p-xilen v metylbenzenà D. Stiren v naphtalenà
B i 26à
Đốt cháy hiđrocacbonA được và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1,75:1. Biết phân tử
lượng A, 92 đ.v.c và A có thể làm mất màu dung dịch khi đun nóng A là:
Ch n m t áp án d i âyọ ộ đ ướ đ
A. toluen B. stiren
C. etylbenzen D. n-propylbenzen
B i 27à
Xicloankan có phản ứng cộng mở vòng trong số các chất sau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xiclopropan. B. Xiclobutan.
C. Xiclopentan. D. Cả A, B
Đáp án/ Giải thích
Chỉ có các xicloankan có vòng 3 cạnh hoặc 4 cạch mới có thế cộng mở vòng.Vòng 3 cạnh
có pư mở vòng khi pư với HX hoặc , còn vòng 4 cạnh chỉ có pư cộng mở vòng khi pư
với HX( trong đó X là halogen)

Vậy câu D đúng
B i 28à
D n t t 2,24 lít ( ktc) h n h p g m ẫ ừ ừ đ ỗ ợ ồ metan v àetilen i qua bình ng đ đự
dung d ch ị Brom d th y có 1,12 lít khí thoát ra. Th nh ph n % kh i ư ấ à ầ ố
l ng c a m i khí trong h n h p l :ượ ủ ỗ ỗ ợ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là 50%. B. 60% và 40%.
C. 55% và 45%. D. Kết quả khác.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
D th y: ễ ấ = 0,1 mol do sau ph n ng ch có ả ứ ỉ etilen l có à
tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị Brom còn metan thì không.
Có % = 0,1.28 : [ 0,1.( 16 + 28) ] .100% = 63,63%, % = 100% -
63,63% = 36,37%.
áp án D l úng.Đ àđ
B i 29à
Cho 24,64 lít h n h p X ( o 27,3 C v 1 atm) g m 3 ỗ ợ đ ở độ à ồ hi rocacbonđ .
t cháy ho n to n h n h p X, s n ph m cháy thu c cho h p th Đố à à ỗ ợ ả ẩ đượ ấ ụ
ho n to n v o dung d ch à à à ị d th y kh i l ng bình t ng 98,6g. ư ấ ố ượ ă
Các h roỉđ cacbon trong h n h p X thu c lo i :ỗ ợ ộ ạ
Chọn một đáp án dưới đây
A. Parafin B. Olefin
C. Điolefin D. Ankin
áp án/ Gi i thíchĐ ả
S mol c a 3 hi ro cacbon ó l : ố ủ đ đ à = 1 (mol)
Khi cho h p th h t v o ấ ụ ế à th y t ng 98,6(g) nh v yấ ă ư ậ
=> kh i l ng n c v ố ượ ướ à t o ra l 98,6(g)ạ à
n ây ta dùng phép suy lu nĐế đ ậ
ây l 3 hdrocabon cùng dãy ng ng gi ta gi sĐ à đồ đẳ ờ ả ử
+ N u l 1 Ankanế à
=> kh i l ng c a ố ượ ủ t o ra nh nh t có th có l 44+ 18 *2 = 80 ạ ỏ ấ ể à

( chính l b ng v i kh i l ng s n ph m khi ta t cháy 1 mol à ằ ớ ố ượ ả ẩ đố
=> ho n to n phù h pà à ợ
+ N u l 1 Akenế à
=> Kh i l ng ố ượ nh nh t có th t o ra l 44*2 + 18* 2 =124 ỏ ấ ể ạ à
( chính l b ng kh i l ng c a s n ph m khi t cháy 1 mol à ằ ố ượ ủ ả ẩ đố )
=> Không phù h p vì l ng t o ra c a b i ch có 98,6ợ ượ ạ ủ đề à ỉ
+ N u l 1 Ankadienế à
=> Kh i l ng ố ượ nh nh t có th t o ra l 44*3 + 18* 2 =168 ỏ ấ ể ạ à
( chính l kh i l ng s n ph m khi t cháy à ố ượ ả ẩ đố
=> lo i vì kh i l ng c a b i ch l 98,6ạ ố ượ ủ đề à ỉ à
+ N u l 1 Ankinế à
=> kh i l ng ố ượ nh nh t có th t o ra l 44*2 + 18 = 106( chính ỏ ấ ể ạ à
l kh i l ng s n ph m khi t cháy à ố ượ ả ẩ đố )
=> Lo i vì kh i l ng b i ch l 98,6ạ ố ượ đề à ỉ à
Nh v y ch có duy nh t Ankan l úngư ậ ỉ ấ àđ
Ch n Aọ
B i 30à
M t h n h p g m 2 ch t A, B l s n ph m th nitro c a ộ ỗ ợ ồ ấ à ả ẩ ế ủ benzen, cách
nhau 1 nhóm . L y 0,03 mol h n h p A, B v bi n to n th N c a ấ ỗ ợ à ế à ể ủ
h n h p th nh khí ỗ ợ à thì c đượ lít ( ktc). Xác nh tên v sđ đị à ố
mol c a A, B:ủ
Chọn một đáp án dưới đây
A. A: o-đinitrobenzen:0,01 mol; B:1,3,5-trinitrobenzen:0,02 mol.
B. A: m-đinitrobenzen:0,01 mol; B:1,3,5-trinitrobenzen:0,02 mol.
C. A: p-đinitrobenzen:0,01 mol; B:1,3,5-trinitrobenzen:0,02 mol.
D. A: Nitrobenzen:0,02 mol; B:1,3,5-trinitrobenzen:0,02 mol.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Khi t cháy:2 mol đố cho ra 1 mol ( nh lu t b o to n nguyên t ).đị ậ ả à ố
S mol c a ố ủ s mol c a ố ủ .
T ừ h n h p 2 s n ph m th c a ỗ ợ ả ẩ ế ủ ,t o ra ạ có 1

s n ph m ch a 2 nhánh ả ẩ ứ v 1 s n ph m ch a 3 nhánh à ả ẩ ứ .
Trong 4 áp án ,D l b lo i u tiên do cho s n ph m th c a đ à ị ạ đầ đề ả ẩ ế ủ
nitro,cách nhau 1 nhóm có 1 d n xu t benzen ch a 2 nhánh ẫ ấ ứ
nitro,không có d n xu t nitrobenzen .ẫ ấ
Trên vòng benzen,nhóm nh h ng s n ph m th v o v trí metađị ướ ả ẩ ế à ị
lo i 2 áp án A v C.ạ đ à
Ch n áp án B.ọ đ
B i 31à
Ð t cháy ho n to n 6,72lít ( ktc) h n h p ố à à đ ỗ ợ v àankan X . Trong h n ỗ
h p sau t cháy th y có 7,2 g n c v 11,2lit ợ đố ấ ướ à . X là
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
G i công th c phân t c a X l ọ ứ ử ủ à
G i s mol c a X v ọ ố ủ à l n l t l a,bầ ượ à
Sau ph n ng:ả ứ

a(mol) an(mol) a(n+1)(mol)
(1)
Theo b i cho ta có:à (2)
T (1)(2) suy ra:a=0,1(mol);b=0,2(mol)ừ
Có:an+a=0,4(mol)
V y công th c phân t c a X l :ậ ứ ử ủ à
Ch n áp án Cọ đ

B i 32à
Hi rocacbonđ X l à ng ngđồ đẳ c a ủ benzen có công th c th c nghi mứ ự ệ
. X có công th c phân t n o d i ây? ứ ử à ướ đ
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D. hoặc
áp án/ Gi i thíchĐ ả
X l à ng ngđồ đẳ c a ủ benzen nên X có công th c phân t l ứ ử à
theo b i ra à
v yậ công th c phân t c a X l :ứ ử ủ à
áp án BĐ
B i 33à
Trong các h p ch t: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4- imetylhex-3-enợ ấ đ
(III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2- icloeten (V). Ch t n o có đ ấ à ng phânđồ hình
h c? ọ
Chọn một đáp án dưới đây
A. III, V B. II, IV
C. I, II, III, IV D. I,V
áp án/ Gi i thíchĐ ả
B i gi i c a b n: boygt_2133 | 09:27:52 Ng y 09-12-2007à ả ủ ạ à
(I) propen không có ng phânđồ thình h c vì n i ôi u m chọ ố đ ởđầ ạ
CH2=CH-CH3
=>C,D lo iạ
Xét (IV) 3-clopro-1-en
Không có ng phânđồ hình h c vì có liên k t ôi u m chọ ế đ ởđầ ạ
=>B lo iạ
=>Ch n Aọ
B i 34à
Cho h n h p các ỗ ợ ankan sau: pentan (tos 36oC), hexan (tos 69oC), heptan
(tos 98oC), octan (tos 126oC), nonan (tos 151oC). Có th tách riêng t ng ể ừ
ch t trên b ng cách n o sau ây?ấ ằ à đ
Chọn một đáp án dưới đây

A. Chưng cất áp suất thấp B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
C. Chưng cất phân đoạn D. Chưng cất thường
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Vì các ankan trong h n h p có nhi t sôiỗ ợ ệ độ khác nhau nên ta có th ể
tách riêng t ng ch t trong h n h p b ng ph ng pháp ch ng c t phân ừ ấ ỗ ợ ằ ươ ư ấ
o n.đ ạ
C l áp án ungàđ đ
B i 35à
Cao su buna có công th c c u t oứ ấ ạ l :à

Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Khi có m t ặ ch t xúc tácấ , nhi t v áp su t thích h p,ở ệ độ à ấ ợ buta-1,3- ienđ
tham gia ph n ng trùng h pả ứ ợ ch y u theo ki u c ng 1,4 t o th nh các ủ ế ể ộ ạ à
polime m m i m t xích có ch a 1 liên k t ôi gi a:à ỗ ắ ứ ế đ ở ữ
Polibuta ienđ (hay cao su buna) có tính n h i cao nên c dùng chđà ồ đượ để ế
cao su t ng h p. Lo i cao su n y có tính ch t g n gi ng v i cao su thiên ổ ợ ạ à ấ ầ ố ớ
nhiên.
V y áp án úng lậ đ đ à B
B i 36à
Hi rocacbonđ có công th c phân t ứ ử có bao nhiêu ng phânđồ c u ấ
t o?ạ
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Các ng phânđồ c u t o c a ấ ạ ủ ( Không k ể ng phân cisđồ - trans)
M ch h : ạ ở

Ngo i ra à còn hai ng phânđồ m ch vòng l xicloạ à butan v metyl - à
xiclopropan .
V y ch n áp án A.ậ ọ đ
B i 37à
H n h p X g m m t olefin M v ỗ ợ ồ ộ à có kh i l ng phân t trung bình ố ượ ử
10,67 i qua đ nung nóng thu c h n h p Y có đượ ỗ ợ t kh iỉ ố h i so v i ơ ớ =
8. Bi t M ph n ng h t. Công th c phân t c a M l :ế ả ứ ế ứ ử ủ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
G i M l ọ à
S mol M v ố à l n l t l a v b.ầ ượ à à
H n h p khí sau ph n ng có t kh i h i so v i ỗ ợ ả ứ ỷ ố ơ ớ l n h n h n h p ban ớ ơ ỗ ợ
u nên ph n ng ã cho l ph n ngđầ ả ứ đ à ả ứ hidro hóa olefin v còn d à ư
a a a mol.
Ta có :
l à
Ch n áp án D.ọ đ
B i 38à
t cháy m (g) h n h p X g m Đố ỗ ợ ồ thu c 4,4 gđượ
v 2,52 g à , giá tr c a m l :ị ủ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2,48 g B. 1,48 g
C. 1,46 g D. 2,47 g
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Theo nh lu t b o to n kh i l ng , t ng kh i l ng C thu c trongđị ậ ả à ố ượ ổ ố ượ đượ
v kh i l ng H thu c trong à ố ượ đượ chính l m , ta có :à
Ch n áp án B.ọ đ
B i 39à

Câu n o úng khi nói v à đ ềanka ienđ ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có liên kết đôi.
B. Là những hợp chất không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
C. Là hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.
D. Tất cả các hợp chất hữu cơ có công thức gọi là ankađien.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Anka ienđ l nh ng h oà ữ ỉđ cacbon m ch h m trong phân t có hai liên k tạ ở à ử ế
ôi.đ
Câu A sai , nh ng h p ch t h u c trong phân t ch có liên k t ôi r t ữ ợ ấ ữ ơ ử ỉ ế đ ấ
nhi u , g m c akin , ề ồ ả anken
Câu B sai , ph i l ả àhi rocacbonđ .
Câu C úng.đ
Câu D sai , công th c ứ có th ng v i ểứ ớ ankin , xicloanken ,
V y ch n áp án C.ậ ọ đ
B i 40à
H n h p g m ỗ ợ ồ hi rocacbonđ X v àoxi có t l s mol t ng ng l 1:10. t ỉ ệ ố ươ ứ à Đố
cháy ho n to n h n h p trên thu c h n h p khí Y. Cho Y qua dung à à ỗ ợ đượ ỗ ợ
d ch H2SO4 c, thu c h n h p khí Z có ị đặ đượ ỗ ợ t kh iỉ ố i v i hi ro b ng đố ớ đ ằ
19. Công th c phân t c a X l (cho H = 1, C = 12, O = 16)ứ ử ủ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
H n h p khí Z ch a ỗ ợ ứ v à
G i công th c c a X l ọ ứ ủ à

Tr c ph n ng:ướ ả ứ 1 10
Ph n ngả ứ 1 x + y/4 x
Sau ph n ngả ứ 0 10 - (x + y/4) x

x = 10 - (x + y/4)
B i 41à
t cháy hòan tòan m (g) h n h p X g m Đố ỗ ợ ồ thu
c 17,6 g đượ v 10,8 g à .V y giá tr c a m l :ậ ị ủ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 g B. 4 g
C. 6 g D. 8 g
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Theo nh lu t b o to n kh i l ng , kh i l ng c a hidrocacbon = kh i đị ậ ả à ố ượ ố ượ ủ ố
l ong C có trong ự + kh i l ng H có trong ố ượ
Ch n áp án C.ọ đ
B i 42à
Cho a gam anken Z tác d ng v a v i 20a/7 gam brôm trong dung d chụ ừ đủ ớ ị
n c . Công th c phân t c a ch t Z l :ướ ứ ử ủ ấ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
B i n y l áp án Bà à àđ
G i ankan Z có CT lọ à
Ta có s mol c a anken = s mol c a ố ủ ố ủ
B i 43à
Tr n m t mol ộ ộ anken X v i 1,6 mol ớ r i d n h n h p qua Ni un nóng ồ ẫ ỗ ợ đ
thu c h n h p Y. Sau ph n ng d n h n h p qua đượ ỗ ợ ả ứ ẫ ỗ ợ n c Bromướ d th y ư ấ
có 0,2 mol Brom ã tham gia ph n ng. Hãy cho bi t hi u su t c a ph n đ ả ứ ế ệ ấ ủ ả
ng?ứ
Chọn một đáp án dưới đây
A. 20% B. %50%
C. 80% D. 90%
B i 44à

M t ch t ộ ấ hi rocacbonđ A khi t cháy s mol đố ố t o th nh nhi u h n sạ à ề ơ ố
mol . Hi rocacbonđ A có t kh iỉ ố h i i v i ơ đố ớ b ng 36. ằ Hi rocacbonđ
ó khi đ clo hóa theo t l mol 1:1 ch t o 1 d n xu t monoclo. V y A l :ỉ ệ ỉ ạ ẫ ấ ậ à
Chọn một đáp án dưới đây
A. Isohexan. B. Propan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. A và B đều đúng.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Khi t cháy A thu c s mol n c nhi u h n s mol đố đượ ố ướ ề ơ ố cacbonic nên A là
ankan.
A l à
A ph n ng v i ả ứ ớ Clo theo t l 1:1 ch t o 1 d n xu t monoỷ ệ ỉ ạ ẫ ấ clo nên A l : à
2,2- imetylpropanđ .
V y ch n áp án C.ậ ọ đ

B i 45à
t cháy ho n to n 1,12 lít h n h p X g m Đố à à ỗ ợ ồ etilen v m t à ộ hi rocacbonđ Y
thu c 2,80 lít đượ v 2,70g à , bi t th tích các khí o ktc. Y ế ể đ ởđ
có công th c phân t l :ứ ử à
Chọn một đáp án dưới đây
A. . B. .
C. . D. .
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Y l àankan.
G i ọ ankan l à v i s mol l a mol.ớ ố à
Ta có :
V y X l ậ à
Ch n áp án B.ọ đ

B i 45à
t cháy ho n to n h n h p X g m h i c a hidroĐố à à ỗ ợ ồ ơ ủ cacbon A v khí à d ư

thu c h n h p khí v h i. L m l nh h n h p n y , th tích gi m 50%.đượ ỗ ợ à ơ à ạ ỗ ợ à ể ả
N u cho h n h p dung d ch còn l i qua dung d ch KOH, th tích g m ế ỗ ợ ị ạ ị ể ả
83% s còn l i. Công th c c a hidroố ạ ứ ủ cacbon l công th c n o sau ây:à ứ à đ

Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
áp án/ Gi i thíchĐ ả
V i nh ng b i d ng n y cách nhanh nh t l ta c t th tích hay l s ớ ữ à ạ à ấ à ứđặ ể à ố
mol các ch t theo ph n tr m m b i choấ ầ ă à à
Tr c h t ta gi s th tích h n h p sau ph n ng cháy l 22,4(l) hay ng ướ ế ả ử ể ỗ ợ ả ứ à ứ
v i 1(mol) v trong h n h p g m có ớ à ỗ ợ ồ dư
Theo b i thì sau khi l m l nh th tích h n h p gi m 50% => nà à ạ ể ỗ ợ ả
V y h n h p lúc n y ch còn 0,5(mol)ậ ỗ ợ à ỉ
D n h n h p qua KOH h n h p gi m ti p 83% c a ph n còn l i => nẫ ỗ ợ ỗ ợ ả ế ủ ầ ạ
n ây th y Đế đ ấ => hi rocacbon n y l Ankanđ à à
G i công th c c a Ankan l ọ ứ ủ à
có ph n ng cháy :ả ứ

0,415 0,5
t i ây d d ng tính c n = 5ớ đ ễ à đượ
v y Ankan l ậ à


B i 46à
Ankan t ng i tr v m t hoá h c, nhi t th ng không ph n ng ươ đố ơ ề ặ ọ ở ệ độ ườ ả ứ
v i ớ axit, bazơ v ch t à ấ oxi hoá m nh vì ạ
Chọn một đáp án dưới đây
A. ankan chỉ gồm các liên kết σ bền vững
B. ankan có khối lượng phân tử lớn

C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh
D. ankan có tính oxi hoá mạnh
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Trong phân t ửankan ch ch a các liên k t nên ỉ ứ ế σ nguyên tử cacbon có
th quay c d d ng quanh tr c ể đượ ễ à ụ liên k t nế đơ C-C >> t n t i d ng ồ ạ ạ ngđồ
phân c u d ng xen k c coi l b n nh t.Do ó nó không ph n ng v iấ ạ ẽđượ à ề ấ đ ả ứ ớ
axit, bazơ v ch t à ấ oxi hoá m nh nhi t th ng.ạ ở ệ độ ườ
B i 47à
M t h n h p X g m a mol ộ ỗ ợ ồ ankan A v b mol à anken B có cùng s ốnguyên
tử C v u th khí ( kc). Khi cho X i qua àđề ở ể đ đ n c bromướ d thì th tích ư ể
Y còn l i b ng ạ ằ th tích X, còn kh i l ng Y b ng ể ố ượ ằ kh i l ng c a X. ố ượ ủ
Các th tích khí c o trong cùng i u ki n nhi t v áp su t. Xác ể đượ đ đề ệ ệ độ à ấ
nh công th c phân t c a A, B v ph n tr m theo th tích m i ch t c a đị ứ ử ủ à ầ ă ể ỗ ấ ủ
h n h p X.ỗ ợ
Chọn một đáp án dưới đây
A. . B. .
C. . D. .
áp án/ Gi i thíchĐ ả
Gi s kh i l ng h n h p lúc u l 29 ( g) => s mol c a h n h p ph i ả ử ố ượ ỗ ợ đầ à ố ủ ỗ ợ ả
l 1 molà
G i s mol Ankan có trong h n h p l x s mol Anken l yọ ố ỗ ợ à ố à
Theo nh i u gi sưđề ả ử
x + y = 1 (1)
mA +mB = 29
Khi cho h n h p qua Br d thì Anken b gi l iỗ ợ ư ị ữ ạ
=> mAnken = 14(g)
vì th tích h n h p gi m 1 n a => s mol h n h p c ng gi m 1 n aể ỗ ợ ả ử ố ỗ ợ ũ ả ử
=> n Anken = 0,5 (2)
=> M anken =
V y Anken n y l ậ à à

Vì Anken v Ankan có cùng s nguyên t cacbonà ố ử
=> Ankan l à
M t khác theo nh (1) v (2)ặ ư à
=> %v


B i 47à

×