Ô
n
t
h
i
đ
ạ
i
h
ọ
c
Câu hỏi phần ANCOL-PHENOL
Dạng 1: CHUỗI BIếN HóA CủA ANOL-PHENOL .
Câu 1 : Cho chuỗi biến hóa sau : X
2
Br
+
C
3
H
6
Br
2
NaOH+
C
3
H
6
(OH)
2
[ ]O
Anđehit 2 chức. X là chất nào sau đây ?
A. Propan B. Propen C. Xiclopropan D. Xiclopropen
Câu 2 : Cho chuỗi biến hóa sau : X
2
Br
+
C
4
H
8
Br
2
NaOH+
C
4
H
8
(OH)
2
[ ]O
Đi xeton. X là chất nào sau đây ?
A.
Butan
B.
But-1-en
C.
But-2-en
D.
Xiclobutan
Câu 3 : Cho chuỗi biến hóa sau : But-1-en
HCl
+
X
0
NaOH
t
+
Y
2 4
0
170
H SO
C
Z. Tên của Z là ?
A. Propen B. Đi butyl ete C. But-2-en D. Iso butien
Câu 4 : Cho chuỗi biến hóa sau : Glucozơ
X
Y
CH
3
COOH. Các chất X, Y lần lợt là ?
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 5 : Cho chuỗi biến hóa sau : Benzen
2
(1:1)
,
o
Cl
Fe t
+
X
,
o
NaOH
p t
+
Y
HCl
+
Z. Các chất Y, Z lần lợt là ?
A. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
. B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl. D. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH.
Câu 6 : Quy trình nào sau đây không đúng với sản phẩm tạo thành trong dãy đều là sản phẩm chính ?
A. Propan-1-ol
Propen
Propan-2-ol . B. But-1-en
2-clobutan
Butan-2-ol.
C. Benzen
Brombenzen
p-brom nitrobenzen . D. Benzen
Nitrobenzen
o-brom nitrobenzen
Câu 7 : Cho chuỗi biến hóa sau : X
2
(1:1)
,
o
H
Ni t
+
Y
Clo
askt
+
Z
NaOH
+
Propan-2-ol. Các chất X, Y, Z lần lợt là ?
A. Propin , Propan , 2-clo propan . B. Propen , Propan , 1-clo propan .
C. Xiclo propan , Propan , 1-clo propan .
D. Propin , Propen , 2-clo propan .
Câu 8 : Cho chuỗi biến hóa sau :
X
Y
ơ
C
2
H
5
OH
ơ
Z
T
Các chất X, Z, T lần lợt có thể là ?
A. C
2
H
6
; C
2
H
4
; C
2
H
5
Cl
B. C
2
H
5
Cl ; CH
3
COOH ; CH
3
COOC
2
H
C. CH
3
COOC
2
H
5
; HCHO ; HCOOH
D. C
2
H
6
; CH
3
CHO ; CH
3
COOH
Câu 9 : Trong dãy biến hóa sau :
C
8
H
10
O
2
H O
Y
t/h
stiren. C
8
H
10
O có thể có bao nhiêu cấu tạo thoả mãn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 : Trong dãy biến hóa sau :
1 mol X
CuO
+
1 mol Y
3 3
+AgNO / ( )NH du
4 mol Ag.
Z (không tham gia phản ứng tráng gơng) .
X có thể là chất nào trong số các chất sau ?
A.
HO-CH
2
CH
2
-OH
B.
CH
3
OH
C.
R(OH)
2
D.
RCH
2
OH
. .
Dạng 2: Phản ứng với kim loại kiềm .
Câu 11 : 4,6 g r ợu no, đa chức (X) tác dụng với Na (d ) sinh ra 1,68 lít H
2
(đktc), Biết r ợu nàycó phân tử khối 92. Công thức
phân tử của (X) là ?
A.
C
2
H
4
(OH)
2
B.
C
3
H
6
(OH)
2
C.
C
3
H
5
(OH)
3
D.
C
4
H
8
(OH)
2
Câu 12 : Ancol X tác dụng với K d cho một thể tích hiđro bằng thể tích hơi ancol X đã dùng. Mặt khác đốt cháy một thể tích hơi
ancol X thu đợc thể tích CO
2
nhỏ hơn ba lần thể tích ancol (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Ancol X là ancol nào sau đây ?
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 13 : X là hỗn hợp 2 ancol biết 0,1 mol X tác dụng với Na d cho 0,075 mol H
2
. Kết luận nào đúng về 2 ancol ?
A. Hai ancol đơn chức
B. Hai ancol nhị chức.
C. Cùng là ancol no đơn chức
D. Một ancol đơn chức, một ancol đa chức .
Câu 14 : Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
Na thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Ancol X và Y có công thức phân tử là:
A. C
2
H
5
OH vàC
3
H
7
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH vàC
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH vàC
5
H
11
OH.
Câu 15 : Lấy một lợng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 g hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức thu đợc 29,7g muối ancolat.
CTCT của ancol có khối lợng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp là ?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH . C. C
3
H
7
OH . D. C
4
H
9
OH .
Câu 16 : Lấy 1,15 gam hỗn hợp 2 ancol X và Y cùng bậc, cùng số nhóm chức tác dụng với Na d . X cho 280 ml H
2
(đktc) còn Y chỉ
cho 214,66 ml H
2
(đktc). X và Y lần lợt là ?
A. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH(OH) CH
3
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 17 : Cho 12,8 g dung dịch ancol A (trong H
2
O) có nồng độ 71,875 % tác dụng hết với Na d thu đợc 5,6 lít H
2
(đktc). Tìm công
thức của ancol ?
A.
C
2
H
4
(OH)
2
.
B.
C
3
H
5
(OH)
3
.
C.
C
3
H
7
OH .
D.
C
4
H
9
OH .
Câu 18 : Cho a gam hỗn hợp gồm ancol đơn chức, phenol , axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với lợng Na vừa đủ thu đợc b
gam muối và giải phóng 2,24 lít H
2
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa a và b là ?
A. b-a = 4,4 B. a-b = 4,4 C. b-a = 2,2 D. a-b = 2,2
Bùi Tùng (0978149512-0280824013) Page 1
+O
2
(xt,t
o
)
Ô
n
t
h
i
đ
ạ
i
h
ọ
c
Câu 19 : Cho 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức tác dụng hết với lợng Na vừa đủ thu đợc 1,9 gam muối Thể tích khí H
2
thoát ra ở
điều kiện tiêu chuẩn là ?
A.
112 ml
B.
224 ml
C.
336 ml
D.
448 ml
Câu 20 : Cho chất hữu cơ X chỉ chức một loại nhóm chức . Nếu đốt cháy một lợng X thu đợc số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
. Còn
khi cho X tác dụng với Na d thì số mol H
2
giải phóng ra bằng số mol X phản ứng . Kết luận nào đúng về X ?
A. X là ancol no nhị chức B. X là axit no nhị chức
C. X là ancol no đơn chức D. X là axit no đơn chức
..
Dạng 3: Phản ứng tách nớc tạo anken, ete .
Câu 21 : Đun nóng ancol đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc sản phẩm hữu cơ Y. d
Y/X
= 1,4375 . Ancol X là ?
A.
CH
3
OH
B.
C
2
H
5
OH
C.
C
3
H
7
OH
D.
C
4
H
9
OH
Câu 22 : Đun nóng ancol đơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc sản phẩm hữu cơ Y. d
Y/X
= 0,7 . Ancol X là ?
A.
CH
3
OH
B.
C
2
H
5
OH
C.
C
3
H
7
OH
D.
C
4
H
9
OH
Câu 23 : Đun nóng ancol X với H
2
SO
4
đặc thu đợc anken . Ancol X có công thức tổng quát là ?
A.
ROH
B.
RCH
2
OH
C.
C
n
H
2n+1
OH
D.
C
n
H
2n+1
CH
2
OH
Câu 24 : Ancol nào sau đây khi đun với H
2
SO
4
đặc có thể cho ra 3 anken ?
A.
Butan-1-ol
B.
Butan-2-ol
C.
Propan-1-ol
D.
Propan-2-ol
Câu 25 : Đun nóng hỗn hợp 2 ancol X và Y no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc 13,2 g hỗn hợp 3 ete với số mol
bằng nhau và 2,7 g H
2
O . Biết phân tử khối của 2ancol hơn kém nhau 14 đvC. Công thức phân tử của 2 ancol đó là
(Hiệu suất các phản ứng là 100 %) ?
A.
C
2
H
5
OH vàC
3
H
7
OH.
B.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
C.
C
3
H
7
OH vàC
4
H
9
OH.
D.
C
4
H
9
OH vàC
5
H
11
OH.
Câu 26 : Khi đun nóng ancol X ở 180
0
C thu đợc hôn hợp 2 anken. Đem đốt cháy toàn bộ lợng anken thu đợc rồi hấp thu hết sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d thì nhận thấy khối lợng dung dịch giảm 3,8 gam . Hỏi nếu đốt cháy cũng lợng ancol nh ban
đầu thì thu đợc bao nhiêu mol CO
2
. (Hiệu suất các phản ứng là 100 %) ?
A.
0,05 mol
B.
0,1 mol
C.
0,15 mol
D.
0,2 mol
Câu 27 : Đun nóng glixerol với một tác nhân loại H
2
O (ví dụ KHSO
4
) ta đợc chất X có tỉ khối so với N
2
bằng 2, biết X không tác
dụng với Na và có cấu tạo mạch hở. Hãy xác định công thức cấu tạo của X ?
A.
CH
2
=CH-CHO
B.
CH
2
=C=CH-OH
C.
CHC-CH
2
-OH
D.
CH
3
CH
2
CH
2
OH
(Hãy giải thích quá trình loại H
2
O của glixerol)
Câu 28 : Đun nóng hỗn hợp 2 ancol X và Y no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc hỗn hợp 3 ete với số mol bằng
nhau và 3.6 g H
2
O . Số mol mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu là ?(Hiệu suất các phản ứng là 100 %)
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 29 : Trong số các ancol có công thức phân tử là C
3
H
7
OH ; C
4
H
9
OH và C
5
H
12
OH có bao nhiêu ancol khi tách H
2
O theo quy
tắc Zaixep không cho ra một anken tơng ứng ?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 30 : Đun nóng hỗn hợp 2 ancol (một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2) với H
2
SO
4
đặc thu đợc hỗn hợp 2 anken. Trong đó
n
hỗn hợp anken
< n
hỗn hợp ancol
. Kết luận nào sau đây đúng
?
A. Mỗi ancol bị tách H
2
O cho ra một anken . B. Có một ancol là CH
3
OH .
C. Cả hai ancol đều bị tách H
2
O . D. Hai ancol này là đồng phân của nhau .
Câu 31 : Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nớc (có H2SO4 làm xúc tác) thu đợc hỗn hợp Z gồm hai
ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu
đợc dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là ( thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể) .
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
..
Dạng 4: phản ứng oxi hóa không hoàn toàn .
Câu 32 : Cho m gam một ancol (rợu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (d), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lợng
chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu đợc có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là ?
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 33 : Cho 47,84 gam ancol etylic tác dụng với K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng đợc tách ngay ra khỏi môi tr-
ờng phản ứng và dẫn vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Sau khi kết thức phản ứng thu đợc 124,2 g Ag. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa r-
ợu ?
A. 55 % B. 70 % C. 75 % D. 80 %
Câu 34 : Đun nóng 1,6 gam một ancol đơn chức với CuO thu đợc 1,5 gam anđehit đơn chức . Nếu đem toàn bộ lợng anđehit này
tác dụng với dung dịch AgNO
3
d trong dung dịch NH
3
thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa .
A. 21,6 g B. 10,8 g C. 16,2 g D. 43,2 g
Câu 35 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? .
A. Ancol bậc 3 không bị oxi hóa. B. Oxi hóa ancol bậc 2 bằng CuO thu đợc
xeton tơng ứng .
C. Oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO thu đợc
anđehit tơng ứng.
D. Benzanđehit thu đợc khi OXH ancol benzylic
Câu 36 : Axeton là sản phẩm oxi hóa từ ancol nào sau đây ?
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH(OH)CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH(OH) CH
2
CH
3
Câu 37 : Phản ứng nào sau đây trong đó ancol đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A. ROH + Na
B. ROH + R'OH
C. RCH
2
OH + CuO
D. ROH + HCl
Câu 38 : Tiến hành oxi hóa không hoàn toàn etylen glicol bằng dung dịch KMnO
4
thu đợc tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39 : Để phân biệt các ancol CH
3
OH ; CH
3
CH(OH)CH
3
; (CH
3
)
3
C-OH (không dùng phơng pháp định lợng) có thể dùng các
thuốc thử là ?
A. CuO và dd AgNO
3
/NH
3
B. dd Br
2
C. Na và dd AgNO
3
/NH
3
D. dd H
2
SO
4
đặc và dd Br
2
Bùi Tùng (0978149512-0280824013) Page 2
Ô
n
t
h
i
đ
ạ
i
h
ọ
c
Câu 40 : Oxi hoá hết 18,4 gam ancol etylic thành anđehit (hiệu suất 100 %) . Khi oxi hóa lợng anđehit sinh ra thành axit axetic với
hiệu suất 80 %. Cho lợng axit tạo thành tác dụng với ancol etylic d (có mặt H
2
SO
4
đặc) thu đợc 16,896 g este tơng ứng . Tính hiệu
suất phản ứng tạo thành este .
A. 40 % B. 50 % C. 60 % D. 70 %
Câu 41 : Oxi hoá một ancol đơn chức bằng oxi (có xúc tác) thu đợc hỗn hợp X gồm anđehit, axit tơng ứng H
2
O và ancol d . Lấy a
gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với Na thu đợc 4,48 lít khí H
2
(ở đktc) . Mặt khác khi lấy 2a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
d thu đợc 4,48 lít khí (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol thành axit .
A. 33,33 % B. 66,67 % C. 25 % D. 75 %
. .
Dạng 5: phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Câu 42 : Oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol một ancol no đơn chức bằng CuO d . Sau thí nghệm thấy bột CuO giảm 2,4 gam và thu đợc
m gam hỗn hợp CO
2
, H
2
O . Tính giá trị của m?
A. 3,28 g B. 0,88 g C. 9,6 g D. 12 g
Câu 43 : Ba ancol X, Y, Z có khối lợng phân tử khác nhau và đều bền. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ:
2 2
: 3: 4
CO H O
V V =
.Vậy công thức 3 ancol là ?
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
8
O
C. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
3
Câu 44 : Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no X thu đợc 9,24 gam CO
2
. Mặt khác khi cho 0,1 mol X tác dụng với kali
thì cho ra 3,36 lít H
2
(đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của X ?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 45 : Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ đơn chức X ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau, lợng O
2
dùng để đốt cháy
gấp 4 lần số mol của X . Khi cho X tác dụng với H
2
d sẽ thu đợc ancol no . Có mấy chất có thể thoả mãn là X ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46 : Hỗn hợp X gồm 3 rợu đơn chức X, Y, Z, trong đó B, D là 2 rợu đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol X thu đợc 1,98
gam H
2
O và 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Số mol rợu X bằng 5/3 tổng số mol 2 rợu Yvà Z. Vậy công thức phân tử của các rợu lần lợt là
?
A. CH
4
O và C
3
H
6
O B. CH
4
O và C
3
H
8
O
C. CH
4
O và C
3
H
4
O D. C
2
H
6
O vàC
3
H
8
O
Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol rợu no X mạch hở cần 5,6 gam oxi tạo ra 6,6 gam CO
2
. Hãy xác định công thức cấu tạo thu
gọn của X ?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng thu đợc 6,72 lít CO
2
và 7,65 gam H
2
O . Mặt khác cho m gam
hỗn hợp ancol này tác dụng với Na d nhận đợc 2,8 lít H
2
. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m ?
A. 4,25 g B. 8,45 g C. 7,65 g D. 4,54 g
Câu 49 : Một ancol X bậc 1 mạch hở có thể no hoặc có một liên kết đôi , có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy 0,02 mol CH
3
OH và
0,01 mol X trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt hoàn toàn 2 ancol. Sau phản ứng thấy oxi còn d. Xác định công thức phân tử của X ?
A. C
5
H
10
O B. C
4
H
10
O C. C
6
H
10
O D. C
5
H
10
O
2
Câu 50 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
2 2
: 7 :10
CO H O
V V =
. Xác định công thức phân tử của 2 ancol ?
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
..
Dạng 6: câu hỏi về phenol.
Câu 51 : Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng đợc với Na và với NaOH. Biết
rằng khi cho X tác dụng với Na d, số mol H
2
thu đợc bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng đợc với NaOH theo tỉ lệ
số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
A. C
6
H
5
CH(OH)
2
. B. HOC
6
H
4
CH
2
OH.
C. CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
OH .
Câu 52 : C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân phản ứng đợc với NaOH ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53 : Một dung dịch X chứa 5,4g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nớc Brom d thu đợc
17,25 g hợp chất chứa 3 nguyên tử Brom trong phân tử. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, CTPT chất đồng đẳng của phenol là ?
A. C
7
H
7
OH. B. C
8
H
9
OH.
C. C
9
H
11
OH . D. C
10
H
13
OH .
Câu 54 : Hai hợp chất X, Y đều có công thức C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi của Y, X có khối lợng riêng là 5,447 g/lit (ở 0
0
C, 1 atm). X là hợp chất
tạp chức có phản ứng tráng gơng và có phản ứng với NaOH; Y là axit không làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo thu
gọn của X, Y là ?
A. HO-C
6
H
4
-CHO và C
6
H
5
COOH B. HCOO-C
6
H
4
và C
6
H
5
COOH
C. HO-C
6
H
4
CH
2
-CHO và C
6
H
5
CH
2
COOH D. HCOO-C
6
H
4
CH
2
-CHO và C
6
H
5
CH
2
COOH
Câu 55 : Cho 11 gam C
6
H
6
O
2
(X) tác dụng với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thì thu đợc 15,4 gam chất rắn khan . Hỏi có bao nhiêu cấu
tạo thoả mãn là chất X ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56 : Trong số các thuốc thử : dung dịch NaHCO
3
; dung dịch nớc brom ; dung dịch NaOH ; Quỳ tím . Nếu để phân biệt
phenol và axit axetic mà chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc thử này thì có thể có bao nhiêu cách chọn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 57 : Có bao nhiêu cặp chất phản ứng đợc với nhau khi cho : C
2
H
5
OH ; Phenol ; K ; dung dịch HCl. ; dung dịch NaOH ,
CH
3
OH tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 58 : Trong phản ứng :
Bùi Tùng (0978149512-0280824013) Page 3
HO
CH
2
OH
+ NaOH
Ô
n
t
h
i
đ
ạ
i
h
ọ
c
Sản phẩm hữu cơ thu đợc có CTCT thu gọn là ?
A. NaO-C
6
H
4
- CH
2
OH B. NaO-C
6
H
4
- CH
2
ONa
C. HO-C
6
H
4
- CH
2
ONa D. Na-C
6
H
4
- CH
2
OH
Câu 59 : Đặc điểm hoặc tính chất nào sau đây không có ở phenol ?
A. Nhóm OH liên kết với nguyên tử cacbon không no . B. Không tham gia phản ứng điều chế trực tiếp ete
C. Có tính axit và làm đổi màu quỳ tím . D. Nguyên tử hiđro trong nhóm OH linh động
hơn hiđro trong OH của ancol
Câu 60 : Khi làm thí nghiệm với phenol xong trớc tráng lại bằng H
2
O nên rửa ống nghiệm bằng ?
A. Dung dịch HCl . B. Dung dịch xút loãng .
C. Dung dịch nớc Brom . D. Dung dịch NH
3
đặc .
. .
Dạng 7: câu hỏi ancol đa chức.
Câu 61 : Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt CH
3
CHO ; HCOOH ; Glixerol ; CH
3
COOH ; CH
3
OCH
3
?
A. Cu(OH)
2
B. dd Brom C. Quỳ tím D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 62 : Các ancol thuộc dãy đồng đẳng của etylenglicol có công thức chung là ?
A. C
n
H
2n+2
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n-2
O
2
D. C
n
H
2n-4
O
2
Câu 63 : C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chỉ có một loại chức và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 64 : X là một chất hữu cơ đa chức. Đốt cháy hết 0,06 mol X rồi cho sản phẩm cháy (chỉ gồm CO
2
và H
2
O) hấp thụ vào bình
đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Sau thí nghiệm thu đợc 15,76 gam kết tủa và dung dịch có khối lợng giảm 7,24 gam (so với
khối lợng dung dịch Ba(OH)
2
lúc đầu). Đun nóng dung dịch thấy có tạo thêm kết tủa . X chỉ có một loại chức và tác dụng đợc với
Na cho ra khí . X có công thức cấu tạo thu gọn là ?
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
Câu 65 : Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O . Trong đó số mol CO
2
sinh ra lớn gấp 6 lần số mol X đem đốt
cháy và số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O. Khi tác dụng với Na thì số mol H
2
lớn gấp 3 lần số mol X đã dùng. X có công thức cấu
tạo thu gọn là ?
A. OH-CH
2
(CH-OH)
4
CH
2
-OH . B. HOOC-CH
2
-CH(COOH)-CH
2
COOH
C. OH-CH
2
CH(OH)CH
2
-
-
OH . D. C
6
H
6
(OH)
6
.
Câu 66 : Cho biết X mạch hở. Đốt cháy a mol X, thu đợc 4a mol CO
2
và 4a mol H
2
O. Nếu cho a mol X tác dụng hết với Na thu đợc
a mol H
2
. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ancol đa chức
.
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Bùi Tùng (0978149512-0280824013) Page 4