Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Đại cương về PROBIOTIC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 40 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Nhóm III: Lê Chí Kiên, Bùi Thị Như Linh
Phạm Hữu Trí
SEMINAR


PHẦN I
PHẦN I
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
VỀ
VỀ
PROBIOTIC
PROBIOTIC


I/ KHÁI NIỆM VỀ PROBIOTIC
I/ KHÁI NIỆM VỀ PROBIOTIC

Theo tiếng Latinh:
Theo tiếng Latinh:
Pro = cho,

Biotic =
Sự sống
Probiotic có nghĩa là


CHO SỰ SỐNG


I/ KHÁI NIỆM VỀ PROBIOTIC
I/ KHÁI NIỆM VỀ PROBIOTIC

Cơ quan quản lý thuốc, thực
Cơ quan quản lý thuốc, thực
phẩm và mỹ phẩm Hoa Kỳ -
phẩm và mỹ phẩm Hoa Kỳ -
FDA gọi các nhóm vi khuẩn có
FDA gọi các nhóm vi khuẩn có
nguồn gốc từ các thực phẩm
nguồn gốc từ các thực phẩm
truyền thống chế biến từ sữa
truyền thống chế biến từ sữa


probiotics.
probiotics.

Probiotics
Probiotics
là vi sinh vật
là vi sinh vật
sống trong đó khi được quản
sống trong đó khi được quản
lý phù hợp về mật độ đem lại
lý phù hợp về mật độ đem lại
lợi ích cho vật chủ (FAO 2001)

lợi ích cho vật chủ (FAO 2001)


II/ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PROBIOTIC
II/ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PROBIOTIC
1.CẠNH TRANH
VỊ TRÍ
4.TĂNG
KHÁNG
THỂ
2.TIẾT
CHẤT
3.TRUYỀN TÍN HIỆU
PROBIOTIC


II/ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PROBIOTIC
II/ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PROBIOTIC
2.1.Cạnh tranh
Vị rí
Cân bằng
hệ VSV
đường
tiêu hóa
Giảm
tiêu chảy
Chống viêm
đường
tiêu hóa
Chống loét

dạ dày


2.1.Cạnh tranh Vị rí

Giúp phân hủy nhiều
Giúp phân hủy nhiều
thực phẩm khó tiêu.
thực phẩm khó tiêu.

Ức chế sự phát triển
Ức chế sự phát triển
của vi khuẩn E.coli.
của vi khuẩn E.coli.

Thúc đẩy sức khỏe
Thúc đẩy sức khỏe
đường ruột.
đường ruột.


2.1.Cạnh tranh Vị rí

Giúp chữa táo bón,
Giúp chữa táo bón,
chướng bụng, rối loạn
chướng bụng, rối loạn
tiêu hóa.
tiêu hóa.


Cải thiện đường ruột
Cải thiện đường ruột
bao gồm cả tiêu chảy do
bao gồm cả tiêu chảy do
dùng kháng sinh lâu
dùng kháng sinh lâu
ngày.
ngày.

Tăng cường chức năng
Tăng cường chức năng
tiêu hóa, giúp hệ tiêu hóa
tiêu hóa, giúp hệ tiêu hóa
khỏe mạnh.
khỏe mạnh.


KHU HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG TIÊU HÓA
KHU HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VI KHUẨN
CÓ LỢI
VI KHUẨN
CÓ HẠI
Giúp tiêu hóa thức ăn,
tổng hợp vitamin B,K
và ức chế vi hại có hại
Mất cân bằng → tăng sinh
vượt quá ngưỡng→ gây ra
các bệnh đường ruột.



CẠNH TRANH VỊ TRÍ


2.2.Tiết
chất
Chất gây
Bất hoạt
Chất gây
Kìm hãm
Enzym
Tiêu hóa
Chống
Ung thư
Giảm
Ung thư
Tăng cường
Tiêu hóa


2.2.Tiết chất

Tạo môi trường
Tạo môi trường
axit, ức chế sự phát
axit, ức chế sự phát
triển của virus có
triển của virus có
hại.
hại.


Cải thiện tiêu hóa
Cải thiện tiêu hóa
đặc biệt là các hội
đặc biệt là các hội
chứng như táo bón,
chứng như táo bón,
tiêu chảy.
tiêu chảy.


2.2.Tiết chất

Lactobacillus bulgacicus kích
Lactobacillus bulgacicus kích
thích đáp ứng miễn dịch ở hệ
thích đáp ứng miễn dịch ở hệ
tiêu hóa, tăng dung nạp
tiêu hóa, tăng dung nạp
Lactose; sữa đồng thời kết hợp
Lactose; sữa đồng thời kết hợp
với Lactobacillus paracasein
với Lactobacillus paracasein
kích thích sinh kháng thể IgA
kích thích sinh kháng thể IgA
trong lớp nhầy ở ruột, ức chế
trong lớp nhầy ở ruột, ức chế
sự nhân lên của virus ngăn sự
sự nhân lên của virus ngăn sự
xâm nhập của vi khuẩn vào

xâm nhập của vi khuẩn vào
xoang hệ thống, trung hòa độc
xoang hệ thống, trung hòa độc
tố vi khuẩn
tố vi khuẩn


2.2.Tiết chất

Tạo axit lactide giúp
Tạo axit lactide giúp
giảm mức độ pH trong
giảm mức độ pH trong
hệ thống tiêu hóa và
hệ thống tiêu hóa và
cản trở sự phát triển
cản trở sự phát triển
của vi khuẩn có hại.
của vi khuẩn có hại.

Có trong sữa chua và
Có trong sữa chua và
các sản phẩm lên men.
các sản phẩm lên men.


2.3.Truyền
tín hiệu
đến vật chủ
Thúc đẩy

tổng hợp vitamin
và một số
Axitamin
Sản xuất ra
các chất
làm bất hoạt
Virus
Điều khiển
hàng rào tiết
và nhu động
loại bỏ
chất độc
Vitamin nhóm B
nâng cao
sức đề kháng,
tăng cường khả
năng tiêu hóa,
cân bằng rối loạn
đường ruột
do dùng
kháng sinh
Axit và các chất
bất hoạt virus
Các tín hiệu
truyền từ vi khuẩn
Lactide đến
vật chủ


2.3.Truyền tín hiệu đến vật chủ


Giúp chữa các
Giúp chữa các
bệnh đường ruột.
bệnh đường ruột.

Tăng cường
Tăng cường
miễn dịch, ngăn
miễn dịch, ngăn
ngừa vi khuẩn
ngừa vi khuẩn
gây bệnh thận.
gây bệnh thận.


2.3.Truyền tín hiệu đến vật chủ

Sống trong ruột
Sống trong ruột
và âm đạo và cả
và âm đạo và cả
trong sữa mẹ.
trong sữa mẹ.

Bảo đảm sự ổn
Bảo đảm sự ổn
định của ruột, giúp
định của ruột, giúp
cơ thể chống dị

cơ thể chống dị
ứng, miễn dịch.
ứng, miễn dịch.


2.3.Truyền tín hiệu đến vật chủ


2.3.Truyền tín hiệu đến vật chủ


PHẦN II
PHẦN II
QUY TRÌNH SẢN
QUY TRÌNH SẢN
XUẤT
XUẤT
CÁC CHẾ PHẨM SINH
CÁC CHẾ PHẨM SINH
HỌC PROBIOTIC
HỌC PROBIOTIC


I/ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
I/ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
GIỐNG
NHÂN GIỐNG
CẤP 1,2…
LÊN MEN DỊCH MEN
CHUYỂN HÓA

DỊCH MEN
SẢN XUẤT
MEN KHÔ
XỬ LÝ ỔN ĐỊNH
HOẠT TÍNH MEN,
CỐ ĐỊNH VSV
THÀNH PHẨM
SẢN XUẤT MEN
DỊCH THỂ
ĐÓNG CHAIĐÓNG GÓI


1.1.GIỐNG
1.1.GIỐNG
Chủng
Vi sinh vật
Tuyển chọn
thuần hóa
Nhân
Giống
Giống
THÍCH NGHI CAO
V I ĐI U KI N TH C T ,Ớ Ề Ệ Ự Ế
LĨNH V C PH C VỰ Ụ Ụ
NH H NG R TẢ ƯỞ Ấ
L N Đ NCH T L NGỚ Ế Ấ ƯỢ
C A S N PH MỦ Ả Ẩ


1.1.GIỐNG

1.1.GIỐNG

Giống vi sinh vật
thuần chủng được
bảo quản tại
hệ thống lưu giữ
theo tiêu chuẩn
kỹ thuật đặc biệt.

Các thông số
được ghi nhận và
báo cáo hàng giờ
Hệ thống lưu giữ vi sinh vật


TUYỂN CHỌN PROBIOTIC
TUYỂN CHỌN PROBIOTIC
TUYỂN CHỌN VÀ
XÁC ĐỊNH CHỦNG:
TÊN CHI,LOÀI, KÍ HIỆU
PHA 1: ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
ĐỘ AN TOÀN INVITRO,
ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI
PHA 2:THỬ NGHIỆM ĐỂ
XÁC ĐỊNH CÔNG HIỆU
PHA 3:SO SÁNH HIỆU QUẢ
CỦA PROBIOTIC VÀ
THÔNG THƯỜNG
PROBIOTIC
Dán nhãn

Tên chi, loài,
kí hiệu chủng,
Số lượng vi khuẩn
tối thiểu
Điều kiện bảo quản
Thông tin liên hệ.


1.2.NHÂN GIỐNG
1.2.NHÂN GIỐNG
Phối hợp theo tỷ lệ nhất định
Phối hợp theo tỷ lệ nhất định
Môi trường dịch thể
Môi trường dịch thể
Vi sinh vật sinh trưởng,
Vi sinh vật sinh trưởng,
phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh chóng
và dần ổn định trước
và dần ổn định trước
khi được đưa vào quy
khi được đưa vào quy
trình lên men.
trình lên men.
Tạo ra và duy trì nguồn
Tạo ra và duy trì nguồn
giống thuần chủng
giống thuần chủng
mang đầy đủ các ưu
mang đầy đủ các ưu

thế của giống gốc.
thế của giống gốc.
Các nguyên
tố vi
lượng
Các nguyên
tố đa
lượng
Các chất
dinh dưỡng

×