感
感
動
動
世界的伊
世界的伊
媚兒
媚兒
年度最好
年度最好
E-mail
E-mail
接到一封英文伊
接到一封英文伊
媚兒
媚兒
,
,
標題
標題
是:
是:
Voted Best E-mail of this Year
Voted Best E-mail of this Year
(
(
選
選
出的最好年度伊
出的最好年度伊
媚兒
媚兒
)。
)。
由
由
18
18
張圖
張圖
片和
片和
簡單
簡單
提示
提示
組
組
成,如是:
成,如是:
Chuy n ng : ể ữ
If you think you are unhappy, look at them.
If you think you are unhappy, look at them.
如果你
如果你
認你
認你
你不快
你不快
樂
樂
,看看他
,看看他
們
們
。
。
Nếu có lúc bạn cảm thấy mình bất hạnh, hãy
nhìn vào họ
If you think your salary is low, how about her?
If you think your salary is low, how about her?
如果你
如果你
認你
認你
你的收入低,那
你的收入低,那
你
你
你的你?
你的你?
Nếu bạn thấy đồng lương mình com cõi,
thì em bé này có được bao nhiêu?
If you think you don‘t have many friends.
If you think you don‘t have many friends.
如果你
如果你
認你
認你
你你有你多朋友。
你你有你多朋友。
Nếu bạn nghĩ mình không có nhiều bạn
When you feel like giving up, think of this man.
When you feel like giving up, think of this man.
當
當
你
你
感覺想
感覺想
要放
要放
棄
棄
,想想
,想想
這個
這個
男人。
男人。
Nếu bạn thấy mình bị bỏ rơi, hãy nghĩ về người này
If you think you suffer in life, do you suffer as much as he does?
If you think you suffer in life, do you suffer as much as he does?
如果你
如果你
覺
覺
得你生活在痛苦之中,你的痛苦像他的
得你生活在痛苦之中,你的痛苦像他的
一樣多
一樣多
一
一
樣
樣
重
重
你
你
?
?
Nếu có lúc bạn thấy gánh nặng cuộc đời
thì có nặng giống như ai đây?
If you complain about your transport system, how about
If you complain about your transport system, how about
theirs?
theirs?
如果你抱怨你的交通系你,那
如果你抱怨你的交通系你,那
你
你
他
他
們
們
的你?
的你?
Nếu bạn hay phàn nàn về đi lại, còn họ thì sao?
If your society is unfair to you,how about her?
If your society is unfair to you,how about her?
如果你的社
如果你的社
會對
會對
你不公平,那
你不公平,那
你
你
你的你?
你的你?
Nếu bạn cho rằng xã hội bất công với mình,
hãy nhìn cụ bà này ?
Enjoy life how it is and as it comes. Things are worsefor others and a
Enjoy life how it is and as it comes. Things are worsefor others and a
lot better forus.
lot better forus.
There are many thingsin your life that will catch your eye but
There are many thingsin your life that will catch your eye but
only a few will catchyour heart pursue those.
only a few will catchyour heart pursue those.
This E-mail needs to circulate forever.
This E-mail needs to circulate forever.
享受生活本你形
享受生活本你形
態
態
和自然
和自然
來臨
來臨
。你多事情
。你多事情
對
對
你人更糟
你人更糟
對
對
我
我
們你
們你
不
不
壞
壞
。
。
生活中
生活中
會
會
有
有
許
許
多事情你住你的眼球,但只有
多事情你住你的眼球,但只有
極
極
少的事情可以你住你的
少的事情可以你住你的
心
心
追踪那些。
追踪那些。
這個
這個
伊
伊
媚兒
媚兒
需要永久
需要永久
傳
傳
播。
播。
-
Đời cho ta thế nào hưởng thế đó, có người bất hạnh người giàu có.
-
Có quá nhiền vấn đề trong đời qua mắt bạn nhưng chỉ có số ít qua tim,
hãy cố hiểu điều đó.
-
Thư này cần phải được truyền đi mãi mãi.
(上)
(上)
學習
學習
使你
使你
煩腦你
煩腦你
?(下)他
?(下)他
們
們
不
不
Việc học hành có làm bạn không
hứng thú ?
Hãy nghĩ đến những người
không có điều kiện đến lớp
(上)痛恨蔬菜
(上)痛恨蔬菜
你
你
? (下)他
? (下)他
們
們
忍
忍
饑
饑
你
你
餓
餓
。
。
Ngại ăn ?
Hãy nghĩ đến những
người đang đói !
(左)你父母的
(左)你父母的
關
關
心
心
讓
讓
你
你
厭煩
厭煩
了
了
你
你
? (右)他
? (右)他
們
們
一
一
無
無
所有。
所有。
Bạn có cha mẹ chăm bẵm ? Các em này chẳng có gì !
(左)某人你有你你耐
(左)某人你有你你耐
基
基
只你了你
只你了你
愛迪達你
愛迪達你
?
?
(右)他
(右)他
們
們
只有
只有
這
這
一
一
種
種
牌子。
牌子。
Ai đó phải lựa chọn giữa Addias
hoặc Nike ?
Thì dép người này chỉ có mỗi một
nhãn hiệu!
(上)可以睡在床上不是你你得感激的事情
(上)可以睡在床上不是你你得感激的事情
你
你
?
?
(下)他
(下)他
們
們
情
情
願
願
再也不用醒你。
再也不用醒你。
Khi có giường ấm ngủ êm
Hãy nghĩ đến đứa bé không được ai đánh thức
你仍然在抱怨
你仍然在抱怨
你
你
?
?
Bạn có còn phàn nàn ?
觀
觀
察你周
察你周
圍
圍
的一切
的一切
你
你
感
感
謝
謝
所有你在
所有你在
這
這
短
短
暫
暫
生命
生命
裏
裏
所能
所能
擁
擁
有的……
有的……
Hãy nhìn chung quanh và cảm ơn những
gì bạn có trong cuộc đời ngắn ngủi này
我
我
們
們
是幸
是幸
運
運
的,去感
的,去感
覺
覺
你足,我
你足,我
們擁
們擁
有的比我
有的比我
們實際
們實際
需要的
需要的
更多。
更多。
讓
讓
我
我
們
們
努力去制止
努力去制止
這種
這種
不
不
顧
顧
我
我
們
們
你外三分之二兄弟姐
你外三分之二兄弟姐
妹的,
妹的,
無
無
休止的和不道德的
休止的和不道德的
現
現
代化消
代化消
費
費
你!
你!
Mỗi người một phận, chúng ta có nhiều hơn những gì cần có để
vừa lòng
Hãy chấm dứt thói quen tiêu dùng thừa thãi và vô cảm trong xã
hội “văn minh hiện đại”, đã quên và làm ngơ hai phần ba những
người anh em của chúng ta!
傳遞這個
傳遞這個
文本不需要任何契你,亦不求回
文本不需要任何契你,亦不求回
報
報
。
。
不要保持你,
不要保持你,
傳遞
傳遞
你,因此你就不
你,因此你就不
會
會
被置于你空。
被置于你空。
Hãy vô tư gửi thông điệp này đi , đừng giữ
lại và nghĩ rằng nó vô ích!
讓
讓
我
我
們
們
抱怨更少,
抱怨更少,
給
給
予更多!
予更多!
Chúng ta hãy ít phàn nàn và làm phúc
nhiều hơn !