Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Bộ đếm Up / Down ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 7 trang )

Bộ Đếm Up/Down
DIN size W72 x H72, W144 x H72mm Bộ đếm Up/Down 8 chữ số hiển thò
Đặc điểm
Tốc độ đếm: 1cps, 30cps, 2kcps, 5kcps
Số chữ số hiển thò: 8 chữ số (0 ~ 99999999)
Dễ dàng lựa chọn 20 kiểu chế độ hoạt động ngõ vào và
18 kiểu chế độ hoạt động ngõ ra bằng DIP switch bên trong.
Có thể cài đặt dấu thập phân.
Dải nguồn cấp ngõ vào rộng:
100-240VAC 50/60Hz, 12-24 VDC (Tùy chọn)
Bên trong như bộ mạch vi xử lý.
Thông số kỹ thuật
Model
1 giá trò đặt trước
Loại hiển thò
Số chữ số hiển thò
Kích thước chữ số
Nguồn cấp
Dải điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Tốc độ đếm Max.
Độ rộng
tín hiệu Min
Ngõ vào
RESET
Loại
ngõ vào
Ngõ vào
CP1, CP2
Ngõ vào
RESET


Ngõ ra
điều
khiển
Công
tắc
Solid-
state
Loại
Công suất
Loại
Công suất
Bộ nhớ
Nguồn cho cảm biến ngoài
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ bảo quản
Độ ẩm môi trường
Điện trở cách ly
Độ bền điện môi
Khả năng
chống nhiễu
Chấn
động
Va chạm
Tuổi thọ
Rơ-le
Trọng
lïng
Nguồn AC
Nguồn DC
Cơ khí

Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Điện
Nguồn AC
Nguồn DC
(Tùy chọn)
điện áp tiêu thụ
Loại đặt trước: khoảng 5.4VA (240VAC 60Hz)
khoảng 3W (24VDC)
Loại hiển thò: khoảng 4.7VA (240 VAC 60Hz)
khoảng 2.6W (24VDC)
Loại đặt trước: khoảng 6.1VA (240VAC 60Hz)
khoảng 3.1W (24VDC)
Loại hiển thò: khoảng 5.4VA (240VAC 60Hz)
khoảng 2.6W (24VDC)
Có thể lựa chọn 1cps / 30cps / 2kcps / 5kcps bằng DIP switch bên trong
Khoảng 20ms
[Ngõ vào có điện áp] Trở kháng vào điện áp mức “H”: 5-30VDC,
điện áp mức “L”: 0-2VDC
[Ngõ vào không có điện áp]Trở kháng lúc ngắn mạch , Điện áp dư
lúc ngắn mạch: Max. 2VDC, Trở kháng lúc hở mạch:
1 giá trò đặt trước: SPDT (1c)
tải có điện trở
Loại 1 giá trò đặt trước: 1 NPN collector thường hở
10 năm (Khi sử dụng bộ nhớ bán dẫn ổn đònh)
(ở trạng thái không đông)
(ở trạng thái không đông)
(ở 500VDC)

trong 1 phút
nhiễu sóng vuông ( độ rộng xung :
) bởi nhiễu do máy móc
nhiễu sóng vuông ( độ rộng xung :
) bởi nhiễu do máy móc
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
0.5mm biên độ tần độ 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
(Khoảng 30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
(Khoảng 10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
lần
lần (250VAC 3A với tải có điện trở)
F8A: khoảng 287g, F8B: khoảng 253g
F8A: khoảng 283g, F8B: khoảng 253g
L8A: khoảng 500g, L8B: khoảng 446g
L8A: khoảng 498g, L8B: khoảng 444g
Kích thước
Sơ đồ kết nối
Mặt cắt
Đơn vò: mm
Mặt cắt
Đơn vò: mm
Bộ Đếm Up/Down
Lựa chọn ngõ vào logic
Sơ đồ kết nối ngõ vào
Ngõ vào logic có thể thay đổi bằng công tắc lựa chọn
ngõ vào logic vò trí bên hông hộp.
Ngõ vào không có điện áp
(NPN)
Ngõ vào có điện áp (PNP)
Hãy chắc chắn đã tắt nguồn trước khi thay đổi ngõ vào logic

Ngõ vào logic có thể thay đổi bằng công tắc lựa chọn
ngõ vào logic vò trí khối phía sau.
Ngõ vào không có điện áp (NPN)
Ngõ vào có điện áp (PNP)
Ngõ vào logic: ngõ vào không có điện áp (NPN)
Ngõ vào logic: ngõ vào có điện áp (PNP)
Ngõ vào Solid-state (Cảm biến có ngõ vào chuẩn: Loại cảm biến có ngõ ra NPN)
Cảm biến Bộ đếm
(Ngõ ra NPN)
Mạch
bên trong
Cảm biến Bộ đếm
(Ngõ ra NPN
collector thường hở)
Ngõ vào CP1, CP2(INHIBIT), RESET
Ngõ vào Solid-state (Cảm biến có ngõ vào chuẩn: Loại cảm biến có ngõ ra PNP)
Cảm biến
Mạch
bên trong
Mạch
bên trong
Mạch
bên trong
(Ngõ ra PNP) (Ngõ ra PNP
collector thường hở)
Ngõ vào CP1, CP2(INHIBIT), RESET
Sơ đồ kết nối ngõ vào & ngõ ra
Hãy chọn đúng công suất của tải, bởi vì tổng giá trò
của công suất tải và dòng tiêu thụ không được vượt
qúa công suất dòng (Max. 50mA)

(Nguồn cấp
cho tải)
Trường hợp sử dụng tải cảm ứng (Rơ-le,...), hãy kết nối
di-ôt ở hai đầu tải.
Nhớ không được cấp điện áp ngược cực.
Công suất của tải không được vượt qúa Max. 30VDC,
Max. 100mA công suất công tắc của transistor.
(Nguồn cấp
cho tải)
Mạch điện
áp tỷ lệ
Trường hợp tải hoạt động bằng nguồn cấp bên ngoài
Mạch
bên trong
Ngõ vào công tắc
Bộ đếm
Tốc độ đếm:
cài đặt 1 hoặc 30cps
Bộ đếm Cảm biến Bộ đếm
Ngõ vào công tắc
Bộ đếm
Tốc độ đếm:
cài đặt 1 hoặc 30cps
Mạch
bên trong
Trường hợp tải hoạt động bằng nguồn cấp
của cảm biến.
Lựa chọn bằng DIP switches
W72 x H72 vò trí DIP switch W144 x H72 vò trí DIP switch
Chế độ hoạt động của ngõ ra

Chế độ hoạt động của ngõ vào
Lựa chọn bộ nhớ
Tốc độ đếm Max.
Loại hiển thò không có chế độ
4, 5, 6 của SW1
Chức năng đếm (Loại hiển thò F8B, L8B)
Chế độ Up
Chế độ Up/Down-A, B, C
Chế độ Down
Chế độ Up/Down-D, E, F
Giá trò hiển thò +Max Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Cài đặt dấu thập phân
Hiển thò dấu thập phân
Chế độ RUN
Nó trở lại trạng thái cài đặt
dấu thập phân nếu nhấn nút
RESET trong 3sec ở chế độ
RUN.
Khi “dp” đang nháy,
nhấn nút RESET một
lần
ở chế độ cài đặt dấu
thập phân, nó sẽ di
chuyển theo chiều Up(+)
Thay đổi dấu thập phân

Nó trở lại chế độ RUN nếu nút RESET hoặc
công tắc số không được nhấn trong 60sec ở
trạng thái cài đặt dấu thập phân.
Việc cài đặt dấu thập phân cũng được thực
hiện ở loại hiển thò.
Lựa chọn bộ nhớ
Chức năng
Không ghi nhớ
Có ghi nhớ
Lựa chọn tốc độ đếm Max.
Tốc độ đếm Max
Nếu nhấn một lần
công tắc số
Trở lại chế độ RUN
Nó trở lại chế độ RUN
nếu nhấn nút RESET
trong 3sec ở trạng thái
cài đặt dấu thập phân.
Bộ Đếm Up/Down
Chế độ hoạt động của ngõ vào (Bộ đếm)
Chế độ ngõ vào (SW1)
Loại ngõ vào không có điện áp (NPN) Loại ngõ vào có điện áp (PNP)
Ngõ vào
điều khiển
Ngõ vào
riêng biệt
Ngõ vào Up
Chế độ
Up
Ngõ vào

điều khiển
Ngõ vào
riêng biệt
Ngõ vào
lệch pha
Chế độ Down
Chế độ
Down
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
ko đếm

Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
ko đếm
Giá trò
đếm
: Độ rộng tín hiệu Min.
: 1/2 độ rộng tín hiệu Min.
Việc đếm bò lệch đi xảy ra nếu độ rộng tín hiệu của nhỏ hơn độ rộng tín hiệu Min.
Ngõ vào

lệch pha

×