Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.53 KB, 33 trang )

^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
DẶN DÒ
 Ôn từ vựng Anh Văn
 Làm bài tập Toán, Anh Văn, Tiếng Việt
 Rèn chữ viết
 Chuẩn bị Sách Giáo Khoa lớp 3; sách Bài Tập Toán, Tiếng
Việt tập 1 & 2.

1) Đặt tính rồi tính :
725 + 123



985 – 657



1000 – 489



264 + 69



346 + 258



89 + 745




 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
823 – 605



706 – 95



109 + 458



1000 – 609



2) Trong lớp cứ 5 học sinh ngồi một bàn. Nếu lớp có 40 học sinh thì cần
bao nhiêu bàn ?
Tóm tắt





Gỉai






3)
Thừa số 8 2 3 4 10
Thừa số 4 5 4 9 3 4
Tích 25 20 6 27 12
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
4) Có 24 bút chì màu đựng đều trong 4 hộp. Hỏi mỗi hộp đựng mấy bút
chì?
Tóm tắt





Gỉai





5) Tìm trên hình bên có bao nhiêu hình tứ giác :



6) Tính :
36 : 4 + 21

=
=
8 x 3 : 4
=
=
245 – 3 x 9
=
=
1000 – 5 x 10
=
=
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
4 x 5 + 106
=
=
3 x 6 : 2
=
=
25 : 5 + 79
=
=
897 – 315 + 29
=
=
255 – 31 + 31
=
=
897 – 345 + 345
=

=
5 x 9 : 1
=
=
7) Đi từ A đến B trên hình bên theo đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng.
Hai đường có độ dài bằng nhau hay không ?
.
.
.
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
8) Điền dấu >, < hoặc = :
745 – 268  1000 – 953

5 x 3 + 751  489 – 136 + 145


45 : 5 + 248  527 + 368 – 740


24 : 4 + 760  982 – 487 + 13


232 – 35 : 5  16 : 2 x 4


854  987 – 235 + 102


236 – 4 x 6  956 + 12 – 330



1000 – 456 + 214  305 – 5 x 10


9)
Số
hạng
15 950 28 06 124
Số
hạng
80 80 658 79 763
Tổng 245 1000 986 70 203 361
Số bị chia 25 16 32 27 30
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
Số chia 5 5 3 4 3 6
Thương 8 4 4 8 6
10) Có ba lớp 3, mỗi lớp đều nhận được 10 quyển Toán. Hỏi cả ba lớp
nhận được bao nhiêu quyển sách Toán ?
Tóm tắt





Gỉai






11) Kẻ trên mỗi hình một đạon thẳng để tạo thành 1 hình vuông trong mỗi
hình đó :
12) Đổi đơn vị :
1 km = m
1 m = dm
1 m = cm
1 m = mm
1 dm = cm
1 dm = mm
1 cm = mm
236 dm + 105 dm = dm
205 cm + 595 cm = m
1000 m – 300 m = m
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
364 mm – 64 mm = dm
832 dm + 68 dm = m
15 km + 339 km = km
287 m + 713 m = km
15 dm + 20 cm = cm
39 dm = cm
468000 mm = m
460 dm = m
2550 cm = dm
157 cm = dm
6 km = m
358 cm = m
24600 cm = m

987 cm – 367 cm = dm
1 mm + 250 cm = cm
65 dm – 30 cm = mm
285 m – 405 dm = dm
375 cm – 55cm = m
13) Xem lịch tháng giêng và tháng hai năm 2008 và hãy trả lời các câu hỏi
sau đây :
Thứ
hai
Thứ ba Thứ tư
Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
Tháng giêng
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31
Tháng 2
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29

Ngày 18 tháng 1 năm 2008 là ngày thứ mấy ?

Trong tháng Hai có bao nhiêu ngày thứ sáu ? Các ngày đó là ngày nào?

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^

Hôm nay là ngày 25 tháng 2. Vậy thứ ba tuần trước là ngày mấy ?

14) Tìm X, Y :
35 : X = 5


398 + Y = 953


1000 – X = 36


X + 689 = 975


Y – 789 = 935


X : 4 = 28


Y x 3 = 21



3 x Y = 18


406 – X = 289


Y + 698 = 1000
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^

15) Có 35 học sinh, chia thành nhóm, mỗi nhóm có 5 em. Hỏi chia được
tất cả bao nhiêu nhóm ?
Tóm tắt





Gỉai





16) Tính chu vi của các đường gấp khúc sau :






 Have a good time !!! 
25 m
65 m
30 m
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^







17) Đặt tính rồi tính :
103 + 326



986 – 476

 Have a good time !!! 
16 m
25 m25 m
10 m
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
1000 – 32




36 + 856



123 + 456



876 – 398



965 + 29



803 – 796



758 – 698



352 + 28




 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
18) Mỗi bạn góp 2 quyển vở để giúp các bạn gặp khó khăn. Hỏi :
a) 6 bạn góp dược bao nhiêu quyển ?
b) 8 bạn góp dược bao nhiêu quyển ?
Gỉai
a)




Gỉai
b)



19) Sắp xếp các dãy số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 123 ; 25 ; 963 ; 105 ; 746 ; 203 ; 456 ; 1000 ; 10 .

b) 32 ; 756 ; 623 ; 145 ; 658 ; 746 ; 720 ; 703 ; 801 .

c) 1000 ; 123 ; 406 ; 986 ; 985 ; 426 ; 150 ; 78 ; 136 .

d) 35 ; 68; 576 ; 956 ; 756 ; 43 ; 786 ; 130 ; 454 ; 621 .

20) Sắp xếp các dãy số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 236 ; 248 ; 165 ; 520 ; 863 ; 978 ; 243 ; 210 ; 563 .

b) 1000 ; 136 ; 289 ; 18 ; 120 ; 785 ; 543 ; 211 ; 722 .


c) 865 ; 921 ; 465 ; 333 ; 678 ; 79 ; 189 ; 675 ; 320 .

d) 555 ; 243 ; 268 ; 279 ; 356 ; 956 ; 145 ; 734 ; 707 ; 880 .

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
1)Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống:
ĐỒ DÙNG ĐỂ Ở ĐÂU
Minh nhìn lên đồng hồ  Đã đến giờ đi học  Minh cuống cuồng
tìm quần áo để mặc  Nhưng chú bé không thấy quần dài  không thấy
áo  không thấy dép đâu cả 
Minh gắt lên 
- Quần ta đâu rồi 
Quần lên tiếng 
- Tôi đây  Tôi đây  Tôi ở trong xó tủ  Tối qua anh nhét tôi
vào đây cơ mà 
- Áo ta đâu 
- Tôi ở đây  Trên đình màn này  Tối qua anh vứt tôi lên đây cơ
mà  – Chiếc áo nhăn nhúm, kêu lên như vậy 
- Dép của ta ở đâu 
- Tôi đây  Dưới gầm tủ ấy  – Chiếc dép bên phải trả lời 
Chiếc bên trái im thin thít  Nó không nghe thấy tiếng Minh hỏi  Nó
nằm ngoài cửa 
Cuối cùng  Minh cũng mặc xong quần áo và tìm thấy dép  Nhưng
trống vào học đã đánh rồi  Minh chạy bở hơi tai mà vẫn chậm 
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
BỐ LÀM THỢ MỘC
… Gỗ của bố thường chỉ là những cái thùng cũ  những mảnh ván thừa
 nhiều khi lấm lem đất cát  Nhưng khi lưỡi bào  lưỡi đục của bố

đã gọt hết lượt da ngoài xấu xí đi  thì mặt gỗ nào hiện ra cũng rất đẹp 
LÒNG MẸ
Đêm đã khuya  Mẹ Thắng vẫn ngồi căm cụi làm việc  Chiều
nay  trời trở rét  Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có
thêm áo ấm đi học  Chốc chốc Thắng trở mình  mẹ dừng mũi
kim  đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon 
Nhìn khuôn mặt sáng sủa  bầu bĩnh của Thắng  mẹ thấy vui trong
long  Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn  Bên ngoài  tiếng gió bấc
rào rào trong vườn chuối 
2) Gạch chân dưới từ chỉ hoạt động :
Em bé đang ăn bột .
Cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời .
Bạn Hà đàn rất hay .
Sóng biển vỗ mạnh vào bờ cát .
Con trâu đang gặm cỏ .
Chim họa mi hót rất hay .
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
Bé Bi đang tập viết chữ .
Hoa thủy tiên nở rất đẹp .
3) Viết một đoạn văn ngắn kể về một người than của em :
BÀI LÀM










4) Điền từ :
Nhanh :
Lười biếng :
Cho :
Đen :
Tốt :
Mượn :
Mạnh :
Ngủ :
Mở :
Tỉnh táo :
Mập :
Đói :
Dối trá :
Nhiều :
Cao :
To :
Hôi như Khỏe như
Đen như Nhanh như
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
5) Đặt câu theo mẫu câu sau ( mỗi mẫu câu đặt 2 câu ) :
a) “ Ai là gì ?”


b) “ như thế nào?”


6)Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới chân :

Lan là một cô bé tốt bụng .

Mặt trời tỏa ánh sáng xuống mọi nơi .

Mẹ em nấu cơm ở dưới bếp .

Gió thổi tung làm tóc em rối .

Bố em là một kiến trúc sư giỏi .

Con mèo là con vật bắt chuột rất giỏi .

Con mèo đang bắt chuột trong bếp nhà .

7) Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây :
Ngựa phi rất nhanh .

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rõ dãi .

Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch .

Khi mùa xuân đến trăm hoa đua nhau khoe sắc .

Bạn Lan đi học vẽ ở nhà văn hóa .

Những ngày hè oi ả, em cùng gia đình đi bơi .

Những bông hoa dại mọc đầy cả hai bên đường .


8) Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về việc làm của em trong những ngày hè
vừa qua :
BÀI LÀM








 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
9) Hãy viết lời của em trong những trường hợp sau :
a) Em vô ý làm rơi lọ mực của bạn xuống đất .

b) Bạn mượn quyển truyện của em hơn một tuần mà vẫn chưa trả .

c) Viết của bạn hết mực, bạn hỏi mượn em một cây viết máy để viết .

d) Hôm qua, em giả vờ bệnh để khỏi đi học vì ở lớp có bài kiểm tra mà em
ham chơi nên chưa ôn bài. Mẹ biết được và trách phạt em .


e) Mẹ thưởng cho em một chiếc kẹp tóc thật xinh vì em đã đạt thành tích tốt
trong năm học vừa qua .

f) Cô giáo tuyên dương em trước cả lớp vì đã giúp đỡ các bạn học sinh có
học lực yếu trở thành học sinh tiên tiến của lớp .


g) Bác hang xóm thưởng cho em một hộp bánh vì đã giúp bác trông em khi
bác vắng nhà .

h) Nhân ngày lễ 1 – 6, bà thưởng cho em một vé xem kịch thiếu nhi vì em đạt
được thành tích tốt trong năm học vừa rồi .

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
I Điền vào chỗ trống :
1) What ………. he ………. in …… hand ?  She ……… a chocolate bar .
2) ……….workbooks ……….these ?  ……… …… Mary’s workbooks .
3) ……… that a calendar ?  No, ………………… .
4) Who ………. Mr and Mrs Thomas ?  ……… ……… doctors .
5) …… Jame and Jeny pilots or engineers ?  ……… ……… engineers .
6) ………… he want cereal ?  Yes, ……………… .
7) What ………. Mary like ?  She ……… omelets.
8) What ………. Jean doing ?  He ………. ………… soccer .
9) What ………. Mary and Smith ……….after school ?  They ……… the
dog .
10) What ………… Geoge ……….on Tuesday ?  He ……… to the
bookstore.
11) ……….he………homework after school ?  No, ……………… .
12) ………he ………over on Saturday ?  Sorry . No, …………………….
13) ……….they ever ……… outside ?  Yes,………………… .
14) ……….there refrigerator new and big ?  No, …………………. .
15) ……….those tables in the living room old ?  Yes, ……………… .
16) What ……… is it ?  It’s half past eight .
17) Where ……… Orange and Omega ?  ……… ……. at the park .
18) Who ……. they ?  ……… ……….shopkeepers .

19) ……… he at home ?  Yes,………………. .
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
20) ……… it a triangle ?  No, ………………. .
21) ……….you hungry ?  No, …………………… .
22) ……….he want a little robot ?  Yes, …………………… .
23) What ………. they like ?  ………. ………… big cookies .
24) What ………. your favorite colour ?  My favorite colour ……. Red .
II Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời tượng ứng ở cột B:
A B
1) Is it her watch ?  No, it isn’t .
2) What does she have in her hand ?  It’s a calculator .
3) Is this clock round ?  Yes, they are .
4) Whose calculator is that ?  Yes, it is. It’s her
watch.
5) What are these ?  It’s Lisa’s calculator
6) What is that ?  He has a brush .
7) What does your father have in his hand ?  She has a tissue.
8) Are those pictures old ?  They are workbooks
a) What is Lisa doing ?
 
Yes, it is .
b) What does he do ?
 
No, I don’t .
c) Are these sinks in the bathroom ?
 
She is listening to
music .
d) Do you like apples ?

 
He practices the piano
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
e) Is this clock new and big ?
 
Yes, they are .
1) How are yoy ?   It’s a paper clip .
2) How about you ?   No, it isn’t. It’s a
clock .
3) What’s this ?   Pretty good .
4) What are these ?   Yes,they are .
5) Is this crayon ?   I’m OK .
6) Are those windows ?   They’re pencil
sharpeners .
7) Is this clock oval ?   No, they aren’t.
They’re green .
8) Are these doors white ?   No,it isn’t. It’s
round .
III Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa :
1) round / these / are /windows / .

2) pencil / are / those / new / sharpeners / .

3) at / English / I / speak / school / .

4) Mary / cook / or / a / is / nurse / ?

5) is / John / what / playing / with / Jack / ?
 Have a good time !!! 

^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^

6) a / there / behind / is / the / table / refrigerator / .

7) is / a / next / to / sink / the / there / bathtub / .

8) ball / is / a / bed / under / there / the / .

9) dolls / there / in / the / are / bathtub / .

10) on / table / the / are / pictures / the / .

11) shopkeeper / is / the / the / at / store / .

12) workers / the / work / are / offices / at / .

13) driver / the / is / in / taxi / restaurant / the / .

14) Mr / doctors / and / /Mrs Brown / are / .

15) are / paper / these / new / clips / small / and / .

 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
16) he / go / can / swimming / Mary / with / ?

17) many / books / does / how / she / in / her / bag / have / ?

IV Viết câu hỏi thích hợp vào câu trả lời sau :
1)

He is a firefighter .
2)
They are in the taxi .
3)
I wake up every morning .
4)
My father is a pilot .
5)
I brush my teeth .
6)
He is playing soccer .
7)
No, it isn’t . The cake is in my hand .
8)
I go to art class after school .
 Have a good time !!! 
^-^ Hè thật vui, thật bổ ích nhé !!! ^-^
9)
Yes, she can . She can play badminton.
10)
It’s May .
11)
Her name is Lan .
12)
I have two pens in my bag.
13)
She’s in the classroom .
14)
He is nine years old .
V Chọn các câu trả lời đúng trước mỗi đáp án A, B, C, D :

1) Is there a dish in the sink ?
A . Yes, it is . B . Yes, they are . C . Yes, there is .
2) Are there chairs in the kitchen ?
A . Yes, there are B . Yes, they are C . Yes, it is.
3) How many peaches do you want ?
A . I want four peaches . B . He wants four peaches . C . Yes, I do .
4) Do they have coins ?
A . Yes, it is . B .Yes, they do . C . Yes, I do .
 Have a good time !!! 

×