Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Tự đánh giá KĐCL trường TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 103 trang )

Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá,
thư ký và các nhóm chuyên trách
TT Họ và tên Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1 Phạm Thành Hiệp Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2 Bùi Thanh Tùng P. Hiệu trưởng Phó Chủ tịch HĐ
3 Võ Bình Long Giáo viên Thư ký HĐ
4 Nguyễn Văn Bay CT Công Đoàn Uỷ viên HĐ
5 Nguyễn Đăng Khoa BT Chi Đoàn Uỷ viên HĐ
6 Nguyễn Văn Be KT khối 4,5 Uỷ viên HĐ
7 Nguyễn Thanh Tồn KT khối 2,3 Uỷ viên HĐ
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
T TT Họ và tên Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ
1 Võ Bình Long Giáo viên Thư ký HĐ- Thư ký nhóm I
2 Nguyễn Văn Be Giáo viên Thư ký nhóm II
3 Nguyễn Thanh Tồn Giáo viên Thư ký nhóm III
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT Họ và tên Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ
Nhóm 1
Phạm Thành Hiệp
Hiệu trưởng Thu thập minh chứng,đánh giá tiêu
chuẩn 1 và 5
Võ Bình Long Thư ký HĐ
Nguyễn Đăng Khoa BT Chi
Đoàn
Nhóm 2 Bùi Thanh Tùng P. Hiệu


trưởng
Thu thập minh chứng,đánh giá tiêu
chuẩn 2 và 6
Nguyễn Văn Be Giáo viên
Nhóm 3
Nguyễn Văn Bay CT Công
Đoàn
Thu thập minh chứng,đánh giá tiêu
chuẩn 3 và 4
Nguyễn Thanh Tồn
Giáo viên
Trang 01
MC LC
Trang
Danh sỏch v ch ký ca cỏc thnh viờn Hi ng t ỏnh giỏ 1
Mc lc 2
Danh mc cỏc ch vit tt 5
PHN I. C S D LIU CA TRNG 6
I. Thụng tin chung ca nh trng 6
1. Khái quát quá trình phát triển và thành tích của nhà trờng 7
2. Thông tin chung về lp hc v hc sinh. 7
3. Thông tin chung về nhân sự . 10
II. C s vt cht, th vin, ti chớnh 14
1. Cơ sở vật chất, th viện trờng 15
2. Tổng kinh phí trong 5 năm gần đây 15
PHN TH HAI: T NH GI CA TRNG 17
I. T VN 17
III. T NH GI 26
1. Tiờu chun 1: Tụ chc va quan ly nha trng 23
1.1.Tiờu chớ 1.1

1.2.Tiờu chớ 1.2
1.3.Tiờu chớ 1.3
1.4.Tiờu chớ 1.4
1.5.Tiờu chớ 1.5
1.6.Tiờu chớ 1.6
1.7.Tiờu chớ 1.7
1.8.Tiờu chớ 1.8
2. Tiờu chun 2: Can bụ quan ly, giao viờn va nhõn viờn 32
2.1.Tiờu chớ 2.1
2.2.Tiờu chớ 2.2
2.3.Tiờu chớ 2.3
2.4.Tiờu chớ 2.4
3. Tiờu chun 3: Chng trinh va cac hoat ụng giao duc 36
3.1.Tiờu chớ 3.1
3.2.Tiờu chớ 3.2
3.3.Tiờu chớ 3.3
3.4.Tiờu chớ 3.4
3.5.Tiờu chớ 3.5
3.6.Tiờu chớ 3.6
4. Tiờu chun 4: Kết quả giáo dục 43
4.1.Tiờu chớ 4.1
4.2.Tiờu chớ 4.2
4.3.Tiờu chớ 4.3
Trang 02
Trang
4.4.Tiêu chí 4.4
5. Tiªu chuÈn 5: Tµi chÝnh vµ c¬ së vËt chÊt 47
5.1.Tiêu chí 5.1
5.2.Tiêu chí 5.2
5.3.Tiêu chí 5.3

5.4.Tiêu chí 5.4
5.5.Tiêu chí 5.5
5.6.Tiêu chí 5.6
5.7.Tiêu chí 5.7
5.8.Tiêu chí 5.8
5.9.Tiêu chí 5.9
6. Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội
56
6.1.Tiêu chí 6.1
6.2.Tiêu chí 6.2
IV. KẾT LUẬN
PHẦN III: PHỤ LỤC 60
Trang 03
NHỮNG TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT
TRONG BẢN BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
Viết tắt Đầy đủ
BGH Ban giám hiệu
UBND Uỷ ban nhân dân
TV - TB Thư viện thiết bị
TNCS Thanh niên cộng sản
NV Nhân viên
HĐ Hội đồng
KT - XH Kinh tế - Xã hội
CBQL Cán bộ quản lý
CBGV Cán bộ giáo viên
GV Giáo viên
TH Tiểu học
HS Học sinh
ĐDDH Đồ dung dạy học
SKKN Sáng kiến kinh nghiệm

GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
HTCTTH Hoàn thành chương trình Tiểu học
ĐHSP Đại học sư phạm
CĐSP Cao đẳng Sư phạm
THSP Trung học Sư phạm
TPT Tổng phụ trách
TV - TB Thư viện thiết bị
BGH Ban giám hiệu
HTCTTH Hoàn thành chương trình Tiểu học
TB Trung bình
TPT Tổng phụ trách
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường
Trang 04
Tên trường (theo quyết định thành lập):
TiếngViệt: TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN “A”
Tiếng Anh (nếucó):
Tên trước đây (nếu có):
Cơ quan chủ quản: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ TÀO TẠO HUYỆN CÀNG
LONG
Tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương: TRÀ VINH
Tên Hiệu trưởng: Phạm Thành Hiệp
Huyện/quận / thị xã
/ thành phố:
CÀNG LONG
Điện thoại
trường:
0743886310
Xã/ phường/ thị trấn: TÂN AN Fax:

Đạt chuẩn quốc
gia:
E-mail:
Truongtieu

Năm thành lập
trường (theo quyết
định thành lập):
17/ 8/ 1998
Số điểm trường
(nếu có):
Có 1
x Công lập x Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục x Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên
điểm
trường
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng cách
với trường
(km)
Tổng số
học sinh

của điểm
trường
Tổng số lớp
(ghi rõ số lớp từ
lớp 1 đến lớp 5)
Tên cán bộ
phụ trách
điểm trường
1 Trà Ốp Trà Ốp 974.
2
2 km 60 4 lớp
Từ 1 đến 4
Phan Thanh
Tâm
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Tổng
số
Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp
Trang 05
5
Học sinh 408 106 69 80 89 64
Trong đó:
- Học sinh nữ: 202 50 33 45 37 37
- Học sinh dân tộc thiểu số: 7 1 3 2 0 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 2 2
Học sinh tuyển mới 104 104
Trong đó:

- Học sinh nữ: 50 50
- Học sinh dân tộc thiểu số: 1 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước: 2 2
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 4 1 2 1
Học sinh chuyển đi trong hè: 4 1 1 2
Học sinh bỏ học trong hè: 1 1
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn: 1 1
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên: 153 89 64
Học sinh thuộc diện chính sách: 42 12 5 7 10 8
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo: 42 12 5 7 10 8
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 1 1
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 1 1
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học:

Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 205 69 72 64
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
Trang 06
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập: 2 2
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần: 4 1 1 1 1
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần:
- Số lớp học 2 buổi / ngày: 12 3 2 2 3 2
Các thông tin khác (nếu có)
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 -2007
Năm học
2007- 2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình

quân học sinh
trên lớp
426/16
26.6 / lớp
420/16
26 / lớp
420/16
26 / lớp
419/16
26 / lớp
396/16
25 / lớp
Tỷ lệ học
sinh trên giáo
viên
18 HS/ 1 GV
(24 GV)
18 HS/ 1 GV
(23 GV)
19 HS/ 1 GV
(22GV)
19 HS/ 1 GV
(22 GV)
17 HS/ 1 GV
(24 GV)
Tỷ lệ bỏ học 0.47 (2 HS) 0.7 (3HS) 0.47 (2 HS) 0.2 (1 HS)
Số lượng và tỉ
lệ phần trăm
(%) học sinh
được lên lớp

thẳng
422 / 422
100 %
414 / 415
99.8 %
417 / 418
99.8 %
417 / 419
99.5 %
399 / 399
100%
Số lượng và tỉ
lệ phần trăm
(%) học sinh
không đủ
điều kiện lên
lớp thẳng
(phải kiểm tra
lại)
1/415
0.2 %
1/418
0.2 %
2/419
0.5 %
Số lượng và
tỉ lệ phần
trăm (%) học
sinh không
đủ điều kiện

lên lớp thẳng
Trang 07
đã kiểm tra
lại để đạt
được yêu cầu
của mỗi môn
học
Số lượng và
tỉ lệ phần
trăm (%) học
sinh đạt danh
hiệu học sinh
Giỏi
185/422
43.8 %
194/415
46.7 %
173/418
41.3 %
161/419
38.4 %
168/399
42.1 %
Số lượng và
tỉ lệ phần
trăm (%) học
sinh đạt danh
hiệu học sinh
Tiên tiến


197/422
46.7 %

171/415
41.2 %
153/418
36.6 %
1175/419
41.8 %
135/399
33.8 %
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ
thi học sinh
giỏi
Huyện 4 HS
Tỉnh 4 HS
Huyện 3 HS
Tỉnh 7 HS
Huyện 11 HS
Tỉnh không tổ
chức
Huyện 1 HS
Tỉnh không tổ
chức
Huyện 8 HS
Tỉnh 4 HS
Các thông tin
khác (nếu

có)
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng số Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
29 10 29 10
Đảng viên 17 03 17 03
- Đảng viên là giáo
viên
14 03 14 03
- Đảng viên là cán bộ
quản lý
02 02
- Đảng viên là nhân
viên

01 01
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục:
- Âm nhạc: 01 01
Trang 08
- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu
số
- Tiếng Anh 01 01 01 01
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
Giáo viên chuyên trách
đội
01 01
Cán bộ quản lý 02 02
- Hiệu trưởng 01 01
-Phó Hiệu trưởng: 01 01
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế)
- Thư viện
- Thiết bị dạy học
- Bảo vệ 01 01
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu

Số liệu của 05 năm gần đây:

Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo

Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
25/25 24/24 23/23 23/23 25/25
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
01 06 12 14 14
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
Cấp Huyện
5 GV
5 4 7 7
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi

cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
7 GV 11 11 10 11
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
Trang 09
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
15 16 18 17 14
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức danh,

danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng quản
trị
Hiệu trưởng Phạm Thành Hiệp Hiệu trưởng (cử
nhân)
0983886301
Các Phó Hiệu trưởng Bùi Thanh Tùng P. Hiệu trưởng (cử
nhân)
01667267225
Các tổ chức Đảng, Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Tổng phụ
trách Đội, Công đoàn,…
(liệt kê)
Phạm Thành Hiệp
Nguyễn Đăng
Khoa
Nguyễn Văn Bay
Bí thư chi bộ
Bí thư chi Đoàn,
TPTĐ
Chủ tịch công Đoàn
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt kê)
Trần Thị Út
Nguyễn Thanh
Tồn

Nguyễn Văn Be
Khối trưởng 1
Khối trưởng 2,3
Khối trưởng 5

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng diện tích đất sử
dụng của trường (tính

9767,1

8667,3

8667,3

8758,5

8637,8
Trang 010

bằng m
2
)
1.Khối phòng học
theo chức năng:
- Số phòng học văn
hoá
14 14 14 14 14
- Số phòng học bộ
môn
2.Khối phòng phục
vụ học tập
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất
hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
1 1 1 1 1
- Phòng thiết bị giáo
dục
1 1 1 1 1
- Phòng truyền thống
- Phòng Đoàn, Đội 1 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết
tật hoà nhập
- Phòng khác
3.Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1 1

- Phòng Phó Hiệu
trưởng
- Phòng giáo viên 1 1 1 1 1
- Văn phòng 1 1 1 1 1
- Phòng y tế học
đường
1 1 1 1 1
- Kho 1 1 1 1 1
- Phòng thường trực,
bảo vệ
1 1 1 1 1
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú
(nếu có)
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
1 1 1 1 1
Trang 011
viên
- Khu vệ sinh học
sinh
1 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh 1 1 1 1 1
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên
1 1 1 1 1

- Các hạng mục khác
(nếu có)
4. Thư viện
- Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh)
48 48 48 48 48
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của nhà
trường (cuốn)
3843 3944 4644 4685 4856
- Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet (có hoặc
không)
- Các thông tin khác
(nếu có)
5. Tổng số máy tính
của trường
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản lý 2 2 2 2 2
- Số máy tính đang
được kết nối internet 1
- Dùng phục vụ học
tập
15 bộ 15 bộ 15 bộ 15 bộ 15 bộ
6. Số thiết bị nghe

nhìn
- Tivi 2 2 2 2 2
- Nhạc cụ
- Đầu Video 1 1 1 1 1
- Đầu đĩa 2 2 2 2 2
- Máy chiếu
OverHead
- Máy chiếu Projector 1
- Thiết bị khác
7. Các thông tin khác
(nếu có)
Trang 012
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí
được cấp từ
ngân sách Nhà
nước
368.391.791 431.938.660 526.194.455 761.599.055 996.490.803
Tổng kinh phí
được chi trong

năm (đối với
trường ngoài
công lập)
Tổng kinh
phí huy động
được từ các tổ
chức xã hội,
doanh nghiệp,
cá nhân,
3.300.000 3.260.000 3.080.000 3.180.000
Các thông tin
khác (nếu
có)
Trang 013
PHN II : T NH GI CA NH TRNG
I. T VN :
Trng TH Tõn An A nm trong h thng giỏo dc quc dõn, có nhiệm vụ
giảng dạy, giáo dục học sinh tiểu học theo chơng trình của Bộ giáo dục và đào tạo.
Nhà trờng luôn phấn đấu trở thành đơn vị tiên tiến, đáp ng yờu cu i mi
chng trỡnh giỏo dc ph thụng, ỏp ng yờu cu phỏt trin ca s nghip giỏo
dc v nhu cầu học tập của học sinh.
Trng TH Tõn An A luụn phn u t mc tiờu nõng cao cht lng mi
mt hot ng ỏp ng vi chun giỏo dc chung ca c nc. Mun vy, iu
quan trng trc ht l phi ỏnh giỏ c nhng mt mnh, nhng mt cũn tn
ti, t ú, xõy dng k hoch hnh ng tip tc phỏt huy mt mnh, khc phc
mt tn ti, khụng ngng ci tin v nõng cao cht lng o giỏo dc ca
Trng.
Trờn tinh thn ú, trng TH Tõn An A thành lập HĐ tự đánh giá nhằm
mục đích đánh giá lại kết quả của đơn vị đã đạt đợc trong 5 năm qua, đồng thời tìm
ra những tồn tại để đánh giá thực chất cơ sở giáo dục.

Hi ng t ỏnh giỏ ca trng do Hiu trng lm Ch tch, Phú Hiu
trng lm phú ch tch, cú 07 thnh viờn gm: Ban Giỏm hiu, Ch tch cụng
on, Bớ th on TNCS H Chớ Minh,T trng cỏc tổ chuyên môn. Ban th kớ
ca Hi ng gm 3 thnh viờn do Th ký H lm trng ban v 2 u viờn. Ba
nhúm chuyờn trỏch ca Hi ng gm 07 thnh viờn cú trỏch nhim nghiờn cu,
Trang 014
đánh giá 6 tiêu chuẩn với 33 tiêu chí của bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng
trường TiĨu häc.
Trường tiến hành nghiên cứu, phân tích kỉ từng tiêu chuẩn, tiêu chí trong
Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lỵng Theo Qút định sớ 04 /2008/QĐ - BGDĐT
ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bợ trưởng Bợ Giáo dục và Đào tạo về việc ban
hành quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Tiểu học. Huy động
tất cả cán bộ GV, nhân viên của trường vào việc thu thập và xử lý minh chứng
phục vụ cho cơng tác tự đánh giá.
Trong Báo cáo tự đánh giá của trường, các minh chứng được mã hóa theo
thứ tự a, b, c, trong đó:
- a (Hai ký tự) : kí hiệu tiêu chuẩn.
- b (Hai ký tự) : kí hiệu tiêu chí.
- c (Hai ký tự) : kí hiệu số thứ tự minh chứng.
Ví dụ : 01.02.03 có nghĩa là: minh chứng thứ 3 của tiêu chí 2, của tiêu chuẩn 1.
II. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN:
* Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
1/ Mô tả hiện trạng: Trường được thành lập sau 30/4/1975 đến ngày 9/9/1995
được UBND huyện Cành Long có quyết đònh số 443/QĐ-UBNDH về việc phân
vạch lại đòa bàn trường TH Tân An A quản lý điểm Tân An Chợ,Đại An và Trà
Ốp.Đến ngày 17/8/ 1998 được UBND huyện Càng Long có quyết dònh số
308/QĐ-UNBDH-98 về việc điều chỉnh đòa bàn quản lý trường TH Tân An
A,quản lý quản lý điểm Tân An Chợ và Trà Ốp thuộc xã Tân An,Càng Long
cho đến nay.
2/ Điểm mạnh:

-Nhà trường đặt vò trí thoáng mát,phù hợp dân cư đi lại học sinh.
-Trường có quyết đònh của UBND huyện bổ nhiệm Hiệu trưởng,hiệu
phó,thành lập hội đồng thi đua khen thưởng,hội đồng tư vấn.
-Quyết đònh thành lập Chi bộ,công đoàn,đoàn TNCSHCM,đội TNTP HCM,tổ
khối chuyên môn.
Trang 015
-Trường có đủ số lượng hiệu trưởng,phó hiệu trưởng,giáo viên chủ nhiệm phụ
trách giảng dạy,trong đó có Gv dạy chuyên môn Mỹ thuật,Âm nhạc và môn tự
chọn Anh văn.
-Trường có 16 lớp bằng 408 học sinh của năm học: 2009-2010 có đủ khối lớp từ
1-5,số HS trong lớp không vượt quá đònh mức quy đònh.
-Tổ khối chuyên môn có phát huy hiệu quả: tổ chức dự giờ,hội giảng,thao
giảng,mỡ chuyên đề rút kinh nghiệm,tổ chức bời dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ,đổi mới phương pháp giảng dạy,ứng dụng công nghệ thông tin,nâng cao
trình độ chính trò,văn hóa chuyên môn.
-Trường có thiết lập nay đủ hồ sơ sổ sách chuyên môn,công văn đi-đến,thông
tin báo cáo kòp thời theo yêu cầu.
3/ Điểm yếu:
-Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy còn hạn chế.
-Nhân viên còn kiêm nhiệm
-Cơ sở vật chất có đầu tư xây dựng phòng học kiên cố,nhưng phòng chức năng
chưa đúng qui cánh,bao quanh chưa có hàng rào tường,chưa có cống thoát nước
vào mùa mưa.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Xây dựng đề án từ nay đến 2015 và các hạng mục công trình,tham mưu trình
lãnh đạo phòng GD-ĐT
5/Tự đánh giá tiêu chuẩn 1: Đạt
* Tiêu chu ẩ n 2 : Cán bợ quản lý, giáo viên và nhân viên
1/ Mô tả hiện trạng:
Căn cứ vào thông tư liên tòch số 35/ 2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006

về việc hướng dẫn đònh mức viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công
lập.phần b ý 4 xếp hạng trường thực hiện theo quy đònh sau:
-Trường TH : trung du,đồng bằng,Thành phố
+ Hạng 3 :dưới 18 lớp
-Trường TH Tân An A có 16 lớp.
2/ Điểm mạnh:
-Trường có 1 Hiệu trưởng,1 phó hiệu trưởng
-Có sức khỏe được tập thể nhà trường tín nhiệm về phẩm chất chính trò,đạo
đức ,lối sống,chuyên môn,đạt trình độ Đại học sư phạm.
-Công tác giảng dạy của Hiệu trưởng: 5 năm,quản lý 25 năm, phó hiệu trưởng
giảng dạy 4 năm,quản lý 15 năm .Đã qua lớp bồi dưỡng CB quản lí theo qui
đònh.
-Có 100% Gv đạt chuẩn sư phạm .Trong đó có 60% GV có trình độ từ Cao
đẳng,đại học sư phạm.
Trang 016
-Có danh sách phân công cán bộ giáo viên,nhân viên đầu năm học thực hiện
nhiệm vụ chuyên môn
-Học tập bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên,dự giờ,hội giảng,thao giảng và
các lớp tập huấn của phòng và sở tổ chức.
-Tay nghề giảng dạy của giáo viên đạt dạy giỏi huyện,tỉnh 18/25 GV.Tỉ lệ 72%
-Tập thể CBGV đoàn kết,không có vi phạm bò kỷ luật.
-Hồ sơ sổ sách của giáo viên được thực hiện đầy đủ.
3/ Điểm yếu:
-Việc nâng chuẩn giáo viên tỉ lệ so với 1 số trường còn thấp.
-Giáo viên ứng dụng thông tin trong giảng dạy còn yếu.
-Một số GV tay nghề chưa phù hợp với nghiệp vụ sư phạm (cao đẳng,đại học
sư phạm dạy tiểu học)
-Tổ nhân viên chưa thành lập.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-Bồi dưỡng việc ứng dụng công nghệ thông tin

-Đưa giáo viên đi học nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
-Đổi mới trong giảng dạy,sử dụng giáo án vi tính,giảng dạy giáo án điện tử.
5/ Tự đánh giá tiêu chuẩn 2: Đạt
* Tiêu chu ẩ n 3 : Chương trình và các hoạt đợng giáo dục
1/ Mô tả hiện trạng:
-Căn cứ vào kế hoạch duyệt biên chế năm học: 2009-2010 của phòng GD-ĐT
huyện.
-Theo sự thống nhất của phòng GD-ĐT trường TH Tân An A năm học 2009-
2010 ,hiện trạng có 16 lớp với 408 học sinh ,nữ 202 Hs cụ thể:
+ Khối 1: có 4 lớp bằng 106 HS,Nữ: 50 HS
+ Khối 2: có 3 lớp bằng 69 HS,Nữ: 33 HS
+ Khối 3: có 3 lớp bằng 80 HS,Nữ: 45 HS
+ Khối 4: có 4 lớp bằng 89 HS,Nữ: 37 HS
+ Khối 5: có 2 lớp bằng 64 HS,Nữ: 37 HS
-Lớp học 2 buổi/ngày có 12 lớp bằng 348 HS,nữ: 77 HS
-Lớp học 1 buổi/ngày có 4 lớp bằng 60 HS,nữ: 25 HS.
2/ Điểm mạnh:
-Các chỉ thò,văn bản chỉ đạo của phòng GD-ĐT,sở GD-ĐT,bộ GD-ĐT
-Trường thực hiện nay đủ chương trình giáo dục( dạy đủ các môn theo qui đònh)
-Trường có xây dựng kế hoạch năm học,học kỳ,tháng về nhiệm vụ chuyên
môn.
-Tổ chức dự giờ,hội giảng,thao giảng,mỡ chuyên đề và tập huấn chuyên môn
cho giáo viên,dự tập huấn cấp phòng và sở tổ chức.
Trang 017
-Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục đúng đúng độ tuổi và chống mù chữ
-Kết hợp chính quyền đòa phương huy động trẻ ra lớp đầu cấp đạt tỉ lệ 100%
-Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện giáo dục ngoài giờ lên lớp như tổ
chức hội khỏe phù đổng cấp trường,tham gia cấp huyện đạt nhiều giải.Ngoài ra
còn tham gia đầy đủ các phong trào khác.
-Có nhiều học sinh dự thi học sinh giỏi cấp huyện,tỉnh đạt tỉ lệ cao so với mặt

bằng huyện.
3/Điểm yếu:
-Chưa có giáo viên dạy chuyên về môn thể dục.
-Cơ sở vật chất như sân chơi,bãi tập chưa đáp ứng nhu cầu giáo dục ngoài giờ
lên lớp.
-Tay nghề giảng dạy của GV chưa được đồng đều.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-Tranh thủ sự lãnh đạo cấp trên để bổ sung nguồn giáo viên dạy thể dục
-Thường xuyên tập huấn,bồi dưỡng tay nghề giáo viên,cải tiến đổi mới phương
pháp dạy học,đưa giáo viên dự lớp tin học,ngoại ngữ ứng dụng công nghệ
thông tin,mỗi khối chọn điểm dạy giáo án điện tử.
5/ Tự đánh giá tiêu chuẩn 3: Đạt
* Tiêu chu ẩ n 4 : Kết quả giáo dục
1/ Mô tả hiện trạng:
Dựa trên cơ sở tổng kết nhiệm vụ năm học 2008-2009.Kết quả giáo dục của
trường TH Tân An A vừa qua đạt được những kết quả sau:
-Tuyển sinh lớp đầu cấp: 38/38 tỉ lệ 100%
-Huy động trẻ 6 tuổi-14 tuổi 538/538 tỉ lệ 100%.
-Hiệu quả đào tạo sau 5 năm:90/96,tỉ lệ 97.8%
-Duy trì só số: 396/396 Hs tỉ lệ 100% (chuyển đến 3 HS)
-Đánh giá xếp loại chất lượng giáo dục:
+ Hạnh kiểm: thực hiện đầy đủ 399/399 tỉ lệ 100%
+ Lên lớp từ khối 1-khối 4:303/303 tỉ lệ 100%
+ Hoàn thành chương trình bậc TH lên lớp 6:96/96 tỉ lệ 100%
-Danh hiệu khen thưởng cuối năm:
+HS giỏi 168/399 HS tỉ lệ 42.1%
+HS tiên tiến: 135/399,tỉ lệ 33.8%
+HS dự thi giỏi huyện đạt 8/9HS tỉ lệ 88.8%
+ HS dự thi giỏi tỉnh đạt 4/8 HS tỉ lệ 50%
2/ Điểm mạnh:

-Được sự quan tâm chỉ ,đạo chuyên môn phòng GD-ĐT
Trang 018
-Giáo viên có kinh nghiệm,nhiệt tình trong công tác
-Có danh sách bồi dưỡng HS giỏi của từng lớp.Đặc biệt là đội tuyển dự thi cấp
huyện,tỉnh.
-Nề nếp và sự quan tâm của các bậc cha mẹ học sinh.
-Thường xuyên sơ kết,rút kinh nghiệm,kế hoạch tới.
3/Điểm yếu:
-HS khuyết tật gặp khó khăn cho Gv việc bồi dưỡng
-Có 1 số cha mẹ học sinh thiếu quan tâm,do điều kiện,hoàn cảnh gia đình gặp
khó khăn về kinh tế.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-Nhà trường xem chất lượng giáo dục của học sinh là hàng đầu.Từ đó có biện
pháp bồi dưỡng chuyên môn,tay nghề giáo viên qua dự giờ chéo,thao giảng,hội
giảng và mở chuyên đề của khối,sinh hoạt hội đồng.
-Tập huấn về đổi mới phương pháp giảng dạy,dự giờ trường bạn,tự nghiên cứu
sách báo,xem đóa
5/ Tự đánh giá tiêu chuẩn 4: Đạt
* Tiêu chu ẩ n 5 : Tài chính và cơ sở vật chất
1/ Mô tả hiện trạng:
* Tài chính:
-Đầu năm 2010 tổng biên chế trường TH Tân An A được phòng GD-ĐT phê
duyệt 30 cán bộ,giáo viên,nhân viên.
-Thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ.
+ Tổng dự toán chi NSNN năm 2010:1.259.826.000 đ
Chi lương phụ cấp:1.219.826.000 đ
Chi hoạt động: 40.000.000 đ
*Cơ sở vật chất:
-Tổng diện tích chung:8.637,8m
2

,bình quân mỗi HS là 21.2m
2
,có hoa kiểng,
cây xanh.
-Tổng số phòng học 14 phòng và 7 phòng chức năng (dưới cấp 4),có 146 bộ
bàn ghế 2chỗ ngồi,60 bộ bàn ghế 4 chỗ ngồi,14 bảng chống loá.
-Tổng số sách: 4.856 bản.
+ Sách tham khảo: 1.016 bản
+ Sách Kim Đồng: 3.028 bản
+ Sách nhgiệp vụ: 262 bản.
+ Sách giáo khoa: 550 bản.
-Thiết bò dạy học của giáo viên đãm bảo đủ cho mỗi lớp 1 bộ.
-Thiết bò dùng cho HS có 456 bộ.
-Có nhà vệ sinh cho HS và Gv riêng biệt.
Trang 019
2/ Điểm mạnh:
-Bản dự toán kinh phí cấp trên phê duyệt kòp thời theo qui đònh hiện hành.
-Kinh phí hợp lý đãm bảo chi trả lương cho cán bộ,giáo viên,nhân viên đúng
qui đònh mỗi tháng.
-Thu chi quyết toán và báo cáo tài chánh,đúng nguyên tắc tài chánh.
-Kiểm tra giúp đỡ của cơ quan tài chánh cấp trên.
-Diện tích mặt bằng đảm bảo đủ tiêu chuẩn theo qui đònh của Bộ GD-ĐT.
-Trường có biển trường,hàng rào tường,đảm bảo an toàn,thẩm mó.
-Trường có sân chơi,bãi tập thể dục chiếm 1/3 diện tích mặt bằng của
trường.Có đủ phòng học đảm bảo 1 học sinh 1 chỗ ngồi.
-Các phòng chức năng đủ để làm việc.
-Hàng năm Thư viện được bổ sung sách và luân chuyển sách của Thư viện tỉnh.
-Có nhà vệ sinh cho HS và GV riêng biệt.
-Có nơi để xe cho CB,GV,NV và HS.
3/Điểm yếu:

-Cơ sở vật chất xuống cấp,phòng học và phòng chức năng chưa đúng quy cách.
-Sân chơi còn thấp,bò ngập nước vào mùa mưa.
-Kinh phí còn hạn chế,gặp khó khăn cho các hoạt động phong trào của trường
và cấp trên.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-Cơ sở vật chất chủ yếu là phòng học,phòng chức năng,hiện trạng xuống
cấp.Tuy nhiên cũng có sự quan tâm của Sở,Phòng hiện đang xây dựng 10
phòng kiên cố và thời gian tới phòng đầu tư xây dựng 6 phòng chương trình
kiên cố hoá trường lớp.
-Trường có viết đề án và chiết tính trình Phòng GD để xây dựng các hạng mục
công trình xây dựng trường tiệu học Tân An A đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
đến 2015.
5/ Tự đánh giá tiêu chuẩn 5: Đạt
* Tiêu chu ẩ n 6 : Nhà trường, gia đình và xã hợi
1/ Mô tả hiện trạng:
Vào đầu năm học,trường đại hội cha mẹ HS bầu BĐD của mỗi lớp ,có 3 thành
viên,cử ra 1 trưỡng ban và 1 phó trưởng ban.
-Bầu BĐD cha mẹ HS của trường gồm 7 thành viên cử ra 1 trưởng ban,2 phó
trường ban,còn lại là thành viên.
-Có kết hợp tốt 3 môi trường giáo dục: nhà trường,gia đình và xã hội.
2/ Điểm mạnh:
-Có quyết đònh số 11/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 28/3/2008 của Bộ trưởng Bộ
GD-ĐT.
Trang 020
-Đầu năm học trường tiến hành đại hội bầu ban đại diện cha mẹ học sinh
lớp,ban đại diện cha mẹ học sinh trường.
-Có quy chế hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh trường.
-Sổ liên lạc đến với gia đình để cha mẹ học sinh phối kết hợp với giáo viên chủ
nhiệm nhằm nâng cao chất lượng toàn diện cho học sinh.
-Phối hợp với Hiệu trưởng tuyên truyền,phổ biến pháp luật,chủ trương chính

sách về giáo dục ,chăm sóc giáo dục trẻ em
3/Điểm yếu:
-Kế hoạch hoạt động chưa thường xuyên
-Vận động đóng góp xây dựng cơ sở vật chất còn hạn chế.
-Triệu tập cuộc họp ban đại diện cha mẹ học sinh chưa đều.
4/ Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-Hàng năm bầu mới ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp,trường.
-Bầu ban đại diện cha mẹ học sinh phải bình chọn những người am hiểu và
chăm lo cho sự nghiệp giáo dục,uy tín với nhân dân
5/ Tự đánh giá tiêu chuẩn 6: Đạt
III. TỰ ĐÁNH GIÁ THEO TỪNG TIÊU CHUẨN, TIÊU CHÍ
Trường TH Tân An A có cơ cấu tổ chức được xây dựng theo quy định của
Điều lệ trường Tiểu học phù hợp với từng giai đoạn phát triển của nhà trường và
được cụ thể hóa trong Quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường. Chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị và cá nhân cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
trong trường đều được thể chế bằng văn bản và được triển khai thực hiện nghiêm
túc. Dưới sự lãnh đạo của Chi bộ, BGH, các đồn thể và các tổ chức xã hội trong
trường phối hợp hoạt động hiệu quả, hồn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
Tiêu chí1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều lệ
trường Tiểu học, bao gồm:
a) Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các hội đồng (Hội đồng trường đối với
trường cơng lập, Hội đồng quản trị đối với trường tư thục, Hội đồng thi đua khen
thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn);
b) Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Cơng đồn, Đồn thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí
Minh và các tổ chức xã hội khác;
c) Các tổ chun mơn và tổ văn phòng.
1. Mơ tả hiện trạng (mục này phải có các thơng tin, minh chứng kèm theo)
-Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng,phó hiệu trưởng [01.01.01]

Trang 021
-Các quyết định thành lập hội đồng trừơng,hội đòng thi đua khen thửơng,hội đòng
tư vấn.
-Biên bản đại hội
-Quyết định thành lập Chi bộ,công đoàn,Chi đoàn thanh niên công sản Hồ Chí
Minh. [01.01.02]
-Các kế hoạch,nghị quyết đoàn thể.
-Quyết định thành lập Khối chuyên môn [01.01.03]
-Các kế hoạch,nghị quyết khối chuyên môn.
2. Điểm mạnh

:
Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo qui định điều lệ trường TH và hoạt động
theo chức năng nhiệm vụ được giao
3. Điểm yếu:
Tổ văn phòng còn kiêm nhiệm công tác
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng

:
Thiết lập tổ văn phòng đúng theo điều lệ trường TH
5. Tự đánh giá

:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu
chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: x Đạt: x Đạt: x
Không đạt: Không đạt: Không đạt:
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: x

Không đạt:
Tiêu chí 2 : Trường có lớp học, khối lớp học và điểm trường theo quy mô
thích hợp.
a) Mỗi lớp học có một giáo viên làm chủ nhiệm phụ trách giảng dạy một
hoặc nhiều môn học; có đủ giáo viên chuyên trách đối với các môn Mỹ thuật, Âm
nhạc, Thể dục và môn tự chọn;
b) Lớp học có lớp trưởng, 2 lớp phó và được chia thành các tổ học sinh; ở
nông thôn không quá 30 học sinh/lớp; ở thành thị không quá 35 học sinh/lớp; số
lượng lớp học của trường không quá 30 và có đủ các khối lớp từ lớp 1 đến lớp 5;
c) Điểm trường theo quy định tại khoản 4, Điều 14 của Điều lệ trường tiểu
học.
1. Mô tả hiện trạng (mục này phải có các thông tin, minh chứng kèm theo)
Trang 022
- Mỗi lớp học có 1 giáo viên chủ nhiệm phụ trách giảng dạy,có danh sàch,quyềt
định phân công.Có 12 lớp học 2 buổi/ngày = 348 học sinh,có giáo viên dạy chuyên
môn Mỹ thuật,Âm nhạc và môn tự chọn từ khối 3-5,có 205 học sinh. [ 01.02.01]
-Có danh sách các lớp học trong nhà trường;có 1 lớp trưởng ,2 lớp phó.Bình quân
26 học sinh/lớp,có đủ các khối lơp từ 1 đến 5 [ 01.02.02]
-Điểm trường có 1 điểm phụ cách nhau tại điểm chính 2 km,có 4 lớp dạy 1
buổi/ngày = 60 học sinh,có phân công 1 giáo viên phụ trách điểm trường
[ 01.02.03]
2. Điểm mạnh:
Trường có đủ khối lớp từ 1-5 ,có 1 giáo viên chủ nhiệm,bình quân 26 học
sinh /lớp,có 12 lớp học 2 buổi/ngày,có phân công 1 GV làm điểm trưởng.
3. Điểm yếu:
Chưa có GV dạy chuyên môn Thể dục.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Đề xuất lãnh đạo Phòng GD-ĐT xin biên chế Gv thể dục
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu

chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: x Đạt: x Đạt: x
Không đạt: Không đạt: Không đạt:
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: x
Không đạt:
Tiêu chí 3 : Hội đồng trường đối với trường công lập hoặc Hội đồng quản trị đối
với trường tư thục có cơ cấu tổ chức và hoạt động theo quy định của Điều lệ
trường tiểu học.
a) Có các kế hoạch hoạt động giáo dục rõ ràng và họp ít nhất hai lần trong
một năm học;
b) Đề xuất được các biện pháp cải tiến công tác quản lý; chỉ đạo và tổ chức
thực hiện các nhiệm vụ của trường;
c) Phát huy hiệu quả nhiệm vụ giám sát đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng và các bộ phận chức năng khi tổ chức thực hiện các nghị quyết hoặc kết
luận của Hội đồng.
1. Mô tả hiện trạng (mục này phải có các thông tin, minh chứng kèm theo)
Trang 023
-Quyết định thành lập 1 Hội đồng trường. .[ 01.03.01]
-Kế hoạch năm 2009-2010
-Nghị quyết của Hồi đồng trường [01.03.02]
-Họp định kỳ,sơ kết giám sát các hoạt động của nhà trường,các nghị quyết hội
đồng trường,việc thưc hiện quy chế dân chủ trong các hoạt động nhà trường.
[ 01.02.03]
-Đề xuất cải tiến cơng tác quản lý,xay dựng cơ sở vật chầt,thực hiện các nhiệm vụ
của trường.
-Quyết định phân cơng CB-Gv-NV.Kiểm tra nội bộ việc thực hiện qui chế chun
mơn ,đồn thể.
2. Điểm mạnh:

Có chiến lược phát triển từng gian đoạn,quyết định về phát triển nhân sự,giám
sát việc thực hiện các kế hoạch từng bộ phận.
3. Điểm yếu:
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tổ chức sinh hoạt theo qui định,hoạt động theo chức năng nhằm thực hiện tốt
các mục tiêu giáo dục,phát triển cơ sở vật chất,tổ chức nhân sự tài chính,việc
thực hiện qui chế nhằm thực hiện tốt NQ của hội đồng trường.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được u cầu từng chỉ số của tiêu
chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: x Đạt: x Đạt: x
Khơng đạt: Khơng đạt: Khơng đạt:
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: x
Khơng đạt:
Tiêu chí 4 : Các tổ chức chun mơn của trường phát huy hiệu quả khi triển
khai các hoạt động giáo dục và bồi dưỡng các thành viên trong tổ.
a) Có các kế hoạch hoạt động chung của tổ, của từng thành viên theo tuần,
tháng, năm học rõ ràng và sinh hoạt chun mơn mỗi tháng hai lần;
b) Thường xun kiểm tra, đánh giá chất lượng về hiệu quả hoạt động giáo
dục của các thành viên trong tổ;
c) Tổ chức bồi dưỡng có hiệu quả về chun mơn, nghiệp vụ cho các thành
viên trong tổ theo kế hoạch của trường và thực hiện tốt nhiệm vụ đề xuất khen
thưởng, kỷ luật đối với giáo viên.
1. Mơ tả hiện trạng (mục này phải có các thơng tin, minh chứng kèm theo)
-Kế hoạch hoạt động của chuyên môn theo tuần,tháng,học kỳ và năm học.
[ 01.04.01]
Trang 024
-Kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn 2 lần/tháng

-Sổ biên bản [ 01.04.02]
-Sổ nghò quyết
-Sổ kế hoạch.
-Thường xuyên kiểm tra đánh giá chất lượng giáo dục các thành viên khối
theo xây dựng công tác kiểm tra nội bộ chuyên đề hoặc toàn diện đònh mức
loại trường.Hạng 1=1/3,hạng 2=1/2,hạng 3 lớn hơn 1/2. [01.04.03]
-Thường xuyên tổ chức chuyên môn dự giờ,thao giảng,hội giảng,mở chuyên
đề,tập huấn các lớp phòng,sở tổ chức.Bình chọn,đề xuất khen thưởng,kỷ luật.
2. Điểm mạnh:
Trường có thành lập tổ chun mơn dựa rheo kế hoạch năm học và các hoạt
động giáo dục khác,sinh hoạt đúng qui định.Bình chọn đề xuất khen thưởng,kỷ
luật.
3. Điểm yếu:
Tham gia dự giờ trường bạn còn hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Theo dõi kiểm tra dự giờ chuyen mơn của tổ,tổ chức dự giờ thao giảng,hội
giảng ,mỡ chun đề tạo điều kiện tốt cho mỗi thành viên đổi mới PP đạt chất
lượng cao trong giảng dạy.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được u cầu từng chỉ số của tiêu
chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: x Đạt: x Đạt: x
Khơng đạt: Khơng đạt: Khơng đạt:
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: x
Khơng đạt:
Tiêu chí 5 : Tổ văn phòng thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao
a) Có kế hoạch hoạt động rõ ràng về các nhiệm vụ được giao;
b) Thực hiện đầy đủ và hiệu quả các nhiệm vụ được giao;

c) Mỗi học kỳ, rà sốt và đánh giá về biện pháp thực hiện nhiệm vụ được
giao.
1. Mơ tả hiện trạng (mục này phải có các thơng tin, minh chứng kèm theo)
Không có tổ văn phòng
2. Điểm mạnh:
Trang 025

×